Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học lần 2 năm 2019

Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Sinh học lần 2 năm 2019

Câu 1 : Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra ở kì nào của quá trình phân bào 

A. Kì giữa của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân

B. Kì đầu của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân

C.  Kì trung gian trước khi tiến hành phân bào nguyên phân hoặc giảm phân 

D.  Kì sau của quá trình nguyên phân hoặc kì sau I của quá trình giảm phân

Câu 2 : Sự tái bản ARN khuôn ở virut kí sinh trong tế bào động vật diễn ra theo cơ chế nào 

A. Bán bảo tồn 

B. Gián đoạn một nửa

C. Vừa phân tán vừa bảo tồn 

D.  Phiên mã ngược

Câu 4 : Yếu tố nào chủ yếu quy định đặc trưng về cấu trúc hóa học của phân tử AND là 

A. Số lượng nuclêotit 

B. Số loại nuclêôtit

C. Trình tự phân bố nuclêôtit 

D. Thành phần và số lượng nuclêôtit

Câu 5 : Quá trình tiếp hợp và trao đổi đoạn NST xảy ra ở kì nào của quá trình giảm phân 

A. Kì trung gian 

B. Kì đầu I

C. Kì giữa II 

D. Kì sau II

Câu 6 : Kì nào sau đây trong phân bào giảm phân, NST tồn tại ở dạng từng cặp NST tương đồng kép 

A.  Kì giữa I của giảm phân 

B. Kì cuối I của giảm phân

C. Kì giữa II của giảm phân 

D.  Kì sau II của giảm phân

Câu 7 : Ở sinh vật sinh sản hữu tính, bộ NST được ổn định qua các thế hệ là nhờ 

A. Cơ chế nhân đôi NST 

B. Cơ chế phân li NST

C. Sự phân li, tổ hợp NST 

D. Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

Câu 12 : Phép lai giữa hai cá thể khác nhau về 2 cặp tính trạng, trội – lặn hoàn toàn AaBb x AaBb, đời con sẽ tạo được 

A. 4 kiểu hình, 6 kiểu gen 

B. 6 kiểu hình, 9 kiểu gen

C. 8 kiểu hình, 8 kiểu gen 

D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen

Câu 13 : Quy luật phân li độc lập của Menđen góp phần giải thích hiện tượng 

A. Các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh

B. Sự di truyền các gen tồn tại trên các NST khác nhau

C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối 

D. Mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một NST

Câu 14 : Quy luật phân li độc lập của Menđen góp phần giải thích hiện tượng 

A. Các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh

B. Sự di truyền các gen tồn tại trên các NST khác nhau

C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối 

D. Mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một NST

Câu 15 : Phép lai thường được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng các gen di truyền liên kết hay hoán vị là 

A. Lai bố mẹ thuần chủng với nhau 

B.  Lai thuận nghịch kết hợp với lai phân tích

C.  Lai bão hòa 

D. Lai ngược con cái với bố hoặc mẹ

Câu 16 : Phép lai thường được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng các gen di truyền liên kết hay hoán vị là 

A. Lai bố mẹ thuần chủng với nhau 

B.  Lai thuận nghịch kết hợp với lai phân tích

C.  Lai bão hòa 

D. Lai ngược con cái với bố hoặc mẹ

Câu 17 : Ý nghĩa của hiện tượng các gen liên kết hoàn toàn trong chọn giống vật nuôi cây trồng là 

A.  Cho phép lập bản đồ di truyền 

B. Hạn chế các gen bất lợi xuất hiện

C. Nhận thấy các tính trạng có lợi của giống 

D.  Đảm bảo sự di chuyển ổn định của từng nhóm gen quý

Câu 18 : Ý nghĩa của hiện tượng các gen liên kết hoàn toàn trong chọn giống vật nuôi cây trồng là 

A.  Cho phép lập bản đồ di truyền 

B. Hạn chế các gen bất lợi xuất hiện

C. Nhận thấy các tính trạng có lợi của giống 

D.  Đảm bảo sự di chuyển ổn định của từng nhóm gen quý

Câu 24 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần thể tự phối 

A. Quần thể bị phân chia thành các dòng thuần 

B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu ở các thể đồng hợp tử

C. Qua các thế hệ, số cá thể đồng hợp tử tăng, dị hợp từ giảm dần 

D. Thế hệ con cháu đa hình về mặt di truyền

Câu 25 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quần thể tự phối 

A. Quần thể bị phân chia thành các dòng thuần 

B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu ở các thể đồng hợp tử

C. Qua các thế hệ, số cá thể đồng hợp tử tăng, dị hợp từ giảm dần 

D. Thế hệ con cháu đa hình về mặt di truyền

Câu 30 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở trẻ đồng sinh cùng trứng 

A.  Cùng kiểu gen 

B.  Cùng nhóm máu

C. Khác giới tính 

D. Khác kiểu gen

Câu 31 : Bệnh máu khó đông do gen lặn nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tinh gây ra. Một cặp vợ chồng bình thường không mắc bệnh máu khó đông sinh được một bé gái có dạng NST XO mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của người vợ và nguyên nhân mắc bệnh của con gái họ là 

A. Người vợ dị hợp tử, rối loạn phân bào giảm phân ở người vợ 

B. Người vợ dị hợp tử, rối loạn phân bào giảm phân ở người chồng

C. Người vọ đồng hợp tử, phân bào giảm phân ở vợ bị rối loạn 

D. Người vợ dị hợp tử, phân bào giảm phân bình thường ở người chồng

Câu 32 : Lai gần thường dẫn đến thoái hóa giống vì 

A. Triệt tiêu dần kiểu gen dị hợp, tăng dần kiểu gen đồng hợp tử 

B. Làm tăng dần kiểu gen dị hợp, giảm dần kiểu gen đồng hợp tử

C. Xuất hiện nhiều tính trạng trội có hại 

D. Con lai gần đồng hóa quá mạnh với các yếu tố môi trường

Câu 33 : Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng 

A. Cánh đại bàng và chân trước của bò 

B. Chân đà điểu và cánh dơi

C. Chân chim cánh cụt và cánh gà 

D. Ngà voi và sừng hươu

Câu 34 : Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng 

A. Cánh đại bàng và chân trước của bò 

B. Chân đà điểu và cánh dơi

C. Chân chim cánh cụt và cánh gà 

D. Ngà voi và sừng hươu

Câu 35 : Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự 

A. Lá thông và gai xương rồng 

B.  Cánh chim bồ câu và cánh chuồn chuồn

C.  Xương đòn của chó nhà và xương mỏ ác của gà 

D. Tua cuốn bí ngô và gai hoa hồng

Câu 36 : Những cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự 

A. Lá thông và gai xương rồng 

B.  Cánh chim bồ câu và cánh chuồn chuồn

C.  Xương đòn của chó nhà và xương mỏ ác của gà 

D. Tua cuốn bí ngô và gai hoa hồng

Câu 37 : Thủ lớn không có mặt ở đảo đại dương vì 

A. Điều kiện sống không phù hợp 

B. Thủ lớn từ lục địa không có khả năng vượt biển ra sống ở đảo đại dương

C. Môi trường sống bị thu hẹp, thủ không đủ không gian để kiếm ăn 

D. Không có đủ số lượng có thể cần thiết cho sinh sản đề tồn tại và phát triển

Câu 38 : Thủ lớn không có mặt ở đảo đại dương vì 

A. Điều kiện sống không phù hợp 

B. Thủ lớn từ lục địa không có khả năng vượt biển ra sống ở đảo đại dương

C. Môi trường sống bị thu hẹp, thủ không đủ không gian để kiếm ăn 

D. Không có đủ số lượng có thể cần thiết cho sinh sản đề tồn tại và phát triển

Câu 39 : Trong tiến hóa các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh 

A. Sự tiến hóa phân li 

B. Sự tiến hóa đồng quy

C. Sự tiến hóa song hành 

D. Khác nguồn gốc

Câu 40 : Theo quan niệm của Đacuyn, nguyên nhân của quá trình tiến hóa là 

A. Sự thay đổi môi trường sống một cách quá đột ngột  

B. CLTN dựa trên biến dị và di truyền

C. Sự cạnh tranh nơi ăn, ở và mối quan hệ đực – cái 

D. Sự thay đổi tập tính hoạt động cho phù hợp với môi trường

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247