Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 có đáp án !!

Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 1 có đáp án !!

Câu 1 : Hiện nay, trên thế giới có

A. 200 quốc gia và vùng lãnh thổ

B. dưới 200 quốc gia và vùng lãnh thổ

C. gần 200 quốc gia và vùng lãnh thổ

D. trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ

Câu 2 : Thế giới có trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ khác nhau về

A. quy mô dân số, đặc điểm địa hình, đất đai, khí hậu, thực động vật

B. đặc điểm dân tộc, ngôn ngữ, các ngành sản xuất và dịch vụ

C. chế độ chính trị, lối sống, phong tục tập quán, các ngành kinh tế

D. đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế

Câu 4 : Các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới được xếp vào hai nhóm nước là

A. phát triển và công nghiệp mới

B. chậm phát triển và phát triển

C. phát triển và đang phát triển

D. công nghiệp mới và đang phát triển

Câu 5 : Các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới được chia thành 2 nhóm nước: phát triển và đang phát triển, dựa vào sự khác nhau về

A. quy mô và tốc độ gia tăng dân số

B. trình độ phát triển kinh tế - xã hội

C. tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người

D. đặc điểm địa hình, khí hậu, đất đai, sinh vật

Câu 6 : Các nước phát triển có

A. GDP/người thấp

B. nợ nước ngoài nhiều

C. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều

D. HDI ở mức thấp

Câu 7 : Các nước đang phát triển thường có

A. nợ nước ngoài nhiều

B. GDP/người cao

C. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều

D. chỉ số phát triển con người (HDI) ở mức cao

Câu 8 : Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của các nước phát triển?

A. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều

B. Nợ nước ngoài nhiều

C. Chỉ số phát triển con người (HDI) ở mức cao

D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (GDP/người) cao

Câu 10 : Điểm nào sau đây không đúng với các nước đang phát triển?

A. GDP/người thấp          

B. HDI ở mức thấp

C. Nợ nước ngoài nhiều

D. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều

Câu 11 : FDI (Foreign Direct Investment) là từ viết tắt của thuật ngữ

A. Hỗ trợ phát triển chính thức

B. Quỹ tiền tệ quốc tế

C. Chỉ số phát triển con người

D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

Câu 12 : HDI (Human Development Index) là từ viết tắt của thuật ngữ

A. Thu nhập bình quân đầu người

B. Chỉ số phát triển con người

C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài

D. Hỗ trợ phát triển chính thức

Câu 13 : Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới (NICs) có đặc điểm là

A. trình độ sản xuất và công nghệ rất cao, có tiềm lực lớn về kinh tế, đầu tư nước ngoài nhiều

B. đều có tiềm lực lớn về kinh tế, khoa học - kĩ thuật, nguồn vốn, cơ sở vật chất kĩ thuật, kết cấu hạ tầng

C. GDP/người cao, đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số phát triển con người ở mức cao

D. đã trải qưa quá trình công nghiệp hoá và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp

Câu 14 : Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan, Bra-xin, Ác-hen-ti-na được xếp vào nhóm

A. các nước phát triển

B. các nước đang phát triển

C. các nước công nghiệp mới

D. các nước công nghệ cao

Câu 15 : Các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á là

A. Đài Loan, Xin-ga-po, Thái Lan

B. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan

C. Xin-ga-po, Nhật Bản, Hồng Kông

D. Nhật Bản, Đài Loan, Ma-lai-xi-a

Câu 17 : Trong nhóm các nước đang phát triển, một số nước và vùng lãnh thổ đã trải qua quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp gọi chung là

A. các nước mới phát triển công nghiệp

B. các nước công nghiệp thuộc nhóm G8

C. các nước công nghiệp mới (NICs)

D. các nước công nghiệp phát triển

Câu 19 : Nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới ở châu Á không phải

A. Hàn Quốc

B. Nhật Bản

C. Xin-ga-po

D. Đài Loan

Câu 20 : Các nước công nghiệp mới (NICs) ở châu Mĩ là

A. Ca-na-đa, Mê-hi-cô

B. Vê-nê-xuê-la, Cô-lôm-bi-a

C. Pê-ru, Ê-cu-a-đo

D. Bra-xin, Ác-hen-ti-na

Câu 21 : Bra-xin, Ác-hen-ti-na là các nước công nghiệp mới (NICs) ở

A. Châu Á

B. Châu Âu

C. Châu Phi

D. Châu Mĩ

Câu 22 : Nước công nghiệp mới (NICs) ở Đông Á là

A. Nhật Bản

B. Triều Tiên

C. Hàn Quốc

D. Mông Cổ

Câu 23 : Nước công nghiệp mới (NICs) ở khu vực Đông Nam Á là

A. Thái Lan

B. Ma-lai-xi-a

C. Phi-líp-pin

D. Xin-ga-po

Câu 25 : NICs là chữ viết tắt của

A. các nước đang phát triển

B. các nước phát triển

C. các nước công nghiệp mới

D. các nước công nghiệp phát triển nhất

Câu 31 : Xếp theo thứ tự giảm dần tỉ trọng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004) lần lượt là

A. khu vực II, khu vực III, khu vực I

B. khu vực I, khu vực II, khu vực III

C. khu vực III, khu vực II, khu vực I

D. khu vực II, khu vực I, khu vực III

Câu 32 : Khu vực nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004)?

A. Nông - lâm - ngư nghiệp

B. Công nghiệp - xây dựng

C. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ

D. Dịch vụ

Câu 33 : 2% (năm 2004) là tỉ trọng của khu vực nào trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004)?

A. Dịch vụ

B. Nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ

C. Nông - lâm - ngư nghiệp

D. Công nghiệp - xây dựng

Câu 34 : Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004) là

A. nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ

B. công nghiệp - xây dựng

C. dịch vụ

D. nông - lâm - ngư nghiệp

Câu 36 : 71% (năm 2004) là tỉ trọng của khu vực nào trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004)?

A. Nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ

B. Công nghiệp - xây dựng

C. Dịch vụ

D. Nông - lâm - ngư nghiệp

Câu 37 : 27%, 71%, 2% là tỉ trọng tương ứng của các khu vực nào trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004)?

A. Khu vực I, khu vực II, khu vực III.

B. Khu vực III, khu vực II, khu vực I.

C. Khu vực I, khu vực III, khu vực II.

D. Khu vực II, khu vực III, khu vực I.

Câu 38 : Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển (năm 2004) là

A. nông - lâm - ngư nghiệp

B. công nghiệp - xây dựng

C. công nghiệp - xây dựng và dịch vụ

D. dịch vụ

Câu 39 : Xếp theo thứ tự giảm dần tỉ trọng trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển (năm 2004) lần lượt là

A. khu vực III, khu vực II, khu vực I

B. khu vực I, khu vực II, khu vực III

C. khu vực II, khu vực I, khu vực III

D. khu vực II, khu vực III, khu vực I

Câu 40 : Trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004), chiếm tỉ trọng từ nhỏ đến lớn theo thứ tự lần lượt là

A. khu vực III, khu vực II, khu vực I

B. khu vực I, khu vực II, khu vực III

C. khu vực II, khu vực III, khu vực I

D. khu vực II, khu vực I, khu vực III

Câu 41 : Trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển (năm 2004), chiếm tỉ trọng từ nhỏ đến lớn theo thứ tự lần lượt là

A. khu vực III, khu vực II, khu vực I

B. khu vực II, khu vực I, khu vực III

C. khu vực I, khu vực II, khu vực III

D. khu vực III, khu vực I, khu vực II

Câu 42 : Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển (năm 2004) là

A. công nghiệp - xây dựng

B. nông - lâm - ngư nghiệp

C. dịch vụ

D. công nghiệp - xây dựng và dịch vụ

Câu 43 : Khu vực nào chiếm 25% trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển (năm 2004)?

A. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ

B. Công nghiệp - xây dựng

C. Nông - lâm - ngư nghiệp

D. Dịch vụ

Câu 44 : Khu vực nào chiếm 43% trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển (năm 2004)?

A. Dịch vụ

B. Nông - lâm - ngư nghiệp

C. Công nghiệp - xây dựng

D. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ

Câu 45 : Chiếm 32% trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển (năm 2004) thuộc về

A. nông - lâm - ngư nghiệp

B. dịch vụ

C. công nghiệp - xây dựng và dịch vụ

D. công nghiệp - xây dựng

Câu 46 : 43%, 25%, 32% là tỉ trọng tương ứng của các khu vực nào trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước đang phát triển (năm 2004)?

A. Khu vực III, khu vực I, khu vực II

B. Khu vực I, khu vực II, khu vực III

C. Khu vực III, khu vực II, khu vực I

D. Khu vực II, khu vực I, khu vực III

Câu 48 : 27% là tỉ trọng của khu vực nào trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển (năm 2004)?

A. Nông - lâm - ngư nghiệp

B. Dịch vụ

C. Công nghiệp - xây dựng

D. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ

Câu 49 : 67 tuổi (năm 2005) là tuổi thọ trung bình của

A. các nước phát triển

B. các nước đang phát triển

C. các nước châu Phi

D. thế giới

Câu 50 : 76 tuổi (năm 2005) là tuổi thọ trung bình của

A. thế giới

B. các nước châu Phi

C. các nước phát triển

D. các nước đang phát triển

Câu 51 : 65 tuổi (năm 2005) là tuổi thọ trung bình của

A. các nước châu Phi

B. thế giới

C. các nước phát triển

D. các nước đang phát triển

Câu 52 : Các nước ở châu lục nào có tuổi thọ trung bình là 52 tuổi (năm 2005)?

A. Châu Đại Dương

B. Châu Mĩ

C. Châu Phi

D. Châu Á

Câu 53 : 52 tuổi (năm 2005) là tuổi thọ trung bình của

A. châu Âu

B. châu Á

C. châu Đại Dương

D. châu Phi

Câu 54 : Năm 2005, tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới thuộc về khu vực nào ở châu Phi?

A. Bắc Phi và Nam Phi

B. Đông Phi và Nam Phi

C. Tây Phi và Đông Phi

D. Bắc Phi và Tây Phi

Câu 55 : 0,694 (năm 2003) là chỉ số HDI của

A. thế giới

B. các nước phát triển

C. các nước đang phát triển

D. các nước chậm phát triển

Câu 56 : 0,855 (năm 2003) là chỉ số HDI của

A. các nước phát triển

B. các nước đang phát triển

C. các nước chậm phát triển

D. thế giới

Câu 57 : 0,741 (năm 2003) là chỉ số HDI của

A. thế giới

B. các nước chậm phát triển

C. các nước phát triển

D. các nước đang phát triển

Câu 58 : Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ diễn ra vào

A. cuối thế kỉ XVIII

B. cuối thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX

C. nửa sau thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX

D. cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI

Câu 59 : Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là

A. quá trình đổi mới công nghệ

B. đã cho ra đời hệ thống công nghệ điện - cơ khí

C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao

D. chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hoá cục bộ

Câu 60 : Sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao là đặc trưng của cuộc cách mạng

A. công nghiệp diễn ra vào cuối thế kỉ XVIII

B. công nghiệp diễn ra vào nửa cuối thế kỉ XVI đến nửa đầu thế kỉ XVIII

C. khoa học và kĩ thuật diễn ra từ nửa sau thế kỉ XIX đến giai đoại đầu thế kỉ XX

D. khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI

Câu 61 : Bốn công nghệ trụ cột, có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã hội là

A. công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ phần mềm, công nghệ hạt nhân

B. công nghệ năng lượng, công nghệ lai tạo giống, công nghệ vũ trụ, công nghệ vật liệu

C. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin

D. công nghệ thông tin, công nghệ tự động hóa, công nghệ tin học, công nghệ sinh học

Câu 62 : Ý nào sau đây không phải là kết quả tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?

A. Đã làm xuất hiện nhiều ngành mới

B. Sự ra đời của nền kinh tế tri thức

C. Tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ

D. Chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí

Câu 63 : Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại đã làm xuất hiện nhiêu ngành mới, đặc biệt trong các lĩnh vực

A. năng lượng, công nghệ thông tin

B. công nghiệp và dịch vụ

C. sản xuất vật chất

D. điện tử, tin học, hàng không - vũ trụ

Câu 64 : Cuộc cách mạng nào đã làm xuất hiện nhiều ngành mới, đặc biệt trong các lĩnh vực công nghiệp và dịch vụ, tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ?

A. Cuộc cách mạng nông nghiệp và công nghiệp

B. Cuộc cách mạng công nghiệp và chất xám

C. Cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật

D. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại

Câu 65 : Nền kinh tế tri thức là một loại hình kinh tế mới dựa trên

A. nguồn vốn, lao động, khoa học và kĩ thuật

B. tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao

C. lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật, nguyên liệu

D. nguồn lao động có chất lượng, công nghệ tự động hóa

Câu 67 : Tạo ra những bước tiến quan trọng trong chuẩn đoán và điều trị bệnh là thành tựu của

A. công nghệ vật liệu

B. công nghệ năng lượng

C. công nghệ sinh học

D. công nghệ thông tin

Câu 68 : Thành tựu của công nghệ năng lượng là sử dụng ngày càng nhiều các dạng năng lượng mới như

A. Dầu mỏ, khí tự nhiên, nước, hạt nhân

B. Nước chảy, gió, dầu khí, hạt nhân

C. Địa nhiệt, nước chảy, hạt nhân, mặt trời

D. Hạt nhân, mặt trời, sinh học, thủy triều

Câu 69 : Nhận định nào sau đây không đúng với cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại?

A. Diễn ra vào cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI

B. Đặc trưng là cho ra đời hệ thống công nghệ điện - cơ khí

C. Các công nghệ của cuộc cách mạng này dựa vào những thành tựu khoa học mới, với hàm lượng tri thức cao

D. Bốn công nghệ trụ cột, có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã hội là: công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin

Câu 70 : Các nước nào sau đây có GDP bình quân đầu người ở mức cao (trên 8955 USD - năm 2004)?

A. Hoa Kì, Liên bang Nga

B. Ô-xtrây-li-a, Hoa Kì

C. Trung Quốc, Hoa Kì

D. Hoa Kì, Mê-hi-cô

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247