A. 200 quốc gia và vùng lãnh thổ
B. dưới 200 quốc gia và vùng lãnh thổ
C. gần 200 quốc gia và vùng lãnh thổ
D. trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ
A. quy mô dân số, đặc điểm địa hình, đất đai, khí hậu, thực động vật
B. đặc điểm dân tộc, ngôn ngữ, các ngành sản xuất và dịch vụ
C. chế độ chính trị, lối sống, phong tục tập quán, các ngành kinh tế
D. đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội, trình độ phát triển kinh tế
A. hai nhóm nước
B. ba nhóm nước
C. bốn nhóm nước
D. năm nhóm nước
A. phát triển và công nghiệp mới
B. chậm phát triển và phát triển
C. phát triển và đang phát triển
D. công nghiệp mới và đang phát triển
A. quy mô và tốc độ gia tăng dân số
B. trình độ phát triển kinh tế - xã hội
C. tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người
D. đặc điểm địa hình, khí hậu, đất đai, sinh vật
A. GDP/người thấp
B. nợ nước ngoài nhiều
C. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều
D. HDI ở mức thấp
A. nợ nước ngoài nhiều
B. GDP/người cao
C. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều
D. chỉ số phát triển con người (HDI) ở mức cao
A. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều
B. Nợ nước ngoài nhiều
C. Chỉ số phát triển con người (HDI) ở mức cao
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (GDP/người) cao
A. công nghiệp mới (NICs)
B. đang phát triển
C. phát triển
D. đang tiến hành công nghiệp hóa
A. GDP/người thấp
B. HDI ở mức thấp
C. Nợ nước ngoài nhiều
D. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều
A. Hỗ trợ phát triển chính thức
B. Quỹ tiền tệ quốc tế
C. Chỉ số phát triển con người
D. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
A. Thu nhập bình quân đầu người
B. Chỉ số phát triển con người
C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài
D. Hỗ trợ phát triển chính thức
A. trình độ sản xuất và công nghệ rất cao, có tiềm lực lớn về kinh tế, đầu tư nước ngoài nhiều
B. đều có tiềm lực lớn về kinh tế, khoa học - kĩ thuật, nguồn vốn, cơ sở vật chất kĩ thuật, kết cấu hạ tầng
C. GDP/người cao, đầu tư nước ngoài nhiều, chỉ số phát triển con người ở mức cao
D. đã trải qưa quá trình công nghiệp hoá và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp
A. các nước phát triển
B. các nước đang phát triển
C. các nước công nghiệp mới
D. các nước công nghệ cao
A. Đài Loan, Xin-ga-po, Thái Lan
B. Hàn Quốc, Xin-ga-po, Đài Loan
C. Xin-ga-po, Nhật Bản, Hồng Kông
D. Nhật Bản, Đài Loan, Ma-lai-xi-a
A. Nhóm nước phát triển
B. Nhóm nước hậu công nghiệp
C. Nhóm nước chậm phát triển
D. Nhóm nước đang phát triển
A. các nước mới phát triển công nghiệp
B. các nước công nghiệp thuộc nhóm G8
C. các nước công nghiệp mới (NICs)
D. các nước công nghiệp phát triển
A. Hiện đại hóa đất nước
B. Nhập khẩu công nghệ - kĩ thuật
C. Phát triển nền kinh tế tri thức
D. Công nghiệp hóa
A. Hàn Quốc
B. Nhật Bản
C. Xin-ga-po
D. Đài Loan
A. Ca-na-đa, Mê-hi-cô
B. Vê-nê-xuê-la, Cô-lôm-bi-a
C. Pê-ru, Ê-cu-a-đo
D. Bra-xin, Ác-hen-ti-na
A. Châu Á
B. Châu Âu
C. Châu Phi
D. Châu Mĩ
A. Nhật Bản
B. Triều Tiên
C. Hàn Quốc
D. Mông Cổ
A. Thái Lan
B. Ma-lai-xi-a
C. Phi-líp-pin
D. Xin-ga-po
A. FDI
B. GDP
C. HDI
D. ODA
A. các nước đang phát triển
B. các nước phát triển
C. các nước công nghiệp mới
D. các nước công nghiệp phát triển nhất
A. ODA
B. FDI
C. GDP
D. HDI
A. Thụy Điển
B. Ca-na-đa
C. Anh
D. Đan Mạch
A. In-đô-nê-xi-a
B. Ấn Độ
C. Ê-ti-ô-pi-a
D. Cô-lôm-bi-a
A. Cô-lôm-bi-a
B. An-ba-ni
C. In-đô-nê-xi-a
D. Ê-ti-ô-pi-a
A. Đan Mạch
B. Thụy Điển
C. Ca-na-đa
D. Niu Di-lân
A. khu vực II, khu vực III, khu vực I
B. khu vực I, khu vực II, khu vực III
C. khu vực III, khu vực II, khu vực I
D. khu vực II, khu vực I, khu vực III
A. Nông - lâm - ngư nghiệp
B. Công nghiệp - xây dựng
C. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
D. Dịch vụ
A. Dịch vụ
B. Nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ
C. Nông - lâm - ngư nghiệp
D. Công nghiệp - xây dựng
A. nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ
B. công nghiệp - xây dựng
C. dịch vụ
D. nông - lâm - ngư nghiệp
A. khu vực I
B. khu vực II
C. khu vực III
D. khu vực II và III
A. Nông - lâm - ngư nghiệp và dịch vụ
B. Công nghiệp - xây dựng
C. Dịch vụ
D. Nông - lâm - ngư nghiệp
A. Khu vực I, khu vực II, khu vực III.
B. Khu vực III, khu vực II, khu vực I.
C. Khu vực I, khu vực III, khu vực II.
D. Khu vực II, khu vực III, khu vực I.
A. nông - lâm - ngư nghiệp
B. công nghiệp - xây dựng
C. công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
D. dịch vụ
A. khu vực III, khu vực II, khu vực I
B. khu vực I, khu vực II, khu vực III
C. khu vực II, khu vực I, khu vực III
D. khu vực II, khu vực III, khu vực I
A. khu vực III, khu vực II, khu vực I
B. khu vực I, khu vực II, khu vực III
C. khu vực II, khu vực III, khu vực I
D. khu vực II, khu vực I, khu vực III
A. khu vực III, khu vực II, khu vực I
B. khu vực II, khu vực I, khu vực III
C. khu vực I, khu vực II, khu vực III
D. khu vực III, khu vực I, khu vực II
A. công nghiệp - xây dựng
B. nông - lâm - ngư nghiệp
C. dịch vụ
D. công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
A. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
B. Công nghiệp - xây dựng
C. Nông - lâm - ngư nghiệp
D. Dịch vụ
A. Dịch vụ
B. Nông - lâm - ngư nghiệp
C. Công nghiệp - xây dựng
D. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
A. nông - lâm - ngư nghiệp
B. dịch vụ
C. công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
D. công nghiệp - xây dựng
A. Khu vực III, khu vực I, khu vực II
B. Khu vực I, khu vực II, khu vực III
C. Khu vực III, khu vực II, khu vực I
D. Khu vực II, khu vực I, khu vực III
A. khu vực I
B. khu vực II
C. khu vực III
D. khu vực I và II
A. Nông - lâm - ngư nghiệp
B. Dịch vụ
C. Công nghiệp - xây dựng
D. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ
A. các nước phát triển
B. các nước đang phát triển
C. các nước châu Phi
D. thế giới
A. thế giới
B. các nước châu Phi
C. các nước phát triển
D. các nước đang phát triển
A. các nước châu Phi
B. thế giới
C. các nước phát triển
D. các nước đang phát triển
A. Châu Đại Dương
B. Châu Mĩ
C. Châu Phi
D. Châu Á
A. châu Âu
B. châu Á
C. châu Đại Dương
D. châu Phi
A. Bắc Phi và Nam Phi
B. Đông Phi và Nam Phi
C. Tây Phi và Đông Phi
D. Bắc Phi và Tây Phi
A. thế giới
B. các nước phát triển
C. các nước đang phát triển
D. các nước chậm phát triển
A. các nước phát triển
B. các nước đang phát triển
C. các nước chậm phát triển
D. thế giới
A. thế giới
B. các nước chậm phát triển
C. các nước phát triển
D. các nước đang phát triển
A. cuối thế kỉ XVIII
B. cuối thế kỉ XVIII, đầu thế kỉ XIX
C. nửa sau thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX
D. cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI
A. quá trình đổi mới công nghệ
B. đã cho ra đời hệ thống công nghệ điện - cơ khí
C. sự xuất hiện và phát triển nhanh chóng công nghệ cao
D. chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí và tự động hoá cục bộ
A. công nghiệp diễn ra vào cuối thế kỉ XVIII
B. công nghiệp diễn ra vào nửa cuối thế kỉ XVI đến nửa đầu thế kỉ XVIII
C. khoa học và kĩ thuật diễn ra từ nửa sau thế kỉ XIX đến giai đoại đầu thế kỉ XX
D. khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào cuối thế kỉ XX đầu thế kỉ XXI
A. công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học, công nghệ phần mềm, công nghệ hạt nhân
B. công nghệ năng lượng, công nghệ lai tạo giống, công nghệ vũ trụ, công nghệ vật liệu
C. công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
D. công nghệ thông tin, công nghệ tự động hóa, công nghệ tin học, công nghệ sinh học
A. Đã làm xuất hiện nhiều ngành mới
B. Sự ra đời của nền kinh tế tri thức
C. Tạo ra những bước chuyển dịch cơ cấu kinh tế mạnh mẽ
D. Chuyển từ nền sản xuất cơ khí sang nền sản xuất đại cơ khí
A. năng lượng, công nghệ thông tin
B. công nghiệp và dịch vụ
C. sản xuất vật chất
D. điện tử, tin học, hàng không - vũ trụ
A. Cuộc cách mạng nông nghiệp và công nghiệp
B. Cuộc cách mạng công nghiệp và chất xám
C. Cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật
D. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại
A. nguồn vốn, lao động, khoa học và kĩ thuật
B. tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao
C. lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật, nguyên liệu
D. nguồn lao động có chất lượng, công nghệ tự động hóa
A. công nghệ sinh học
B. công nghệ vật liệu
C. công nghệ năng lượng
D. công nghệ thông tin
A. công nghệ vật liệu
B. công nghệ năng lượng
C. công nghệ sinh học
D. công nghệ thông tin
A. Dầu mỏ, khí tự nhiên, nước, hạt nhân
B. Nước chảy, gió, dầu khí, hạt nhân
C. Địa nhiệt, nước chảy, hạt nhân, mặt trời
D. Hạt nhân, mặt trời, sinh học, thủy triều
A. Diễn ra vào cuối thế kỉ XX, đầu thế kỉ XXI
B. Đặc trưng là cho ra đời hệ thống công nghệ điện - cơ khí
C. Các công nghệ của cuộc cách mạng này dựa vào những thành tựu khoa học mới, với hàm lượng tri thức cao
D. Bốn công nghệ trụ cột, có tác động mạnh mẽ và sâu sắc đến phát triển kinh tế - xã hội là: công nghệ sinh học, công nghệ vật liệu, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin
A. Hoa Kì, Liên bang Nga
B. Ô-xtrây-li-a, Hoa Kì
C. Trung Quốc, Hoa Kì
D. Hoa Kì, Mê-hi-cô
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247