A. Uraxin
B. Xitôzin
C. Timin
D. Ađênin
A. chuyển hóa năng luợng ở dạng hoá năng thành quang năng
B. tổng hợp glucôzơ
C. tiếp nhận CO2
D. hấp thụ năng lượng ánh sáng
A. 28
B. 14
C. 2
D. 7
A. Màng tế bào
B. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp
C. Trung thể
D. Màng nhân
A.
AaBb
B. AABb
C. AABB
D. AaBB
A. Cây B
B. Cây D
C.
Cây C
D. Cây A
A. một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào
B. tiêu hoá nội bào
C. tiêu hoá ngoại bào
D. tiêu hoá nội bào và ngoại bào
A. Gen cấu trúc A
B. Gen cấu trúc Y
C. Gen điều hoà R
D. Gen cấu trúc Z
A. 18
B. 22
C. 14
D. 24
A. thẳng
B. chéo
C. theo dòng mẹ
D.
như gen trên NST thường
A. ADN và ARN
B.
ARN và prôtêin histôn
C. ADN và prôtêin histôn
D. ADN và prôtêin trung tính
A. cộng gộp
B. át chế
C. bổ trợ
D. đồng trội
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến mất đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc
D. Đột biến đảo đoạn
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. aa x aa
D.
aa x AA
A. Tôm
B. Chim bồ câu
C. Giun đất
D. Cá chép
A. aaBB
B. aabb
C. AaBb
D.
AAbb
A. dị bội
B. mất đoạn
C. chuyển đoạn
D. đa bội
A. Tổng hợp Axetyl-CoA từ pyruvat
B. Chu trình Crep
C. Đường phân
D. Chuỗi vận chuyển điện tử
A. TAG, GAA, ATA, ATG
B.
AAA, XXA, TAA, TXX
C. ATX, TAG, GXA, GAA
D. AAG, GTT, TXX, XAA
A. Ở một loạt tính trạng do nó chi phối
B. Ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể
C. Ở một số tính trạng mà nó chi phối
D.
Ở một tính trạng
A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến gen
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
A. Nằm trên nhiễm sắc thể giói tính X
B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
C. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Nằm ở ngoài nhân
A.
Xuất phát từ tâm thất trái đi đến phổi
B. Xuất phát từ phổi và mang máu về tim tại tâm thất phải
C. Xuất phát từ tâm thất phải đi đến phổi
D. Xuất phát từ phổi và mang máu đi nuôi cơ thể
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750
B. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
D. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
A. \(\frac{{AB}}{{aB}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
B. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
A. 1/16
B. 1/2
C. 1/32
D. 1/64
A. Thay thế một cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen
B. Đảo vị trí giữa hai nucleotit không làm xuất hiện mã kết thúc
C. Thêm một cặp nucleotit ở bộ ba trước mã kết thúc
D. Mất một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu
A. 7 và 24
B. 13 và 24
C. 18 và 24
D. 36 và 48
A. XA Xa, O
B. XAXA, XaXa, Xa, Xa, O
C. XAXa, XaXa, XA, Xa, XA, Xa,O
D. XAXa, XA, Xa, O
A.
Chồng IAIO vợ IAIO
B. Một người IAIO người còn lại IBIO
C. Chồng IBIB vợ IAIO
D. Chồng IAIO vợ IBIO
A. \(\frac{{aB}}{{ab}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{aB}}\)
C. \(\frac{{Ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247