A. Cạnh tranh trong loài yếu
B. Kích thước quần thể lớn
C. Cạnh tranh trong loài mạnh
D. Kích thước quần thể bé
A. Homo Erectus
B. Homo Sapien
C. Homo Neandectan
D. Homo Habilis
A. Động vật phát tán mạnh
B. Thực vật
C. Động vật ít di chuyển
D. Thực vật và động vật ít di chuyển
A. Làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể
B. Phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Làm biến đổi tần số alrn và thành phần kiểu gen cảu quần thể không theo một hướng xác định
D. Tác động trực tiếp lên kiểu gen mà không tác động lên kiểu hình của sinh vật
A. Menđen
B. Lamac
C. Moocgan
D. Đacuyn
A. Lá đậu Hà lan và gai xương rồng
B. Cánh chim và cánh côn trùng
C. Tua cuốn dây bầu và gai xương rồng
D. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của động vật khác
A. (1),(2),(3),(4) và (5)
B. (1),(2),(3) và (4)
C. (1),(3) và (4)
D. (1),(2)và (3)
A. Phát sinh đột biến, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản, phát tán đột biến
B. Phát sinh đột biến, cách li sinh sản, phát tán đột biến, chọn lọc các đột biến có lợi
C. Phát sinh đột biến, phát tán đột biến, chọn lọc các đột biến có lợi, cách li sinh sản
D. Phát tán đột biến, chọn lọc các đột biến có lợi, phát sinh đột biến,cách li sinh sản
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Di – nhập gen
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Cách li địa lí
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến
A. 1 và 4
B. 1 và 2
C. 3 và 4
D. 2 và 4
A. Cá thể mới
B. Loài mới
C. Họ mới
D. Bộ mới
A. Đại Tân Sinh
B. Đại Cổ sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại Nguyên sinh
A. Làm phát sinh các alen mới, qua đó làm tăng sự đa đạngi truyền trong quần thể
B. Làm biến đổi tần số alen của quần thể theo những hướng khác nhau
C. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể cùng loài
D. Hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể thuộc các quần thể khác loài
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Tiến hóa nhỏ là sự biến đổi và tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện
B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể (biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể) đưa đến sự hình thành loài mới
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của loài gốc để hình thành các nhóm phân loại trên loài
D. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
A. Tốc độ tích lũy những biến đổi trong đời cá thể do ảnh hưởng trực tiếp của ngoại cảnh
B. Tốc độ sinh sản của loài
C. Quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài
D. Áp lực của chọn lọc tự nhiên
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Thoái hóa giống
C. Di nhập gen
D. Biến động di truyền
A. Cách li thời gian
B. Cách li cơ học
C. Cách li tập tính
D. Cách li sinh cảnh
A. Chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Chọn lọc nhân tạo
D. Biến dị cá thể
A. Watson và Crick
B. Oparin và Handan
C. Dacyn và Lamac
D. Milo và Uray
A. Đột biến tự đa bội
B. Đột biến điểm
C. Đột biến dị đa bội
D. Đột biến lệch bội
A. Cách li sinh cảnh
B. Cách li tập tính
C. Cách li cơ học
D. Cách li thời gian
A. Kỷ Phấn trắng
B. Kỷ Than đá
C. Kỉ Giura
D. Kỷ Tam điệp
A. Cách li tập tính
B. Cách li địa lí
C. Lai xa và đa bội hóa
D. Cách li sinh thái
A. Cách li sau hợp tử, cách li sinh thái
B. Cách li trước hợp tử, cách li cơ học
C. Cách li sau hợp tử, cách li tập tính
D. Cách li trước hợp tử, cách li tập tính
A. Chọn lọc chống lại alen lặn
B. Chọn lọc chống lại alen trội
C. Chọn lọc chống lại thể dị hợp
D. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn
A. 1-d, 2-b, 3-a, 4-c, 5-e
B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c, 5-e
C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-e, 5-c
D. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c, 5-e
A. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân
B. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzyme (protein)
C. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn AND
D. AND có thành phần nucleotit cới đường C5H10O5
A. 1, 4, 5, 6
B. 1, 3, 4, 5
C. 2, 4, 5, 6
D. 1, 2, 4, 5
A. 13 NST lớn và 26 NST nhỏ
B. 13 NST lớn và 13 NST nhỏ
C. 26 NST lớn và 13 NST nhỏ
D. 26 NST lớn và 26 NST nhỏ
A. (1), (2), (4), (5)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4), (5).
A. 1, 4, 6
B. 2, 4, 5
C. 1, 3, 5
D. 2, 3, 5
A. Không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội
B. Triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn
C. Khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội
D. Khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội
A. Urani 238
B. Cacbon 14
C. Kali 40
D. Urani 235
A. sự phát sinh lưỡng cư và bò sát
B. sự phát sinh thực vật
C. sự chinh phục đất liền của động, thực vật
D. nhiều động vật biển bị tuyệt diệt
A. Đại cổ sinh
B. Đại trung sinh
C. Đại tân sinh
D. Đại thái cố
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Chân chuột chũi và chân dế dũi
B. Mang cá và mang tôm
C. Cánh sâu bọ và cánh dơi
D. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của những động vật khác
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247