A. Bị kinh tế Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt.
B. Mĩ trở thành trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất thế giới.
C. Nền công nghiệp phát triển hết sức mạnh mẽ.
D. Kinh tế Mĩ bước vào giai đoạn suy thoái, khủng hoảng.
A. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc và tạm gác khẩu hiệu “cách mạng ruộng đất”.
B. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc giải quyết trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
C. Xác định hình thái khởi nghĩa vũ trang là từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa.
D. Thành lập Mặt trận Việt Minh, xác định nhiệm vụ trọng tâm lúc này là chuẩn bị khởi nghĩa.
A. khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp khác ngoài công- nông.
B. vai trò của giai cấp địa chủ và tiểu tư sản.
C. tinh thần dân tộc của một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ.
D. vai trò của giai cấp công nhân và nông dân.
A. Chế tạo thành công máy bay phản lực.
B. Chế tạo thành công tàu vũ trụ.
C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
A. được Mĩ viện trợ kinh tế.
B. được Mĩ cử các cố vấn sang giúp đỡ.
C. có hệ thống thuộc địa rộng lớn.
D. sự cố gắng, nỗ lực của nhân dân.
A. vị trí kinh tế và trình độ hiểu biết khác nhau.
B. quyền lợi kinh tế và địa vị chính trị khác nhau.
C. khả năng tiếp thu những hệ tư tưởng khác nhau.
D. có trình độ, năng lực lãnh đạo cách mạng khác nhau.
A. Triều Tiên, Hàn Quốc, Đài Loan.
B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
C. Nhật Bản, Ma Cao, Trung Quốc.
D. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.
A. Xalăng.
B. Rơve.
C. Bôlae.
D. Nava.
A. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
B. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
C. Khôi phục kinh tế thế giới sau chiến tranh.
D. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
A. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
B. Thiết lập hệ thống phòng ngự mạnh trên đường số 4 từ Lạng Sơn đi Cao Bằng.
C. Thành lập “vành đai” trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
D. Xây dựng lực lượng cơ động mạnh, ra sức phát triển ngụy quân.
A. Đảng Dân chủ Việt Nam.
B. Đảng Dân chủ Đông Dương.
C. Đảng Lao động Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. đầu tư cho nghiên cứu khoa học đem lại lợi nhuận lớn nhất.
B. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. thời gian từ nghiên cứu khoa học đến sản xuất ngày càng rút ngắn.
D. diễn ra trên quy mô lớn và tốc độ nhanh.
A. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
B. giải phóng các dân tộc khỏi chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. đưa nước Nga vào thời kì xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.
D. lật đổ chính phủ tư sản lâm thời.
A. cần thời gian để vận động sự ủng hộ, giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. ban đầu địch mạnh, ta cần bảo toàn lực lượng chờ thời cơ thuận lợi.
C. cần thời gian xây dựng và phát triển lực lượng để tạo ra sự chuyển hóa về so sánh lực lượng.
D. đánh lâu dài phù hợp với truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc ta.
A. tinh thần chiến đấu của quân Pháp đã giảm sút.
B. quá lệ thuộc vào nguồn tài chính của Mĩ.
C. lực lượng quân Pháp đang bị tổn thất nặng nề.
D. mâu thuẫn giữa tập trung và phân tán lực lượng.
A. Đức tấn công Pháp, Pháp đầu hàng.
B. Nhật xâm lược Đông Dương.
C. Nhật đảo chính Pháp trên toàn Đông Dương.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
A. Hiệp ước Bali được kí kết năm 1976.
B. Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN năm 1995.
C. 10 nước Đông Nam Á tham gia tổ chức ASEAN năm 1999.
D. Các nước thành viên kí bản Hiến chương ASEAN năm 2007.
A. Truyền thống yêu nước chống ngoại xâm của dân tộc Việt Nam.
B. Phát xít Nhật đầu hàng quân đồng minh, kẻ thù duy nhất của cách mạng Việt Nam gục ngã.
C. Có khối liên minh công- nông vững chắc.
D. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng Cộng sản Đông Dương và Hồ Chí Minh.
A. Khi Nhật đầu hàng quân đồng minh (8-1945).
B. Khi Nhật nhảy vào Đông Dương (9-1940).
C. Khi Nhật đảo chính lật đổ Pháp (3-1945).
D. Khi quân đồng minh vào Đông Dương (9-1945).
A. 2,1,4,3.
B. 3,1,4,2.
C. 4,2,1,3.
D. 1,2,3,4.
A. Biết nhân nhượng đúng lúc, nhân nhượng có giới hạn, nhân nhượng có nguyên tắc.
B. Biết tranh thủ sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và nhân dân tiến bộ Pháp.
C. Đề cao thế hợp pháp và sức mạnh của chính quyền cách mạng.
D. Biết triệt để phân hóa kẻ thù, tập trung vào kẻ thù nguy hiểm nhất.
A. chính quyền cách mạng được củng cố từ trung ương tới địa phương.
B. nhân dân bước đầu giành được quyền làm chủ đất nước.
C. chính quyền của công nhân và nông dân được củng cố.
D. tinh thần đoàn kết và ý thức làm chủ đất nước của nhân dân.
A. Triều đình Huế vi phạm Hiệp ước 1862.
B. Triều đình Huế vi phạm Hiệp ước 1874.
C. Triều đình Huế ngăn cản lái buôn Pháp ở Bắc Kì.
D. Triều đình Huế cầu viện nhà Thanh để đánh Pháp.
A. Hội nghị Thường vụ Trung ương Đảng (3-1945).
B. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5-1941).
C. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11-1939).
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945).
A. Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Biên giới thu - đông 1950.
C. Điện Biên Phủ 1954.
D. Tây Bắc thu - đông 1952.
A. chuẩn bị triệu tập hội nghị thống nhất những tổ chức vô sản ở Việt Nam.
B. thành lập hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên và xuất bản báo chí.
C. trực tiếp tuyên truyền, giáo dục lí luận, xây dựng tổ chức cách mạng.
D. tập hợp những người yêu nước và cộng sản Việt Nam hoạt động ở đây.
A. đều xuất phát từ lòng yêu nước và vận động cứu nước theo con đường dân chủ tư sản.
B. đều hướng đến xây dựng ở Việt Nam một chính thể theo kiểu Nhật Bản.
C. đều có tư tưởng bạo động và cải cách.
D. đều mong muốn sự giúp đỡ của Nhật Bản để đánh Pháp.
A. Lo ngại trước sự phát triển của các nước tư bản.
B. Độc quyền về bom nguyên tử.
C. Là thành viên thường trực Hội đồng Bảo an.
D. Tiềm lực kinh tế và sức mạnh quân sự.
A. Tỷ lệ các dân tộc.
B. Tôn giáo: Ấn Độ giáo và Hồi giáo.
C. Ranh giới tự nhiên của sông Hằng và sông Ấn.
D. Trưng cầu dân ý.
A. Coi chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân.
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
C. Xác định hình thái của khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
D. Thành lập Mặt trận Việt Minh, tập hợp tất cả các tầng lớp, giai cấp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
A. đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
B. chống thực dân Pháp và chủ nghĩa phát xít.
C. chống thực dân Pháp và nguy cơ chiến tranh.
D. giành độc lập dân tộc và ruộng đất dân cày.
A. Li Bi
B. Ăng gô la.
C. Ai Cập.
D. Nam Phi.
A. Tài chính.
B. Giặc ngoại xâm.
C. Nạn dốt.
D. Nạn đói.
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Tư sản.
A. Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
B. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
C. Mĩ trở thành nước quyết định toàn bộ quan hệ thương mại quốc tế.
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
A. biến Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. mở đường cho Mĩ xâm lược Việt Nam.
C. ngăn chặn sự phát triển của chủ nghĩa cộng sản.
D. lật đổ chính quyền cách mạng.
A. Đánh nhanh thắng nhanh.
B. Phá hoại các nhà máy, xí nghiệp lớn của ta.
C. Đánh úp cơ quan đầu não của ta.
D. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta.
A. Tổ chức nhiều cuộc bãi công lớn.
B. Mở lớp đào tạo, huấn luyện hội viên.
C. Xuất bản tác phẩm Đường Kách mệnh.
D. Thực hiện chủ trương “vô sản hóa”.
A. Đấu tranh có tổ chức, buộc Pháp nhượng bộ nhiều quyền lợi kinh tế.
B. Đấu tranh có mục tiêu kinh tế và chính trị, diễn ra với quy mô lớn, thời gian kéo dài.
C. Đấu tranh có tổ chức, kết hợp đòi quyền lợi về kinh tế với chính trị và có tinh thần quốc tế vô sản.
D. Đấu tranh có quy mô lớn, tinh thần đấu tranh mạnh mẽ, quyết liệt dưới sự lãnh đạo của Đảng.
A. Buộc địch phải bị động phân tán lực lượng.
B. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
C. Giải phóng đất đai.
D. Buộc Pháp phải đàm phán với ta để rút quân về nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247