A. không theo chu kì
B. theo chu kì nhiều năm
C. theo chu kì mùa
D. theo chu kì năm
A. Đô thị hoá nông thôn
B. Không gây hậu quả gì
C. Ngành công nghiệp thay thế dần ngành nông nghiệp
D. Chất lượng môi trường giảm sút từ đó làm giảm chất lượng cuộc sống
A. không theo chu kì
B. chu kì ngày đêm
C. chu kì nhiều năm
D. chu kì mùa
A. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái
B. tăng cường đánh bắt vì quần thể đang ổn định
C. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt
D. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh
A. Loài ưu thế
B. Loài đặc hữu
C. Loài ngẫu nhiên
D. Loài thứ yếu
A. cạnh tranh cùng loài
B. hỗ trợ cùng loài
C. cộng sinh
D. hỗ trợ khác loài
A. Khí hậu
B. Lũ lụt
C. Nhiệt độ xuống quá thấp
D. Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn
A. hội sinh
B. cộng sinh
C. hợp tác
D. kí sinh
A. Sự cạnh tranh diễn ra gay gắt
B. Mật độ cá thể cao nhất
C. Mức sinh sản tăng do khả năng gặp gỡ giữa đực và cái tăng
D. Khả năng lây lan của dịch bệnh cao
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
B. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu
C. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
D. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
A. tuổi sinh thái
B. tuổi sinh lí
C. tuổi quần thể
D. tuổi trung bình
A. quan hệ cạnh tranh giữa các loài
B. hiện tượng khống chế sinh học
C. quan hệ hỗ trợ giữa các loài
D. quan hệ cạnh tranh cùng loài
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao mức độ sử dung nguồn sống của môi trường
B. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi
C. Trong rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà không gặp ở động vật
D. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
A. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ
B. Những con cá sống trong một cái hồ
C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa
D. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê
A. Do những thay đổi có tính chu kỳ của điều kiện môi trường
B. Do các hiện tượng thiên tai xảy ra hàng năm
C. Do những thay đổi có tính chu kỳ của dịch bệnh hàng năm
D. Do mỗi năm đều có một loại dịch bệnh tấn công quần thể
A. mức độ sinh sản - mức độ tử vong = mức độ nhập cư + mức độ xuất cư
B. mức độ sinh sản - mức độ xuất cư = mức độ tử vong + mức độ xuất cư
C. mức độ sinh sản + mức độ tử vong = mức độ nhập cư + mức độ xuất cư
D. mức độ sinh sản + mức độ nhập cư = mức độ tử vong + mức độ xuất cư
A. mức sinh sản
B. mức tử vong
C. sự nhập cư
D. sự xuất cư
A. 11260
B. 11220
C. 11020
D. 11180
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
B. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
C. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường
D. duy trì mật độ hợp lí của quần thể
A. cạnh tranh nguồn sống giữa các cá thể trong quần thể
B. cạnh tranh nguồn sống giữa các cá thể trong quần xã
C. hỗ trợ giữa các cá thể trong quần xã
D. hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể
A. Những cá thể nào không thích nghi sẽ bị tiêu diệt hoặc phải di cư đến nơi khác. Những cá thể còn lại thích nghi dần với điều kiện sống
B. giữa các cá thể cùng loài gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái và dần hình thành quẩn thể ổn định, thích nghi với điều kiện ngoại cảnh
C. đầu tiên, một số cá thể cùng loài phát tán tới một môi trường sống mới. Những cá thể nào không thích nghi sẽ bị tiêu diệt hoặc phải di cư đến nơi khác
D. giữa các cá thể cùng loài gắn bó với nhau về các mối quan hệ sinh thái và dần dần hình thành quần thể không ổn định, không thích nghi với điều kiện ngoại cảnh
A. số lượng loài ít và số lượng cá thể của loài cao
B. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao
C. số lương loài ít và số lượng cá thể của loài thấp
D. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp
A. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau
B. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm
C. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường
A. trên một cánh đồng cỏ có quần thể cỏ, quần thể chuột, quần thể vi sinh vật . .
B. rừng ngập mặn Cần Giờ có các loài thực vật như sú, vẹt, động vật, . . .
C. trong một khu vườn có 1 đàn gà, 2 luống rau cải, 3 con chim sẻ
D. trong Hồ Tây có các quần thể động vật, thực vật, vi sinh vật thuỷ sinh . . .
A. tỉ lệ giới tính có thể thay đổi tuỳ vào loài, từng thời gian và điều kiện sống . . . của quần thể.
B. tỉ lệ giới tính là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi
C. tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể. Tỉ lệ giới tính thường xấp xỉ 1/1
D. nhìn vào tỉ lệ giới tính ta có thể dự đoán được thời gian tồn tại, khả năng thích nghi và phát triển của một quần thể
A. số lượng các loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
A. Số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể
B. Số lượng các cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể
C. Số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
D. Số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
A. Số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức phù hợp
B. Đảm bảo cho quần thể tồn tại và phát triển
C. Xuất hiện khi mật độ các cá thể trong quần thể quá đông
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể trong quần thể
A. Phong lan và cây thân gỗ
B. Giun đũa và lợn
C. Tầm gửi và cây thân gỗ
D. Rận, bét và bò
A. tăng dần đều
B. đường cong chữ S
C. giảm dần đều
D. đường cong chữ J
A. đang sinh trưởng nhanh
B. có số con non ít hơn so với số cá thể già
C. đang bị suy thoái
D. đang ổn định
A. đồng đều
B. ngẫu nhiên
C. theo nhóm
D. xen kẽ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247