A. XAXA
B. XAXa
C. Aa
D. XaY
A. Nuôi cây mô tế bào
B. Dung hợp tế bào trần
C. Nuôi cấy hạt phấn
D. Gây đột biến và chọn lọc
A. 37,5%
B. 43,75%
C. 56,25%
D. 87,5%
A. 5 đỏ: 1 vàng
B. 3 đỏ: 1 vàng
C. 35 đỏ: 1 vàng
D. 11 đỏ: 1 vàng
A. sự tiến hóa của sinh vật
B. sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người
C. sự suy giảm đa dạng sinh học
D. mất cân bằng sinh học trong quần xã
A. Cấu trúc nhóm tuổi
B. Mật độ của quần thể
C. Tỉ lệ sinh sản
D. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể
A. 3640 liên kết
B. 4630 liên kết
C. 3460 liên kết
D. 4360 liên kết
A. 0%
B. 50,0%
C. 25,0%
D. 75,0%
A. 9/64
B. 9/16
C. 9/32
D. 9/128
A. do nguồn sống không cung cấp đủ cho tất cả các cá thể
B. do tất cả các cá thể đó có ổ sinh thái trùm lên nhau hoàn toàn
C. do môi trường thay đổi không ngừng
D. do các loài có nơi ở giống nhau
A. Đột biến số lượng NST
B. Đột biến gen
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Sự di cư (xuất cư) của các cá thể
A. Mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
B. Các gen quy định tính trạng khác nhau cùng nằm trên một cặp NST và di truyền cùng nhau
C. Xảy ra sự trao đổi chéo giữa các gen tương ứng trên cặp NST kép tương đồng
D. Các sản phẩm của gen tương tác với nhau và cùng quy định một tính trạng
A. 7/16
B. 9/64
C. 37/64
D. 9/16
A. khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
B. chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào
C. chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong
D. cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng.chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm
A. A=T=900, G=X=600
B. A=T=600, G=X=900
C. A=T=585, G=X=885
D. A=T=885, G=X=585
A. Chọn lọc tự nhiên không đào thải hoàn toàn các gen lặn gây chết ra khỏi quần thể giao phối
B. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc từ nhiên đào thải hoàn toàn các gen trội gây chết khỏi quần thể chỉ sau một thế hệ
D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường
A. sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền
B. có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 52%
C. có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%
D. có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 25%
A. ARN-polimeraza
B. ADN-polimeraza
C. ligaza
D. restrictaza
A. kích thước tim nhỏ hoạt động yếu
B. tốc độ dòng máu chậm, áp lực máu thấp
C. nhu cầu năng lượng của chúng thấp
D. hệ tuần hoàn hở không có mao mạch
A. (3), (5), (6)
B. (1), (3), (6)
C. (2), (4), (5).
D. (1), (2), (5)
A. Rễ ăn sâu, lan rộng trong đất
B. Rễ có phản ứng hướng nước dương
C. Rễ có số lượng lông hút lớn
D. Tế bào lông hút ở rễ có thành mỏng
A. Môi trường có nguồn sống dồi dào, có đủ thức ăn, nơi ở, ít loài cạnh tranh
B. Môi trường có số lượng ít loài, không có loài ăn thịt
C. Môi trường trống trơn khi có duy nhất 1 quần thể phát tán tới
D. Môi trường có ít loài cạnh tranh
A. Sự điều hoà đường huyết do hoocmôn insulin và glucagon quy định
B. Sau khi lao động nặng, thể dục thể thao kéo dài thì đường huyết tăng
C. Khi áp suất thẩm thấu của máu tăng sẽ tăng cảm giác khát nước.
D. Ăn mặn kéo dài dễ dẫn đến bị bệnh cao huyết áp
A. Tất cả các biến dị sinh vật đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
B. Thường biến không có vai trò gì với tiến hóa vì thường biến không di truyền
C. Tất cả các biến dị đều di truyền nên đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
D. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
A. chọn lọc tự nhiên diễn ra chậm
B. lai xa không thực hiện được
C. có sự cách li địa lí hoàn toàn
D. đột biến khó tồn tại trong quần thể
A. Mang thông tin qui định enzim ARN-polimeraza
B. Là vị trí tiếp xúc với enzim ARN-polimeraza
C. Mang thông tin qui định prôtêin ức chế
D. Là vị trí liên kết với prôtêin ức chế
A. Hội chứng Đao, bệnh bạch cầu ác tính
B. Hội chứng Tơcnơ, hội chứng hồng cầu hình liềm
C. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2, 3
D. Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu
A. quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh
B. điều kiện môi trường thay đổi có tính chu kì
C. các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau
D. những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh
A. Vỏ của virut chủng A chứa ARN, vỏ của virut chủng C chứa ADN 1 mạch
B. Lõi của virut chủng B chứa ADN 2 mạch, lõi của virut chủng C chứa ADN 1 mạch
C. Lõi của virut chủng A và virut chủng C chứa ARN
D. Vật chất di truyền của cả 3 virut chủng A, B, C đều là ADN
A. Quần thể voi rừng
B. Quần thể chuột thảo nguyên
C. Quần thể ngựa vằn
D. Quần thể trâu rừng
A. 37,500%
B. 52,875%
C. 49,475%
D. 56,250%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247