Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2019 - Trường THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc

Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Sinh học lớp 12 năm 2019 - Trường THPT Lê Xoay Vĩnh Phúc

Câu 3 : Để tạo giống mới mang đặc điểm của cả hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được, người ta sử dụng phương pháp nào?

A. Nuôi cây mô tế bào

B. Dung hợp tế bào trần

C. Nuôi cấy hạt phấn

D. Gây đột biến và chọn lọc

Câu 4 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 37,5%

B. 43,75%

C. 56,25%

D. 87,5%

Câu 6 : Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến

A. sự tiến hóa của sinh vật

B. sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người

C. sự suy giảm đa dạng sinh học

D.  mất cân bằng sinh học trong quần xã

Câu 7 : Người ta thường dựa vào đặc trưng nào của quần thể để đánh giá và khai thác hiệu quả tài nguyên sinh vật?

A. Cấu trúc nhóm tuổi

B. Mật độ của quần thể

C. Tỉ lệ sinh sản

D. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể

Câu 11 : Nguyên nhân xảy ra cạnh tranh gay gắt giữa các các cá thể trong quần xã là

A. do nguồn sống không cung cấp đủ cho tất cả các cá thể

B. do tất cả các cá thể đó có ổ sinh thái trùm lên nhau hoàn toàn

C. do môi trường thay đổi không ngừng

D. do các loài có nơi ở giống nhau

Câu 12 : Nhân tố nào trong các nhân tố sau đây làm biến đổi tần số alen của quần thể nhanh nhất qua các thế hệ?

A. Đột biến số lượng NST

B. Đột biến gen

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Sự di cư (xuất cư) của các cá thể

Câu 13 : Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập của Menđen là

A. Mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau

B. Các gen quy định tính trạng khác nhau cùng nằm trên một cặp NST và di truyền cùng nhau

C. Xảy ra sự trao đổi chéo giữa các gen tương ứng trên cặp NST kép tương đồng

D. Các sản phẩm của gen tương tác với nhau và cùng quy định một tính trạng

Câu 17 : Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ

A. khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào

B. chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào

C. chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong

D. cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng.chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm

Câu 19 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên không đào thải hoàn toàn các gen lặn gây chết ra khỏi quần thể giao phối

B. Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể.

C. Chọn lọc từ nhiên đào thải hoàn toàn các gen trội gây chết khỏi quần thể chỉ sau một thế hệ

D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố trực tiếp tạo ra những kiểu gen thích nghi với môi trường

Câu 20 : Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới cái là 0,16AA : 0,48Aa: 0,36aa; ở giới đực là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Sau một thế hệ ngẫu phối thì thế hệ F1

A. sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền

B. có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 52%

C. có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%

D. có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 25%

Câu 24 : Hệ tuần hoàn hở thường chỉ phù hợp với động vật có kích thước nhỏ và hoạt động ít vì

A. kích thước tim nhỏ hoạt động yếu

B. tốc độ dòng máu chậm, áp lực máu thấp

C. nhu cầu năng lượng của chúng thấp

D. hệ tuần hoàn hở không có mao mạch

Câu 26 : Đặc điểm nào của thực vật giúp chúng tăng diện tích bề mặt hấp thụ nước và muối khoáng lên cao nhất?

A. Rễ ăn sâu, lan rộng trong đất

B. Rễ có phản ứng hướng nước dương

C. Rễ có số lượng lông hút lớn

D. Tế bào lông hút ở rễ có thành mỏng

Câu 27 : Khi nào quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học?

A. Môi trường có nguồn sống dồi dào, có đủ thức ăn, nơi ở, ít loài cạnh tranh

B. Môi trường có số lượng ít loài, không có loài ăn thịt

C. Môi trường trống trơn khi có duy nhất 1 quần thể phát tán tới

D. Môi trường có ít loài cạnh tranh

Câu 28 : Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Sự điều hoà đường huyết do hoocmôn insulin và glucagon quy định

B. Sau khi lao động nặng, thể dục thể thao kéo dài thì đường huyết tăng

C. Khi áp suất thẩm thấu của máu tăng sẽ tăng cảm giác khát nước.

D. Ăn mặn kéo dài dễ dẫn đến bị bệnh cao huyết áp

Câu 29 : Theo quan niệm thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các biến dị sinh vật đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

B. Thường biến không có vai trò gì với tiến hóa vì thường biến không di truyền

C. Tất cả các biến dị đều di truyền nên đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

D. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên

Câu 30 : Quá trình hình thành loài mới ở trên các đảo thường diễn ra nhanh hơn vùng lục địa vì

A. chọn lọc tự nhiên diễn ra chậm

B. lai xa không thực hiện được

C. có sự cách li địa lí hoàn toàn

D. đột biến khó tồn tại trong quần thể

Câu 31 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò nào sau đây?

A. Mang thông tin qui định enzim ARN-polimeraza

B. Là vị trí tiếp xúc với enzim ARN-polimeraza

C. Mang thông tin qui định prôtêin ức chế

D. Là vị trí liên kết với prôtêin ức chế

Câu 33 : Các bất thường nào sau đây ở người có nguyên nhân do đột biến gen?

A. Hội chứng Đao, bệnh bạch cầu ác tính

B. Hội chứng Tơcnơ, hội chứng hồng cầu hình liềm

C. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2, 3

D. Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu

Câu 34 : Số lượng cá thể của quần thể biến động là do

A. quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh

B. điều kiện môi trường thay đổi có tính chu kì

C. các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh với nhau

D. những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh

Câu 36 : Phân tích thành phần nucleôtit của 3 chủng virut thu được.
Chủng A: A=U=20%; G=X=30%
Chủng B: A=T=20%; G=X=30%
Chủng C: A=G=20%, T=X=30%. Kết luận nào sau đây đúng?
 

A.  Vỏ của virut chủng A chứa ARN, vỏ của virut chủng C chứa ADN 1 mạch

B.  Lõi của virut chủng B chứa ADN 2 mạch, lõi của virut chủng C chứa ADN 1 mạch

C. Lõi của virut chủng A và virut chủng C chứa ARN

D.  Vật chất di truyền của cả 3 virut chủng A, B, C đều là ADN

Câu 37 : Quần thể nào dưới đây thường có kích thước quần thể lớn nhất.

A.  Quần thể voi rừng

B.  Quần thể chuột thảo nguyên

C.  Quần thể ngựa vằn

D.  Quần thể trâu rừng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247