Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học 200 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết !!

200 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Chức năng của ARN ribôxôm (rARN) là  

A. mang axít amin đến ribôxôm trong quá trình dịch mã.

 B. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribôxôm. 

C. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin. 

D. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp tARN và rARN.

Câu 2 : Đột biến gen liên quan đến một cặp nucleotit và làm tăng 2 liên kết hidro trong gen đó là trường hợp 

A. Mất 1 cặp G-X.   

B. Mất 1 cặp A-T. 

C. Thêm một cặp G-X.     

D. Thêm một cặp A-T.

Câu 5 : Khi đề cập đến đột biến chuyển đoạn NST, có các nội dung sau:

I. Có thể liên quan đến nhiều NST khác nhau cùng đứt đoạn, sau đó trao đổi đoạn đứt với nhau. 

II. Các đoạn trao đổi có thể xảy ra trong một cặp NST nhưng phải khác chức năng như NST X và Y. 

III. Chuyển đoạn thường xảy ra giữa các cặp NST không tương đồng, hậu quả làm giảm sức sống của sinh vật. 

IV. Chuyển đoạn không tương hỗ là trường hợp hai NST trao đổi cho nhau các đoạn không tương đồng.

Câu 8 : Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào của tế bào nhân thực?

A. nhân.

B. tế bào chất.

C. màng tế bào.

D. thể Golgi.

Câu 10 : Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở bộ phận nào của tế bào nhân thực?

A. Ngô

B. Đậu xanh.

C. Lúa nếp cái hoa vàng

D. Khoai lang.

Câu 11 : Đột biến giao tử là đột biến phát sinh

A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng. 

B. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục. 

C. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô. 

D. ở trong phôi.

Câu 15 : Trong các nội dung sau đây:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 17 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất. 

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

B. Tổng hợp phân tử ARN. 

C. Nhân đôi ADN. 

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

Câu 19 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể? 

A. Đột biến tam bội.

B. Đột biến lệch bội. 

C. Đột biến tứ bội. 

D. Đột biến đảo đoạn.

Câu 20 : Ở phép lai ♀Aabb × ♂AaBb, ở đời con đã phát sinh một cây tứ bội có kiểu gen AAAabbbb. Đột biến được phát sinh ở

A. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái. 

B. lần giảm phân I của cả hai giới. 

C. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái. 

D. lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái.

Câu 26 : Các tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di truyền, đều dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin. Đây là bằng chứng chứng tỏ

A. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung. 

B. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau. 

C. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau. 

D. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.  

Câu 27 : Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?  

A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc. 

B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc. 

C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc. 

D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.

Câu 28 : Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?  

A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc. 

B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc. 

C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc. 

D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.

Câu 29 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể?  

A. Đột biến lệch bội. 

B. Đột biến lặp đoạn NST. 

C. Đột biến tam bội.  

D. Đột biến tứ bội.

Câu 32 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở vi khuẩn E.coli, prôtêin ức chế ngăn cản quá trình phiên mã bằng cách:

A. gắn vào vùng khởi động.

B. gắn vào vùng vận hành. 

C. liên kết với chất cảm ứng.

D. liên kết với enzym 

Câu 33 : Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 3.   

B. 2.   

C. 1.   

D. 4.

Câu 34 : Cho các loại đột biến sau đây:

A. 3.

B. 2. 

C. 1. 

D. 4.

Câu 35 : Phát biểu nào dưới đây không đúng về vai trò của đột biến đối với tiến hóa?

A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới. 

B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật. 

C. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa. 

D. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.

Câu 37 : Theo mô hình operon Lac, vì sao protein ức chế bị mất tác dụng?

A. Vì lactozo làm gen điều hòa không hoạt động.

B. Vì lactozo làm mất cấu hình không gian của nó. 

C. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactozo.

D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt.

Câu 38 : Mã di truyền trên mARN được đọc theo:

A. một chiều từ đầu 5’ đến 3’. 

B. hai chiều tuỳ theo vị trí xúc tác của enzim. 

C. tuỳ theo vị trí tiếp xúc của ribôxôm với mARN. 

D. một chiều từ đầu 3’ đến 5’.

Câu 39 : Cho các sự kiện sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 42 : Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?

A. 5'UAX3'.

B. 5'UGG3'.

C. 3'UAG5'.

D. 5'UAG3'.

Câu 43 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần nuclêôtit của gen? 

A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G- X.

B. Mất một cặp nuclêôtit. 

C. Thêm một cặp nuclêôtit.

D. Thay thế cặp A-T bằng cặp T- A.

Câu 44 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình đột biến?

A. Tần số đột biến với từng gen thường rất thấp. 

B. Áp lực của quá trình đột biến là rất lớn. 

C. Đột biến làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. 

D. Đột biến là nguyên liệu tiến hóa sơ cấp.

Câu 45 : Trong quá trình phiên mã, phân tử mARN được tổng hợp theo chiều nào?

A. 5’ → 3’

B. 5’ → 5’.

C. 3’ → 5’.

D. 3’ → 3’.

Câu 50 : Anticodon là bộ ba có trên:
      

A. tARN.

B. mạch mã gốc. 

C. ADN. 

D. mARN.

Câu 53 : Xét các phát biểu sau đây:

A. 2.

B. 3. 

C. 4. 

D. 1.

Câu 54 : Hậu quả của đột biến mất đoạn lớn NST là

A. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng.

B. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể. 

C. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng

D. làm giảm sức sống hoặc gây chết.

Câu 55 : Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã?

A. 3'AAU5'.

B. 3'UAG5'

C. 3'UGA5'.

D. 5'AUG3'.

Câu 56 : Loại đột biến có thể biểu hiện ngay trong đời cá thể là

A. đột biến giao tử hoặc đột biến xôma. 

B. đột biến tiền phôi hoặc đột biến xôma. 

C. đột biến xôma, đột biến giao tử hoặc đột biến tiền phôi 

D. đột biến tiền phôi, đột biến xôma hoặc thường biến.

Câu 57 : Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân ly trong nguyên phân. Có thể gặp các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể là:

A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd 

B. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd 

C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd 

D. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd

Câu 59 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của mã di truyền? 

A. Tính phổ biến.

B. Tính bán bảo tồn. 

C. Tính đặc hiệu. 

D. Tính thoái hóa.

Câu 60 : Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là

A. gồm một cặp nhiễm sắc thể. 

B. ngoài gen qui định giới tính còn có gen qui định tính trạng thường. 

C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục. 

D. ở nữ là XX, ở nam là XY.

Câu 61 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn.

B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. 

C. Đột biến đảo đoạn. 

D. Đột biến mất đoạn.

Câu 62 : Ở loài sinh sản vô tính, bộ NST được ổn định qua các thế hệ nhờ quá trình nào sau đây?

A. Nguyên phân.

B. Giảm phân và thụ tinh. 

C. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. 

D. Thụ tinh, nguyên phân.

Câu 64 : Cho các kết luận sau

A. 4.

B. 2. 

C. 3. 

D. 1.

Câu 73 : Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?

A. Tổng hợp prôtêin.

B. Tổng hợp ADN. 

C. Tổng hợp ARN.

D. Tổng hợp mARN

Câu 74 : Đặc điểm thoái hóa của mã bộ ba có nghĩa là ?               

A. một bộ ba mã hóa cho một loại axit amin duy nhất. 

B. nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin. 

C. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin. 

D. các bộ ba đọc theo một chiều và liên tục.

Câu 75 : Ở mỗi loài, số nhóm gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể

A. lưỡng bội của loài đó (2n).

B. đơn bội của loài đó (n). 

C. tứ bội của loài đó (4n).

D. tam bội của loài đó (3n).

Câu 78 : Xét các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3. 

C. 1. 

D. 4.

Câu 80 : Cấu trúc của NST sinh vật nhân thực có các mức xoắn theo trật tự 

A. phân tử ADN → sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → cromatit. 

B. phân tử ADN → nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → cromatit. 

C. phân tử ADN → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → cromatit. 

D. phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → nucleoxom → cromatit.

Câu 83 : Cho các thông tin về đột biến sau đây:

A. 2.

B. 1. 

C. 3. 

D. 4.

Câu 85 : Cho sơ đồ sau 

A. Tái bản, phiên mã, và dịch mã .

B. Tái bản, dịch mã và phiên mã 

C. Phiên mã, sao mã và dịch mã 

D. Dịch mã, phiên mã và tái bản

Câu 86 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào? 

A. Đột biến tứ bội.

B. Đột biến đảo đoạn. 

C. Đột biến tam bội. 

D. Đột biến lệch bội.

Câu 87 : Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây không đúng

A. Quá trình nhân đôi không tuân theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen. 

B. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến. 

C. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến. 

D. ADN không nhân đôi thì không phát sinh đột biến gen.

Câu 90 : Phân tử mARN được tổng hợp theo chiều

A. mạch khuôn.

B. từ 3’ → 5’. 

C. ngẫu nhiên. 

D. từ 5’ → 3’.

Câu 93 : Cơ chế nào sau đây dẫn đến đột biến lệch bội?

A. Trong quá trình phân bào, một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li. 

B. Trong quá trình phân bào, xảy ra trao đổi chéo không cân trong cặp nhiễm sắc kép tương đồng. 

C. Trong quá trình phân bào, tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li. 

D. Một đoạn nhiễm sắc thể nào đó bị đứt và được nối vào một nhiễm sắc thể khác trong tế bào.

Câu 94 : Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.

A. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân. 

B. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8. 

C. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội. 

D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.

Câu 95 : ?

A. 1.

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

Câu 100 : Nhiễm sắc thể (NST) kép được cấu tạo từ:

A. Hai NST đơn dính nhau qua tâm động.

B. Hai crômatit dính nhau qua tâm động. 

C. Hai sợi nhiễm sắc dính nhau qua tâm động.

D. Hai NST tương đồng.

Câu 101 : Nhiễm sắc thể (NST) kép được cấu tạo từ:

A. Hai NST đơn dính nhau qua tâm động.

B. Hai crômatit dính nhau qua tâm động. 

C. Hai sợi nhiễm sắc dính nhau qua tâm động.

D. Hai NST tương đồng.

Câu 104 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 106 : Ba thành phần cấu tạo nên đơn phân của axit nuclêic liên kết với nhau theo trình tự

A. Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon - Bazơ nitơ. 

B. Đường 5 cacbon - Axit phốtphoric - Bazơ nitơ. 

C. Axit phốtphoric - Bazơ nitơ - Đường 5 cacbon. 

D. Bazơ nitơ - Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon

Câu 107 : Trong quá trình tự nhân đôi ADN, enzim ligaza tác dụng nói các đoạn okazaki

A. Ở mạch tổng hợp liên tục. 

B. Ở mạch được tổng hợp cùng chiều tháo xoắn. 

C. Ở mạch mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 3’ đến 5’. 

D. Ở mạch được tổng hợp ngược chiều tháo xoắn.

Câu 108 : Hình thái của nhiễm sắc thể nhìn rõ nhất trong nguyên phân ở kỳ giữa vì chúng

A. Đã tự nhân đôi.

B. Xoắn và co ngắn cực đại. 

C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

D. chưa phân ly về các cực tế bào.

Câu 109 : Xét các phát biểu sau đây:

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2

Câu 112 : ADN có chức năng

A. Cấu trúc nên enzim, hoócmôn và kháng thể. 

B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. 

C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật. 

D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Câu 113 : Đột biến điểm có các dạng

A. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêotit. 

B. Mất, thêm 1 hoặc vài cặp nuclêôtit. 

C. Mất, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit. 

D. Thêm, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.

Câu 114 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi. 

B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào. 

C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. 

D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.

Câu 116 : Cho các thông tin:

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2

Câu 123 : Một ADN có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là G+XA+T=37   Tương quan và giá trị giữa các loại nuclêôtit tính theo tỉ lệ phần trăm là:

A. A = T = 30%; G = X = 20%.

B. A = T = 15%; G = X = 35%. 

C. A = T = 35%; G = X = 15%.

D. A = T = 20%; G = x = 30%.

Câu 127 : Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào

A. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen. 

B. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình. 

C. Sức đề kháng của từng cơ thể. 

D. Điều kiện sống của sinh vật.

Câu 128 : Mỗi nhiễm sắc thể chứa một phân tử ADN dài gấp hàng ngàn lần so với đường kính của nhân tế bào do

A. ADN có khả năng co xoắn khi không hoạt động. 

B. ADN có thể tồn tại ở nhiều trạng thái. 

C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên cấu trúc xoắn nhiều bậc. 

D. Có thể ở dạng sợi cực mảnh vì vậy nó nằm co gọn trong nhân tế bào.

Câu 130 : Cho các thông tin:

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 132 : Cho các hiện tượng sau

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 133 : Cho các đặc điểm sau:

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 134 : Cho các phát biểu sau về đột biến gen:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 137 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể

A. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. 

B. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. 

C. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào. 

D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.

Câu 143 : Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtít có số nuclêôtít T chiếm 20%. Số nuclêôtít mỗi loài trong phân tử ADN này là

A. A = T = 600; G = X = 900.

B. A = T = 900; G = X = 600. 

C. A = T = G = X = 750.

D. A = T = G = X= 1500.

Câu 144 : Biến đổi trong dãy nuclêôtit của gen cấu trúc dẫn tới sự biến đổi nào sau đây?

A. Gen đột biến  ARN thông tin đột biến  Prôtêin đột biến. 

B. ARN thông tin đột biến  Gen đột biến  Prôtêin đột biến. 

C. Prôtêin đột biến  Gen đột biến  ARN thông tin đột biến. 

D. Gen đột biến  Prôtêin đột biến  ARN thông tin đột biến.

Câu 145 : Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng

A. Giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân. 

B. Là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào. 

C. Là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào. 

D. Làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.

Câu 148 : Cho các phát biểu sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 149 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.                            

B. 2.                          

C. 4.                          

D. 1.

Câu 150 : Kết quả nào dưới đây được hình thành từ nguyên tắc bổ sung?

A. A + T = G + X.

B. G - A = T - X. 

C. A - X = G - T.

D. A + G = T + X.

Câu 151 : Khi chiếu tia UV trong quá trình nhân đôi của ADN, thì tia UV sẽ gây ra loại đột biến mất một cặp A-T vì:

A. Hai bazơ Timin của hai mạch ADN liên kết với nhau hình thành cầu nối dimer Timin. 

B. Cấu trúc nucleotit loại Timin bị biến đổi cấu trúc nên có kích thước lớn hơn. 

C. Khi có tia UV thì Timin có cấu trúc bị biến đổi và giống với Xitozin. 

D. Hai bazơ Timin trên cùng một mạch ADN dính lại với nhau.

Câu 155 : Cho các đặc điểm sau:

A. 2.

B. 3.

C. 1

Câu 158 : Đột biến giao tử là đột biến phát sinh:

A. Trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng.. 

B. Trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục. 

C. Ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô. 

D. Ở trong phôi.

Câu 159 : Cặp NST tương đồng là cặp NST

A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một cỏ nguồn gốc từ mẹ. 

B. Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ. 

C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ. 

D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.

Câu 160 : Giống dâu tằm tam bội (3n) có nhiều đặc tính quý như lá dày, năng suất cao đuợc tạo ra từ phép lai giữa

A. Cây 4n với cây 2n.

B. Cây 3n với cây 2n. 

C. Cây 3n với cây 4n.

D. Cây 4n với cây 4n.

Câu 166 : Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucỉêôtit từng loại của ADN là

A. A = T = 900 ; G = X = 600

B. A = T = 600; G = X = 900 

C. A = T = 450 ; G = X = 300

D. A = T = 300 ; G = X = 450

Câu 167 : Thể đột biến là:

A. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội 

B. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian. 

C. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn 

D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.

Câu 168 : Một trong những chức năng của nhiễm sắc thể là

A. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong cơ thể. 

B. Điều hoà trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển của cơ thể. 

C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. 

D. Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.

Câu 176 : Cho 1 mạch ADN có trình tự 5’ AGG GGT TXX TTX 3’ Trình tự trên mạch bổ sung là

A. 3’ TXX XXA AGG AAG 5’

B. 5’ TXX XXA AGG AAG 3’ 

C. 3’ TXX GGA AGG AAG 5’

D. 5’ TXX GGA AGG AAG 3’

Câu 178 : Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là

A. nuclêôxôm.

B. nuclêôtit.

C. ADN.

D. prôtêin histôn.

Câu 180 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 182 : Cho các nhận xét sau:

A. 4.

B. 3

C. 2

D. 1.

Câu 185 : Yếu tố nào sau đây cần cho quá trình nhân đôi ADN?

A. mARN.

B. tARN.

C. Ribôxôm. 

D. Nuclêôtit.

Câu 186 : Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nucleotit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

A. Mất một cặp nucleotit.

B. Thêm một cặp nucleotit. 

C. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp T-A

D. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp G-X

Câu 187 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi. 

B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào. 

C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân. 

D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vảo nhau.

Câu 192 : Cho các thông tin về quá trình phiên mã:

A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 194 : Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:

A. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp 

B. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hướng và ngược chiều nhau 

C. 2 ADN mới được hình thành, 1 ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc thay đổi 

D. 2 ADN mới được hình thành hoàn toàn giống nhau và giống vói ADN mẹ ban đầu

Câu 195 : Một gen bị đột biến nhưng thành phần và số lượng nucleotit của gen không thay đổi. Dạng đột biến có thể xảy ra đối với gen trên là

A. Thay thế 1 cặp A - T bằng một cặp T - A 

B. Thay thế 1 cặp A-T bằng một cặp G-X 

C. Mất một cặp T - A 

D. Thêm một cặp T - A

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247