A. mang axít amin đến ribôxôm trong quá trình dịch mã.
B. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribôxôm.
C. kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp tARN và rARN.
A. Mất 1 cặp G-X.
B. Mất 1 cặp A-T.
C. Thêm một cặp G-X.
D. Thêm một cặp A-T.
A. Mất đoạn nhỏ.
B. Mất đoạn lớn.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Chuyển đoạn lớn.
A. AaBbDdEe
B. AaaBbDdEe
C. AaBbEe
D. AaBbDEe
I. Có thể liên quan đến nhiều NST khác nhau cùng đứt đoạn, sau đó trao đổi đoạn đứt với nhau.
II. Các đoạn trao đổi có thể xảy ra trong một cặp NST nhưng phải khác chức năng như NST X và Y.
III. Chuyển đoạn thường xảy ra giữa các cặp NST không tương đồng, hậu quả làm giảm sức sống của sinh vật.
IV. Chuyển đoạn không tương hỗ là trường hợp hai NST trao đổi cho nhau các đoạn không tương đồng.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. nhân.
B. tế bào chất.
C. màng tế bào.
D. thể Golgi.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Ngô
B. Đậu xanh.
C. Lúa nếp cái hoa vàng
D. Khoai lang.
A. trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng.
B. trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.
C. ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.
D. ở trong phôi.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. Tổng hợp phân tử ARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
A. Đột biến tam bội.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến tứ bội.
D. Đột biến đảo đoạn.
A. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I hoặc II của giới cái.
B. lần giảm phân I của cả hai giới.
C. lần giảm phân II của giới đực và giảm phân I của giới cái.
D. lần giảm phân I của giới đực và lần giảm phân II của giới cái.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. các loài sinh vật hiện nay đã được tiến hoá từ một tổ tiên chung.
B. prôtêin của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
C. các gen của các loài sinh vật khác nhau đều giống nhau.
D. tất cả các loài sinh vật hiện nay là kết quả của tiến hoá hội tụ.
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
A. Đột biến lệch bội.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến tứ bội.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. gắn vào vùng khởi động.
B. gắn vào vùng vận hành.
C. liên kết với chất cảm ứng.
D. liên kết với enzym
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới.
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật.
C. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa.
D. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới.
A. Vì lactozo làm gen điều hòa không hoạt động.
B. Vì lactozo làm mất cấu hình không gian của nó.
C. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactozo.
D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt.
A. một chiều từ đầu 5’ đến 3’.
B. hai chiều tuỳ theo vị trí xúc tác của enzim.
C. tuỳ theo vị trí tiếp xúc của ribôxôm với mARN.
D. một chiều từ đầu 3’ đến 5’.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 5'UAX3'.
B. 5'UGG3'.
C. 3'UAG5'.
D. 5'UAG3'.
A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G- X.
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit.
D. Thay thế cặp A-T bằng cặp T- A.
A. Tần số đột biến với từng gen thường rất thấp.
B. Áp lực của quá trình đột biến là rất lớn.
C. Đột biến làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể.
D. Đột biến là nguyên liệu tiến hóa sơ cấp.
A. 5’ → 3’
B. 5’ → 5’.
C. 3’ → 5’.
D. 3’ → 3’.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. tARN.
B. mạch mã gốc.
C. ADN.
D. mARN.
A. polinucleoxom.
B. poliriboxom.
C. polipeptit.
D. polinucleotit.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. làm tăng cường độ biểu hiện của tính trạng.
B. ít ảnh hưởng tới sức sống của cơ thể.
C. làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng
D. làm giảm sức sống hoặc gây chết.
A. 3'AAU5'.
B. 3'UAG5'
C. 3'UGA5'.
D. 5'AUG3'.
A. đột biến giao tử hoặc đột biến xôma.
B. đột biến tiền phôi hoặc đột biến xôma.
C. đột biến xôma, đột biến giao tử hoặc đột biến tiền phôi
D. đột biến tiền phôi, đột biến xôma hoặc thường biến.
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd
B. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd
C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd
D. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Tính phổ biến.
B. Tính bán bảo tồn.
C. Tính đặc hiệu.
D. Tính thoái hóa.
A. gồm một cặp nhiễm sắc thể.
B. ngoài gen qui định giới tính còn có gen qui định tính trạng thường.
C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục.
D. ở nữ là XX, ở nam là XY.
A. Đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn.
D. Đột biến mất đoạn.
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân và thụ tinh.
C. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
D. Thụ tinh, nguyên phân.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Alanin.
B. formyl metionin.
C. Valin.
D. metionin.
A. ADN.
B. tARN.
C. rARN.
D. mARN.
A. Timin.
B. Ađênin.
C. Uraxin
D. Xitôzin.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Guanin.
B. Uraxin.
C. Ađênin.
D. Timin.
A. Tổng hợp prôtêin.
B. Tổng hợp ADN.
C. Tổng hợp ARN.
D. Tổng hợp mARN
A. một bộ ba mã hóa cho một loại axit amin duy nhất.
B. nhiều bộ ba cùng mã hóa cho một loại axit amin.
C. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin.
D. các bộ ba đọc theo một chiều và liên tục.
A. lưỡng bội của loài đó (2n).
B. đơn bội của loài đó (n).
C. tứ bội của loài đó (4n).
D. tam bội của loài đó (3n).
A. 3
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. phân tử ADN → sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → cromatit.
B. phân tử ADN → nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → cromatit.
C. phân tử ADN → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → cromatit.
D. phân tử ADN → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → nucleoxom → cromatit.
A. AaBBbDDdEEe.
B. AaaBbDddEe.
C. AaBbDdEee.
D. AaBDdEe.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. AABb; Bb; aa; O hoặc AA; O; aaBb; Bb.
B. AABb; aaBB; Aabb; aa hoặc Abb; aabb; Aab; ab.
C. Aab; bb; AAbb; ab hoặc AABb; aaBB; Aabb; aa.
D. AABb; aaBb; Bb; O hoặc Aab; bb; AAbb; ab.
A. Tái bản, phiên mã, và dịch mã .
B. Tái bản, dịch mã và phiên mã
C. Phiên mã, sao mã và dịch mã
D. Dịch mã, phiên mã và tái bản
A. Đột biến tứ bội.
B. Đột biến đảo đoạn.
C. Đột biến tam bội.
D. Đột biến lệch bội.
A. Quá trình nhân đôi không tuân theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ dẫn tới đột biến gen.
B. Đột biến gen trội ở dạng dị hợp cũng được gọi là thể đột biến.
C. Đột biến gen chỉ được phát sinh khi trong môi trường có các tác nhân đột biến.
D. ADN không nhân đôi thì không phát sinh đột biến gen.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. mạch khuôn.
B. từ 3’ → 5’.
C. ngẫu nhiên.
D. từ 5’ → 3’.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 3'ATGXTAG5'.
B. 3'AUGXUA5'.
C. 3'UAXGAUX5'.
D. 5'UAXGAUX3'.
A. Trong quá trình phân bào, một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li.
B. Trong quá trình phân bào, xảy ra trao đổi chéo không cân trong cặp nhiễm sắc kép tương đồng.
C. Trong quá trình phân bào, tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.
D. Một đoạn nhiễm sắc thể nào đó bị đứt và được nối vào một nhiễm sắc thể khác trong tế bào.
A. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
B. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8.
C. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào 2 tạo ra hai tế bào đơn bội.
D. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Hai NST đơn dính nhau qua tâm động.
B. Hai crômatit dính nhau qua tâm động.
C. Hai sợi nhiễm sắc dính nhau qua tâm động.
D. Hai NST tương đồng.
A. Hai NST đơn dính nhau qua tâm động.
B. Hai crômatit dính nhau qua tâm động.
C. Hai sợi nhiễm sắc dính nhau qua tâm động.
D. Hai NST tương đồng.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon - Bazơ nitơ.
B. Đường 5 cacbon - Axit phốtphoric - Bazơ nitơ.
C. Axit phốtphoric - Bazơ nitơ - Đường 5 cacbon.
D. Bazơ nitơ - Axit phốtphoric - Đường 5 cacbon
A. Ở mạch tổng hợp liên tục.
B. Ở mạch được tổng hợp cùng chiều tháo xoắn.
C. Ở mạch mạch mới được tổng hợp theo chiều từ 3’ đến 5’.
D. Ở mạch được tổng hợp ngược chiều tháo xoắn.
A. Đã tự nhân đôi.
B. Xoắn và co ngắn cực đại.
C. tập trung ở mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. chưa phân ly về các cực tế bào.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Cấu trúc nên enzim, hoócmôn và kháng thể.
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan.
C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật.
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
A. Mất, thêm, thay thế 1 cặp nuclêotit.
B. Mất, thêm 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
C. Mất, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
D. Thêm, thay thế 1 hoặc vài cặp nuclêôtit.
A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 0,67.
B. 0,60.
C. 1,50.
D. 0,50.
A. 6 kiểu gen lưỡng bội và 15 kiểu gen lệch bội.
B. 6 kiếu gen lưỡng bội và 12 kiểu gen lệch bội.
C. 6 kiểu gen lưỡng bội và 9 kiểu gen lệch bội.
D. 6 kiểu gen lưỡng bội và 6 kiểu gen lệch bội.
A. 2
B. 0,2
C. 0,5
D. 5
A. A = T = 30%; G = X = 20%.
B. A = T = 15%; G = X = 35%.
C. A = T = 35%; G = X = 15%.
D. A = T = 20%; G = x = 30%.
A. 0,25%.
B. 3,25%.
C. 5,25%.
D. 4.75%.
A. 40%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 10%.
A. Cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen.
B. Mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
C. Sức đề kháng của từng cơ thể.
D. Điều kiện sống của sinh vật.
A. ADN có khả năng co xoắn khi không hoạt động.
B. ADN có thể tồn tại ở nhiều trạng thái.
C. ADN cùng với prôtêin hitstôn tạo nên cấu trúc xoắn nhiều bậc.
D. Có thể ở dạng sợi cực mảnh vì vậy nó nằm co gọn trong nhân tế bào.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 0.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. tăng 1.
B. tăng 2.
C. giảm 1.
D. giảm 2.
A. Thuận lợi cho sự phân ly các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. Thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. Thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. Giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể.
A.1023
B. 2046
C. 1024
D. 1022
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 1.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. A = T = 600; G = X = 900.
B. A = T = 900; G = X = 600.
C. A = T = G = X = 750.
D. A = T = G = X= 1500.
A. Gen đột biến ARN thông tin đột biến Prôtêin đột biến.
B. ARN thông tin đột biến Gen đột biến Prôtêin đột biến.
C. Prôtêin đột biến Gen đột biến ARN thông tin đột biến.
D. Gen đột biến Prôtêin đột biến ARN thông tin đột biến.
A. Giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.
B. Là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào.
C. Là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
D. Làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 1, 3, 4.
B. 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3, 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. A + T = G + X.
B. G - A = T - X.
C. A - X = G - T.
D. A + G = T + X.
A. Hai bazơ Timin của hai mạch ADN liên kết với nhau hình thành cầu nối dimer Timin.
B. Cấu trúc nucleotit loại Timin bị biến đổi cấu trúc nên có kích thước lớn hơn.
C. Khi có tia UV thì Timin có cấu trúc bị biến đổi và giống với Xitozin.
D. Hai bazơ Timin trên cùng một mạch ADN dính lại với nhau.
A. Mất đoạn nhỏ.
B. Mất đoạn lớn.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Chuyển đoạn lớn.
A. 1/8.
B. 1/32
C. 1/16.
D. 1/4.
A. 1581.
B. 678.
C. 904.
D. 1582.
A. 2.
B. 3.
C. 1
A. 0,5%.
B. 0,25%.
C. 0,125%.
D. 1,25%.
A. G = X = 100 000
B. G = X =250 000
C. G = X = 150 000
D. G = X = 50 000
A. Trong quá trình nguyên phân ở một tế bào sinh dưỡng..
B. Trong quá trình giảm phân ở một tế bào sinh dục.
C. Ở giai đoạn phân hoá tế bào thành mô.
D. Ở trong phôi.
A. Giống nhau về hình thái, khác nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một cỏ nguồn gốc từ mẹ.
B. Giống nhau về hình thái, kích thước và có cùng nguồn gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.
C. Khác nhau về hình thái, giống nhau về kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
D. Giống nhau về hình thái, kích thước và một có nguồn gốc từ bố, một có nguồn gốc từ mẹ.
A. Cây 4n với cây 2n.
B. Cây 3n với cây 2n.
C. Cây 3n với cây 4n.
D. Cây 4n với cây 4n.
A. 1440
B. 1800
C. 1920
D. 960
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. Thể bốn, thể ba, thể một, thể không.
B. Thể ba kép, thể bốn, thể một kép, thể không.
C. Thể bốn, thể không.
D. Thể ba kép, thể ba, thể một, thể một kép.
A. A = T = 900 ; G = X = 600
B. A = T = 600; G = X = 900
C. A = T = 450 ; G = X = 300
D. A = T = 300 ; G = X = 450
A. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội
B. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian.
C. Cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
D. Cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình.
A. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong cơ thể.
B. Điều hoà trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển của cơ thể.
C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D. Điều hòa trao đổi chất và bảo vệ cơ thể.
A. Cây dâu tằm.
B. Cây ngô.
C. Cây lạc
D. Cây đậu tương.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4
A. 3’ TXX XXA AGG AAG 5’
B. 5’ TXX XXA AGG AAG 3’
C. 3’ TXX GGA AGG AAG 5’
D. 5’ TXX GGA AGG AAG 3’
A. nuclêôxôm.
B. nuclêôtit.
C. ADN.
D. prôtêin histôn.
A. 2 lần.
B. 3 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 1.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. mARN.
B. tARN.
C. Ribôxôm.
D. Nuclêôtit.
A. Mất một cặp nucleotit.
B. Thêm một cặp nucleotit.
C. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp T-A
D. Thay cặp nucleotit A-T bằng cặp G-X
A. Là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi.
B. Là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào.
C. Là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân.
D. Có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vảo nhau.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 2,5%.
B. 1%.
C. 5%.
D. 0,5%.
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 2.
B. 1.
C. 3. .
D. 4
A. Trong 2 ADN mới hình thành, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
B. Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN theo 2 hướng và ngược chiều nhau
C. 2 ADN mới được hình thành, 1 ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc thay đổi
D. 2 ADN mới được hình thành hoàn toàn giống nhau và giống vói ADN mẹ ban đầu
A. Thay thế 1 cặp A - T bằng một cặp T - A
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng một cặp G-X
C. Mất một cặp T - A
D. Thêm một cặp T - A
A. 30.
B. 8.
C. 16.
D. 32.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247