A. Cholesterol
B. Testosterol
C. Vitamin
D. Sáp
A. Ở ruột già có tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học
B. Tiêu hóa hóa học ở ruột non quan trọng hơn dạ dày
C. Ở miệng có enzim amilaza phân giải tinh bột
D. Ở dạ dày chỉ chứa enzim pepsin
A. Vùng khởi động là trình tự nucleôtít mà enzim ARN polimerazabám vào để khởi đầu phiên mã
B. Vùng vận hành là trình tự nucleotit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã
C. Khi môi trường có hoặc không có lactozo, gen điều hòa R đều tổng hợp protein ức chế để điều hòa hoạt động của Operon Lac
D. Các gen cấu trúc X,Y,A luôn được phiên mã, dịch mã cùng nhau
A. 1/16
B. 3/32
C. 1/32
D. 1/15
A. 54,7%
B. 42,9%
C. 56,3%
D. 57,1%
A. Tế bào nội bì
B. Tế bào mạch rây
C. Tế bào khí khổng
D. Tế bào biểu bì lá
A. ở F 2 có 8 kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ
B. nếu cho tất cả các cây hoa vàng ở F 2 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ hoa đỏ thu được ở đời F 3 là 0%
C. trong số các cây hoa trắng ở F 2 , tỉ lệ hoa trắng có kiểu gen dị hợp về ít nhất một cặp gen là 78,57%
D. ở F 2 kiểu hình hoa đỏ có ít kiểu gen qui định nhất
A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li
B. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và các yếu tố ngẫu nhiên đang xảy ra
C. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ
D. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh
A. 4/9
B. 1/6
C. 5/6
D. 2/9
A. 7,22% và 21,1875%
B. 10,5% và 41,4375%
C. 14,5 và 39,1875%
D. 5,25% và 27,625%
A. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc đi truyền của quần thể
B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng
C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài
D. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài
A. Đại dương mở vì tổng sinh khối của sinh vật tự dưỡng quang hợp lớn
B. Rừng mưa nhiệt đới vì tổng sinh khối của sinh vật sản xuất lớn và sự đa dạng loài
C. Rừng rụng lá ôn đới vì giai đoạn tăng trưởng cực kỳ nhanh chóng trong suốt mùa hè
D. Đồng cỏ vì tổng sinh khối sinh vật sản xuất nhỏ do việc tiêu thụ của động vật ăn cỏ và phân hủy nhanh
A. kích thích vi khuẩn tạo kháng thể chống lại kháng sinh
B. tạo áp lực chọn lọc dòng vi khuẩn kháng kháng sinh
C. gây đột biến gen, trong đó có một số đột biến là có lợi cho vi khuẩn
D. kích thích vi khuẩn nhận gen kháng kháng sinh thông qua con đường tải nạp
A. Thực vật CAM
B. Cả 3 nhóm trên như nhau
C. Thực vật C4
D. Thực vật C3
A. Các loài ngoại lại có khả năng sinh sản cao hơn so với các loài bản địa
B. Các loài ngoại lai không bị khống chế bởi những kẻ săn mồi và dịch bệnh mà các loài bản địa luôn phải đối mặt
C. Các loài ngoại lai cạnh tranh tốt hơn so với các loài bản địa trong việc cạnh tranh các nguồn sống hạn chế của môi trường
D. Các loài ngoại lai có thời gian thế hệ ngắn hơn các loài bản địa
A. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào sinh vật khác
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly
C. Dung hợp tế bào trần khác loài
D. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lường bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
A. xuyên ngang với dòng nước
B. song song, ngược chiều với dòng nước
C. song song, cùng chiều với dòng nước
D. song song với dòng nước
A. 6504,2 Ao
B. 2713,2 Ao
C. 2284,8 Ao
D. 4824,6 Ao
A. \(AaBbDd \times AaBbDd\)
B. \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd \times \frac{{AB}}{{ab}}Dd\)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}{X^D}{X^d} \times \frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\)
D. \(\frac{{Ab}}{{ab}}\frac{{DE}}{{dE}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{dE}}\)
A. Glicogen
B. Glucozo
C. Tinh bột
D. Kitin
A. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín
B. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ
C. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể
D. Thực vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật
A. 50% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng tiếp hợp giữa 2 trong 4 cromatit
B. 100% các cặp NST kép tương đồng phân li không bình thường ở kì sau giảm phân I
C. 100% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng hoán vị gen giữa 2 locut nói trên
D. ở kì sau giảm phân II, một nửa số tế bào không phân li NST ở các NST kép
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20 đến 30°C, độ ẩm từ 85% đến 90%
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 20 đến 35°C, độ ấm từ 75% đến 95%
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 25 đến 40°C, độ ẩm từ 65% đến 95%
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12 đến 30°C, độ ẩm từ 90% đến 100%
A. giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 và bậc dinh dưỡng cấp 1
B. giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 và bậc dinh dưỡng cấp 3
C. giữa bậc dinh dưỡng cấp 3 và bậc dinh dưỡng cấp 2
D. giữa bậc dinh dưỡng cấp 5 và bậc dinh dưỡng cấp 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247