Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học 172 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết !!

172 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 9 : Bộ ba nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’UUG3’

B. 5’UAG3’

C. 5’AUG3’

D. 5’AAU3’

Câu 12 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể

B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể

C. Đột biến gen

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể

Câu 14 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.

B. Môi trường sống không có lactozơ

C. Gen Y phiên mã 20 lần

D. Gen A phiên mã 10 lần

Câu 18 : Vai trò của enzim ADN polimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là gì?

A. Nối các đoạn Okazaki do mạch khuôn 5’ - 3’ tổng hợp nên

B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn của ADN

C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn mẫu của ADN

D. Tháo xoắn phân tử ADN

Câu 20 : Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong cấu trúc phân tử ADN là:

A. A liên kết với T, G liên kết với X 

B. A + G = T + X = 50%

C. A = T, G = X 

D. A liên kết với U, G liên kết với X

Câu 21 : Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của một gen nào đó lại nằm trên cùng một nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn 

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến mất đoạn

D. Đột biến chuyển đoạn

Câu 23 : Nucleoxom là thành phần cấu tạo nên:

A. ADN 

B. Nhiễm sắc thể

C. mARN

D. Protein

Câu 24 : Đặc điểm nào sau đây không phải của mã di truyền?

A. Tính thoái hóa 

B. Tính đặc hiệu

C. Tính phổ biến

D. Tính đặc trưng

Câu 25 : Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen có hiện tượng nào sau đây?

A. Bị enzim xúc tác phân giải

B. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.

C. Liên kết với phân tử ARN.

 D. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN

Câu 26 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300 nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

C. Sợi cơ bản

D. Crômatit

Câu 28 : Khi nói về đột biến số lượng NST, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ở một loài bộ NST là 2n = 20 số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm là 18 NST

B. Hội chứng Đao là thể đột biến tam bội

C. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính

D. Thể một nhiễm có thể có vai trò xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen

Câu 29 : Khẳng định nào sau đây sai về ARN polimeraza của tế bào sinh vật nhân sơ?

A. Enzim tổng hợp một bản sao mã, bản sao mã này có thể mã hóa cho vài chuỗi polipeptit 

B. Chỉ có một ARN polimeaza chịu trách nhiệm tổng hợp tARN, mARN và rARN

C. Sự phiên mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN

D. ARN-polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’ đối với mạch mã gốc

Câu 32 : Thể đột biến thường không tìm thấy ở động vật bậc cao là:

A. thể đa bội

B. thể dị bội 1 nhiễm

C. thể dị bội 3 nhiễm

D. thể đột biến gen lặn

Câu 36 : Theo F. Jacôp và J. Mônô, trong cấu trúc của opêrôn Lac không có thành phần nào sau đây?

A. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A 

B. Gen điều hòa (R)

C. Vùng khởi động (P) 

D. Vùng vận hành (O)

Câu 37 : Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza 

B. Quá trình phiên mã có thể diễn ra tại chất nền của ti thể

C. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intrôn, nối các exôn lại với nhau thành mARN trưởng thành

D. Quá trình phiên mã chủ yếu diễn ra trong nhân của tế bào

Câu 38 : Nguyên liệu của quá trình dịch mã là

A. axít béo 

B. nuclêôtit

C. glucôzơ

D. axit amin

Câu 39 : Một NST có trình tự các gen là ABCDE.FGH bị đột biến tạo ra NST mới có trình tự gen là ABCHGF.ED. Dạng đột biến này

A. được vận dụng để loại bỏ những gen không mong muốn ở một sổ giống cây trồng

B. có thể làm thay đổi trạng thái hoạt động của gen

C. được vận dụng để làm tăng số lượng alen của một gen nào đó trên NST

D. làm gia tăng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của loài

Câu 40 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đột biến cấu trúc NST?

A. Đột biến cấu trúc NST có thể phát sinh do sự trao đổi chéo giữa hai crômatit trong một cặp NST

B. Đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa

C. Đột biến cấu trúc NST gồm bốn dạng là mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

D. Đột biến cấu trúc NST luôn gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của sinh vật

Câu 41 : Loại enzim nào sau đây tham gia vào quá trình phiên mã?

A. ADN pôlimeraza

B. Ligaza

C. ARN pôlimeraza

D. Restrictaza

Câu 43 : Bệnh nào sau đây ở người đo đột biến NST gây nên?

A. Ung thư máu ác tính

B. Máu khó đông

C. Mù màu

D. Bạch tạng

Câu 44 : Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là dạng đột biến

A. thể tam nhiễm

B. thể đa nhiễm

C. thể khuyết nhiễm

D. thể một nhiễm.

Câu 45 : Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp

A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin

B. tổng hợp các prôtêin cùng loại

C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin

D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin

Câu 46 : Theo mô hình operon Lac, prôtêin ức chế bị mất tác dụng vì

A. lactôzơ gắn vào làm gen điều hòa không hoạt động

B. prôtêin ức chế bị phân hủy khi có mặt lactôzơ

C. gen cấu trúc tạo sản phẩm làm gen điều hoà bị bất hoạt

D. lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó

Câu 47 : Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là

A. sợi siêu xoắn

B. nuclêôxôm

C. sợi nhiễm sắc

D. sợi cơ bản

Câu 48 : Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp

A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit

B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit

C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit

D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit

Câu 49 : Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến

A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

C. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST

D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

Câu 50 : Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến

A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

B. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST

C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

D. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

Câu 51 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo từ thành phần chủ yếu gồm

A. ARN và pôlipeptit 

B. lipit và pôlisaccarit

C. ARN và prôtêin loại histon

D. ADN và prôtêin loại histon

Câu 52 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về bằng chứng sinh học phân tử?

A. Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào

B. Mã di truyền ở các loài khác nhau là khác nhau

C. Tất cả các sinh vật đều có ADN giống nhau về số lượng các nuclêôtit

D. Axit nucleic và protein của mỗi loài đều có các đơn phân giống nhau

Câu 54 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn

B. ADN chứa nhiều đơn phân hơn mARN

C. ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của enzim phân hủy

D. ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch

Câu 55 : Các hệ quả rút ra từ nguyên tắc bổ sung là

A. 1, 2, 3

B. 1

C. 1,2

D. 1, 2, 3, 4

Câu 56 : Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá

B. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động

C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi

D. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản

Câu 57 : Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là

A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN

B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN

C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN

D. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục

Câu 58 : Quá trình nhân đôi ADN không có thành phần nào sau đây tham gia?

A. Các nucleotit tự do

B. Enzyme ligaza

C. Axit amin

D. ADN polimeraza

Câu 59 : Trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở dạng sợi đơn gặp ở

A. Kì giữa và kì sau

B. Kì đầu và kì sau

C. Kì đầu và kì giữa

D. Kì sau và kì cuối

Câu 60 : Ý nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế điều hòa của operon Lac?

A. Enzyme ARN polimeraza bị biến đổi cấu trúc và bị bất hoạt

B. Gen điều hòa không tổng hợp protein ức chế

C. Protein ức chế chỉ hoạt động khi có mặt đường lactose

D. Protein ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian ba chiều và bị mất chức năng

Câu 61 : tARN được xem là “người phiên dịch” vì:

A. tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang bộ ba đối mã 

B. tARN có khả năng chuyển đổi thông tin

C. tARN có cấu trúc dạng thùy

D. tARN có khả năng vừa gắn vào mARN vừa gắn vào riboxom

Câu 62 : Cho P: ♂AaBb × ♀aabb. Trong các hợp tử tạo thành có hợp tử có kiểu gen AaaBb. Giải thích nào sau đây là hợp lý?

A. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân II

B. Ở một số tế bào sinh trứng, cặp NST aa rối loạn phân ly trong giảm phân II

C. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân I

D. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân I và giảm phân II

Câu 63 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. Coli, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của Operon Lac 

B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi đầu phiên mã

C. Khi môi trường không có lactose thì gen điều hòa (R) không phiên mã

D. Khi gen A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì Y cũng phiên mã 10 lần

Câu 64 : Khi nói về thể đa bội ở thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường

B. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa

C. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử

D. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng bộ nhiễm sắc của loài lên một số nguyên lần của n

Câu 65 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được cấu tạo gồm

A. ARN và prôtêin loại histôn 

B. ADN và prôtêin loại histôn

C. ARN và pôlipeptit

D. ADN và lipoprôtêin

Câu 68 : Ở sinh vật nhân thực, các gen trong cùng một tế bào

A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit

B. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử

C. thường có cơ chế biểu hiện khác nhau ở các giai đoạn phát triển của cơ thể

D. tạo thành một nhóm gen liên kết và luôn di truyền cùng nhau

Câu 70 : Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với...(I)...trong quá trình nhân đôi, tạo nên dạng đột biến...(II)...

A. Timin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A 

B. Ađênin, thay thế cặp X –G thành cặp T – A

C. Ađênin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A

D. Timin, thay thế cặp X – G thành cặp T - A

Câu 71 : Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN 

B. Lipit

C. Cacbohidrat

D. Prôtêin

Câu 72 : Phân tử nào sau đây cấu tạo nên ribôxôm?

A. ADN 

B. mARN

C. tARN

D. rARN

Câu 73 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số liên kết hydrô trong gen nhưng không làm tăng số nuclêôtit của gen?

A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X 

B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T

C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T

D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X

Câu 74 : Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới cho tiến hóa

B. Thể đột biến mang NST bị đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản

C. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ chứa tâm động để loại khỏi NST những gen không mong muốn

D. Có thể dùng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền

Câu 75 : Khi nói về đột biến lệch bội NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở các cặp NST thường mà không xảy ra ở cặp NST giới tính 

B. Đột biến lệch bội làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li trong phân bào

C. Đột biến lệch bội giúp xác định vị trí gen trên NST

D. Đột biến lệch bội có thể hình thành thể khảm

Câu 76 : Loại đơn phân không có trong cấu trúc của ARN là

A. Timin

B. Guanin

C. Uraxin

D. Xitozin

Câu 78 : Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

B. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể

C. Đột biến gen một khi đã phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau

D. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit

Câu 79 : Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình nhân đôi của ADN ở vi khuẩn?

A. Hai mạch đều được tổng hợp liên tục

B. Diễn ra theo hai chạc ba ngược chiều nhau

C. AND polimeraza vừa tháo xoắn vừa hình thành mạch mới

D. Enzim ligaza chỉ tác động trên một mạch

Câu 80 : Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ diễn ra chủ yếu ở mức

A. phiên mã

B. dịch mã

C. sau dịch mã

D. trước phiên mã

Câu 83 : Xét các phát biểu sau:

A.

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 85 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định

B. Giá trị thích nghi của gen đột biến phụ thuộc vào môi trường sống

C. Đột biến gen cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa

D. Tốc độ đột biến gen phụ thuộc vào cường độ tác nhân gây đột biến

Câu 87 : Khi sử dụng chất 5BU (chất đồng đẳng của Timin) có thể gây đột biến theo hướng chủ yếu là:

A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T 

B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G

C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

D. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A

Câu 88 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một phân tử ADN có chứa gốc axit photphoric và các bazo nito A, T, G và X 

B. Môt bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin

C. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép

D. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazo nito A, T, G và X

Câu 90 : Đột biến điểm là những đột biến gen

A. luôn làm thay đổi trình tự axit amin của protein

B. chỉ xảy ra trong vùng mã hóa của gen

C. chỉ liên quan đến một cặp nucleotit

D. không gây hậu quả nghiêm trọng

Câu 91 : Trong quá trình phân bào của tế bào nhân thưc, sự phân li đôc lập của các cặp NST tương đồng khác nhau xảy ra ở:

A. kỳ đầu giảm phân 

B. kỳ sau giảm phân II

C. kỳ sau giảm phân I

D. kỳ sau nguyên phân

Câu 93 : Loại đột biến nào sau đây không gây mất cân bằng hệ gen?

A. Đột biến mất đoạn 

B. Đột biến điểm

C. Đột biến lặp đoạn

D. Đôt biến lệch bội

Câu 94 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chuyển đoan tương hỗ làm thay đổi số lượng gen trong tế bào

B. Mất đoạn thường làm giảm sức sống của thế đột biến

C. Lặp đoạn luôn làm tăng cường sự biểu hiện của gen

D. Đảo đoạn làm mất cân bằng hệ gen

Câu 96 : Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit của cặp NST kép tương đồng xảy ra trong giảm phân I dẫn đến kết quả nào sau đây?

A. Mất đoạn và lặp đoạn 

B. Hoán vị gen

C. Mất đoạn và đảo đoạn

D. Mất đoạn và chuyển đoạn

Câu 97 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng?

A. Mang thông tin quy định protein enzym

B. Nơi liên kết với protein ức chế

C. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza

D. Mang thông tin quy định protein ức chế

Câu 98 : Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nucleotit gọi là?

A. Đột biến số lượng NST

B. Đột biến cấu trúc NST

C. Đột biến điểm

D. Thể đột biến

Câu 99 : Dịch mã là quá trình tổng hợp:

A. Protein 

B. mARN

C. ADN

D. tARN

Câu 100 : Tế bào của một thai nhi có 47 NST, trong đó cặp NST giới tính có 3 chiếc giống nhau. Thai nhi sẽ phát triển thành:

A. Bé trai không bình thường 

B. Bé gái không bình thường

C. Bé gái bình thường

D. Bé trai bình thường

Câu 101 : Trong kỹ thuật làm tiêu bản NST tạm thời của tế bào tinh hoàn châu chấu, dung dịch cacmin axetic 4-5% có vai trò:

A. Loại bỏ chất nguyên sinh trong tế bào

B. Nhuộm màu NST

C. Tách rời các NST

D. Cố định NST

Câu 102 : Một đoạn polipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axit amin như sau:

A. 5’TXXXXATAAAAG3' 

B. 5’XTTTTATGGGGA3’

C. 5’AGGGGTATTTTX3’

D. 5’GAAAATAXXXXT3’

Câu 103 : Côđon nào sau đây trên mARN không có anticôđon (bộ ba đối mã) tương ứng trên tARN ?

A. 3’UGA3’ 

B. 3’AAU5’

C. 5’AUG3’

D. 5’AUU3’

Câu 104 : Trong chuỗi pôlipeptit, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết

A. peptit

B. cộng hóa trị

C. hiđrô

D. glicôzit

Câu 105 : Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen ABCDEGHIK. Sau đột biến nhiễm sắc thể có trình tự ABHGEDCIK. Đây là dạng đột biến

A. đảo đoạn nhiễm sắc thể 

B. mất đoạn nhiễm sắc thể

C. lặp đoạn nhiễm sắc thể

D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể

Câu 106 : Trong nhân đôi ADN, enzim có vai trò nối các đoạn okazaki với nhau là

A. helicaza 

B. ADN pôlimeraza

C. ARN pôlimeraza

D. Ligaza

Câu 107 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến gen

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến lặp đoạn

D. Đột biến đa bội

Câu 109 : Loại biến dị nào sau đây là biến dị không di truyền?

A. Đột biến lệch bội 

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến gen

D. Thường biến

Câu 110 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật

B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính

C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể

Câu 111 : Loại phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã?

A. rARN 

B. mARN

C. tARN

D. ADN

Câu 113 : Tâm động của NST có chức năng nào sau đây?

   A. Là nơi để NST bắt đầu tiến hành quá trình nhân đôi ADN

B. Là nơi để các gen bắt đầu tiến hành phiên mã

C. Là nơi để bảo vệ NST, không cho các NST dính vào nhau

D. Là nơi để NST bám lên thoi vô sắc, giúp NST di chuyển về 2 cực tế bào

Câu 114 : Một đột biến có hại và chỉ sau một thế hệ đã bị chọn lọc tự nhiên loại ra khỏi quần thể khi nó là

A. đột biến gen lặn 

B. đột biến gen trội

C. đột biến gen đa alen

D. đột biến gen ở tế bạo chất

Câu 117 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

C. Crômatit

D. Sợi cơ bản

Câu 118 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A. 5’UAG3’ ; 5’UAA3’; 3’UGA5’

B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’

C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’

D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

Câu 119 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

B. Tổng hợp phân tử mARN

C. Nhân đôi ADN

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu 120 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ

D. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó có một ADN mới và một ADN cũ

Câu 121 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit

B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit

C. Đột biến gen là cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa

D. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể

Câu 123 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác

B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính

C. Đột biến lặp đoạn kết hợp với đột biến gen có vai trò quan trọng trong việc tạo nên các gen mới

D. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể

Câu 124 : Khi nói về thể đa bội ở thực vật, phát biểu sau nào đây sai?

A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường

B. Thể tự đa bội ở thực vật có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa

C. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử

D. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta có thể sử dụng phương pháp gây đột biến đa bội

Câu 126 : Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của protein tương ứng, nếu đột biến không xuất hiện ở bộ ba kết thúc?

A. Thay thế một cặp nucleotit 

B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit

C. Thêm một cặp nucleotit

D. Mất một cặp nucleotit

Câu 127 : Các tế bào của cùng một cơ thể được tạo thành từ một hợp tử ban đầu thông qua quá trình phân bào bình thường nhưng mỗi tế bào lại có cấu trúc và thực hiện chức năng khác nhau là do

A. Sự điều hòa hoạt động của gen 

B. Chứa các gen khác nhau

C. Có các gen đặc thù

D. Sử dụng các mã di truyền khác nhau

Câu 128 : Khởi đầu của một operon là một trình tự nucleotit đặc biệt gọi là:

A. Vùng vận hành

B. Vùng điều hòa

C. Vùng khởi động

D. Gen điều hòa

Câu 130 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN trong nhân ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).

B. Sự nhân đôi ADN diễn ra nhiều lần trong 1 chu kì tế bào

C. Enzim ADN polimeraza tham gia tháo xoắn phân tử ADN

D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp các mạch mới theo chiều 3’→5’

Câu 131 : Khi nói về đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đột biến gen sẽ không xuất hiện khi môi trường sạch và không có tác nhân gây đột biến

B. Đột biến gen trội biểu hiện ra kiểu hình cả khi ở trạng thái đồng hợp và dị hợp

C. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá và chọn giống

D. Tần số đột biến gen không phụ thuộc vào tác nhân đột biến

Câu 133 : Một gen có hiệu số giữa G với A bằng 15 % số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% T và 30% X. Kết luận đúng về gen nói trên là:

A. A1=7,5%; T1=10%;G1=2,5%;X1=30% 

B. A1=10%; T1=25%;G1=30%;X1=35%

C. A2=10%; T2=25%;G2=30%;X2=35%

D. A2=10%; T2=7,5%;G2=2,5%;X2=30%

Câu 153 : Một gene có chiều dài 510 nm và trên mạch một của gene có A + T = 600 nucleotide. Số nucleotide mỗi loại của gene trên là:

A. A = T = 1200; G = X = 300 

B. A = T = 600; G = X = 900

C. A = T = 300; G = X = 1200 

D. A = T = 900; G = X = 600

Câu 169 : Một gen có 300 cặp nucleotit, trong gen có tỉ lệ T/X = 2/3. Nếu gen bị đột biến khiến tỉ lệ T/X = 66,85% thì đây là dạng đột biến nào?

A. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T 

B. Thêm một cặp nucleotit

C. Mất một cặp nucleotit 

D. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X

Câu 170 : Axit nucleic có thể có dạng mạch kép (tx) hoặc dạng mạch đơn (xx). Bảng dưới đây cho thấy thành phần các bazo (nucleotit) của 4 mẫu nucleotit khác nhau

A. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch kép; (3) ADN mạch đơn; (4) ADN mạch đơn

B. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch đơn; (3) ADN mạch kép; (4) ARN mạch đơn

C. (1) ADN mạch đơn; (2) ADN mạch kép; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch kép

D. (1) ADN mạch kép; (2) ADN mạch đơn; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch đơn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247