Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết !!

Bài tập Quy luật di truyền Sinh học 12 cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 13 : Hiện t ượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không đoạnơng đồng trên Y đặc điểm:

A. Di truyền theo dòng m

B. Di truyền thẳng

C. Di chuyền chéo

D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới.

Câu 16 : Khi nói về NST giới tính ở gà, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Trên vùng ơng đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không  alen tương ứng trên NST Y.

B.Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X  Y đều không mang gen.

C.Trên vùng t ương đồng của NST giới tính X  Y, gen tồn t ại thành t ừng cặp alen.

D.Trên vùng không t ương đồng của NST giới tính X  Y, các gen tồn t ại thành từng cặp.

Câu 21 : Khi cho ruồi giấm cánh xẻ lai với ruồi đ ực cánh bình thường (P) thu được F1 gồm 101 con cái cánh bình thường : 109 con cái cánh x 103 con đực cánh bình thường. Phát biểu nào sau đây không phù hợp với phép lai này. Biết rằng hình d ạng cánh do 1 gen chi phối.

A.  F1  một nửa s con đực bị chết

B. Con cái ở thế hệ P dị hợp t ử một cặp gen

C.  hiện t ượng gen đa hiệu

D. Các  th bị chết mang tính trạng lặn

Câu 25 : Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích

A. AaBb x aaBB

B. AABb x aabb

C. AaBb x aaBb

D. aaBb x AABB

Câu 50 : Biết rằng giảm phân xảy ra bình thư ờng, phép lai nào sau đây cho tỷ lệ kiểu gen ở F1 1:1?

A. AaBBdd aabbDD

B. AaBBDd aabbdd

C. AabbDD x aaBbdd 

D. AaBbDd x aabbd

Câu 59 : Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn, không xảy ra đột biến. Cho phép lai: ♀AaBbddEe x ♂AabbDdEE, đ ời con thể bao nhiêu loại kiểu gen bao nhiêu loại kiểu hình?

A. 24 kiểu gen  8 kiểu hình.

B. 27 kiểu gen  16 kiểu hình.

C. 24 kiểu gen  16 kiểu hình.

D. 16 kiểu gen  8 kiểu hình.

Câu 70 : một loài, khi thc hiện 3 phép lai thu được các kết quả sau:

A. Di truyền chu ảnh hưở ng của giới tính

B. Tính trng chu ảnh hưở ng của môi trường

C. Gen đa alen

D. Trội không hoàn toàn

Câu 82 : Trong trường hp mỗi gen qui định một tính tr ạng, tính trng trội trội hoàn toàn. Phép lai nào sau đây không làm xu t hiệ n t ỉ lkiểu hình 1:2:1

A. P: Ab/ab x Ab/ab, các gen liên k ết hoàn toàn

B. P: AB/ab Ab/aB, các gen liên k ết hoàn toàn

C. P. Ab/aB x Ab/aB, các gen liên k ết hoàn toàn

D. Ab/aB x Ab/aB,  hoán vị gen xả y ra  mộ t giớ i vớ i t s 40%

Câu 91 : Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa Bd/bD không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là

A. Abd, AbD, aBd, aBD hoặc ABD, ABd, abd, abD.

B. Abd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd.

C. Abd, aBD, abD, Abd hoặc Abd, aBD, AbD, abd.

D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd,abd, aBD, AbD.

Câu 92 : Vì sao nói cặp XY là cặp tương đồngkhông hoàn toàn?

A.Vì nhiễm sắc thể X mang nhiều gen hơn nhiễm sắc thể Y.

B. Vì nhiễm sắc thể X có đoạn mang gen còn Y thì không có gen tương ứng.

C. Vì nhiễm sắc thể X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng.

D. Vì nhiễm sắc thể X dài hơn nhiễm sắc thể Y.

Câu 105 : Có một số phép lai và kết quả phép lai ở loài hoa loa kèn như sau:

A. Cây làm bố sẽ quyết định tính trạng ở đời con

B. Tính trạng loa kèn vàng là trội không hoàn toàn.

C. Hợp tử phát triển từ noãn cây nào thì mang đặc điểm của cây ấy.

D. Tính trạng của bổ là tính trạng lặn

Câu 134 : Ở một loài động vật, xét 3 phép lai sau:

A. 3.

B. 1.

C. 4.

D. 2.

Câu 140 : Cho 1 cây hoa lai với 2 cây hoa khác cùng loài.

A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb

B. P: Aa; cây 1: Aa, cây 2 aa, trội lặn KHT

C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb

D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2: AaBb

Câu 143 : Cho cây lá xanh thụ phấn với cây lá đốm thu được F1 100% lá xanh, cho cây F1 tự thụ phấn bắt buộc thu được F2 100% lá xanh, cho F2 tiếp tục thụ phấn F3 thu được 100% lá xanh. Đặc điểm di truyền của tính trạng màu lá là: 

A. Màu xanh là trội hoàn toàn so với màu lá đốm

B. Màu lá đốm do gen gây chết tạo nên

C. Màu lá do 2 cặp gen tương tác với nhau quy đinh

D. Màu lá do gen nằm ở lục lạp của tế bào thực vật chi phối

Câu 163 : Cho phép lai sau đây: AaBbCcDdEe ´ aaBbccDdee

A. 2. 

B. 3

C. 1.

D. 4.

Câu 168 : Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F1 khi tạo giao tử thì:

A. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.

B. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.

C. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.

D. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.

Câu 169 : Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là

A. gen điều hòa 

B. gen đa hiệu 

C. gen tăng cường.

D. gen trội

Câu 170 : Khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợp ở một loài thực vật sinh sản hữu tính bằng cách gieo các hạt của cây này trong các môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng.

B. Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì có mức phản ứng giống nhau.

C. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gen.

D. Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi.

Câu 172 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng liên kết gen

A. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen quý có ý nghĩa trọng chọn giống

B. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó

C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết

D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp

Câu 173 : Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng

A. Kiểu hình con giống bố mẹ

B. Các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh

C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối

D. Phân li độc lập của các nhiễm sắc thể

Câu 174 : cD. mức phản ứng. khác nhau được gọi là

A. sự thích nghi kiểu gen.

B. sự mềm dẻo kiểu hình.

C. sự thích nghi của sinh vật. 

D. mức phản ứng.

Câu 175 : Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là

A. gen đa hiệu.

B. gen tăng cường. 

C. gen điều hòa.

D. gen trội.

Câu 176 : Thỏ bị bạch tạng không tổng hợp được sắc tố mêlanin nên lông màu trắng là hiện tượng di truyền:

A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể .

B. Tương tác bổ trợ.

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

D. Tác động đa hiệu của gen.

Câu 177 : Các tính trạng được quy định bởi gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể Y

A. có hiện tượng di truyền chéo.

B. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái

C. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực 

D. chỉ biểu hiện ở một giới.

Câu 178 : Phép lai đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền qua tế bào chất là:

A. Lai tế bào.

B. Lai thuận nghịch.

C. Lai cận huyết.

D. Lai phân tích.

Câu 179 : Nhận định không đúng khi nói về mức phản ứng?

A. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.

B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.

C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.

D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.

Câu 180 : Thể đồng hợp là

A. các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử.

B. cá thể mang 2 alen trội thuộc 2 locus gen khác nhau.

C. cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 locus gen

D. cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc tất cả các locus gen.

Câu 181 : Nhận xét nào dưới đây là không đúng khi nói về di truyền qua tế bào chất?

A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau.

B. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai.

C. Tính trạng chỉ được biểu hiện đồng loạt ở giới cái của thế hệ lai.

D. Tính trạng được di truyền theo dòng mẹ.

Câu 182 : G.Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai

A. một tính trạng. 

B. nhiều tính trạng.

C. hai hoặc nhiều tính trạng.

D. hai tính trạng.

Câu 183 : Ưu thế lai

A. có thể được sử dụng để làm cơ sở tạo giống mới.

B. biểu hiện ở F1 của lai khác loài, sau đó tăng dần qua các thế hệ.

C. biểu hiện đồng đều qua các thế hệ lai liên tiếp.

D. biểu hiện cao nhất ở F1 của lai khác dòng, sau đó giảm dần qua các thế hệ.

Câu 184 : Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là

A. phân li độc lập.

B. tương tác gen.

C. liên kết gen hoàn toàn.

D. hoán vị gen.

Câu 186 : Phép lai nào sau đây không phải là lai gần?

A. Tự thụ phấn ở thực vật.

B. Giao phối cận huyết ở động vật.

C. Giữa các cá thể bất kì.

D. Lai các con cùng bố mẹ.

Câu 187 : Gen đa hiệu là hiện tượng

A. một gen chi phối sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng.

B. hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.

C. một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác.

D. hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau.

Câu 188 : Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường đo ngoại cảnh quyết định.

C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

D. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

Câu 189 : Khi nói về gen ngoài nhân, phát hiểu nào sau đây đúng?

A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.

B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.

C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.

D. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.

Câu 190 : Hiện tượng hoán vị gen xảy ra trên cơ sở:

A. Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen.

B. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn cảu các cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân.

C. Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương đồng.

D. Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh.

Câu 191 : Điều nào dưới đây không đúng đối với di truyền ngoài nhiễm sắc thể?

A. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.

B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.

C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.

D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.

Câu 192 : Thế nào là nhóm gen liên kết?

A. Các alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

 B. Các alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

C. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

D. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.

Câu 193 : Gen đa hiệu là:

A. một gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng.

B. một tính trạng do nhiều gen tương tác với nhau để cùng quy định

C. một gen mang thông tin quy định tổng hợp nhiều loại protein.

D. gen có nhiều alen, mỗi alen có một chức năng khác nhau.

Câu 194 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm di truyền của tính trạng được quy định bởi gen lặn trên vùng không tương đồng của NST giới tính X?

A. Có hiện tượng di truyền chéo.

B. Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau.

C. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX.

D. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới.

Câu 195 : Những tính trạng có mức phản ứng hẹp thường là những tính trạng:

A. Trội lặn hoàn toàn.

 B. Chất lượng.

C. Số lượng 

D. Trội không hoàn toàn.

Câu 196 : Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly độc lập của Menđen là:

A. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.

B. Sự tái tổ hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.

C. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể trong giảm phân.

D. Sự phân ly cùng nhau của các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.

Câu 197 : Trường hợp nào sẽ dẫn tới sự di truyền liên kết?

A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.

B. Các tính trạng phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.

C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên một nhiễm sắc thể.

D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.

Câu 198 : Cho các đặc điểm sau: Sự di truyền của các tính trạng được quy định bởi gen trên NST Y có đặc điểm là:

A. Chỉ biểu hiện ở cơ thể cái.

B. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực

C. Có hiện tượng di truyền chéo.

D. Chỉ biểu hiện ở cơ thể XY.

Câu 199 : Trong một gia đình, gen ti thể của người con trai có nguồn gốc từ

A. Ti thể của bố

B. Nhân tế bào của cơ thể mẹ

C. Ti thể của bố hoặc mẹ

D. Ti thể của mẹ

Câu 201 : Đối tượng nghiên cứu di truyền của Menđen là:

A. Ruồi giấm.

B. Cà chua.

C. Đậu Hà Lan.

D. Châu chấu.

Câu 202 : Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào:

A. Cường độ ánh sáng.

B. Hàm lượng phân bón.

C. Nhiệt độ môi trường.

D. Độ pH của đất.

Câu 203 : Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số:

A. Tính trạng của loài.

B. NST trong bộ lưỡng bội của loài.

C. NST trong bộ đơn bội của loài.

D. Giao tử của loài.

Câu 204 : Cá thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình được gọi là :

A. Biến dị tổ hợp.

B. Đột biến.

C. Thường biến.

D. Thể đột biến.

Câu 205 : Cho biết các nội dung sau:

A. (1) → (2) → (3) → (4).

B. (3) → (1) → (2) → (4).

C. (1) → (3) → (2) → (4).

D. (3) → (2) → (1) → (4).

Câu 207 : Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác nhau được gọi là:

A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.

B. sự thích nghi kiểu gen.

C. sự mềm dẻo về kiểu hình.

D. sự mềm dẻo của kiểu gen

Câu 208 : Khi nói về hoán vị gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hoán vị gen giải thích sự tương đối ổn định của sinh giới.

B. Hoán vị gen luôn diễn ra ở 2 giới với tần số như nhau

C. Hiện tượng hoán vị gen phổ biến hơn liên kết gen.

D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.

Câu 209 : Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng đó

A. nằm ở ngoài nhân.

B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.

D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.

Câu 210 : Một trong những đặc điểm của thường biến là

A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính

B. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.

C. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.

D. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa.

Câu 212 : Khi nói về mối quan hệ giữa sinh vật và môi trường, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Những nơi có điều kiện sống càng biến động thì các loài sinh vật tiến hóa càng nhanh.

B. Khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau thì sự cạnh tranh gay gắt.

C. Khi điều kiện sống trở nên khan hiếm thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài tăng lên

D. Sinh vật có tổ chức cơ thể càng cao thì có vùng phân bố càng rộng.

Câu 213 : Di truyền độc lập là sự di truyền

A. của các cặp tính trạng khác nhau.

B. của các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

C. của các gen alen nằm trên cặp NST tương đồng.

D. của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau.

Câu 214 : Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tương hoán vị gen?

A. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen.

B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST.

C. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá.

D. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết.

Câu 215 : Điều kiện nghiệm đúng của định luật phân li độc lập của Menđen là

A. Mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.

B. Các gen quy định tính trạng khác nhau cùng nằm trên một cặp NST và di truyền cùng nhau.

C. Xảy ra sự trao đổi chéo giữa các gen tương ứng trên cặp NST kép tương đồng.

D. Các sản phẩm của gen tương tác với nhau và cùng quy định một tính trạng.

Câu 220 : Cho P: ABabDd×ABabDd, hoán vị gen xảy ra ở hai

A. 13/100.

B. 31/113 

C. 5/64. 

D. 52/177.

Câu 222 : Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Một cây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Khi nói về tỉ lệ các loại kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.

B. Số cá thể có kiều gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.

C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen. 

D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.

Câu 224 : Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. Khi cho cây cao 110cm lai với cây có chiều cao 180cm được F1. Chọn 2 cây F1 cho giao phấn với nhau, thống kê các kiểu hình thu được ở F2, kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:

A. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng

B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.

C. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen

D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.

Câu 244 : Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen qui định các enzyme khác nhau cùng tham gia vào một chuỗi phản ứng hóa sinh để tạo nên sắc tố cánh hoa theo sơ đồ sau :

A. ở F2 có 8 kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ 

B. nếu cho tất cả các cây hoa vàng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ hoa đỏ thu được ở đời F3 là 0%

C. trong số các cây hoa trắng ở F2 , tỉ lệ hoa trắng có kiểu gen dị hợp về ít nhất một cặp gen là 78,57%

D. ở F2 ,kiểu hình hoa đỏ có ít kiểu gen qui định nhất

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247