Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết !!

Tổng hợp bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Cho các thông tin:

A. (1), (3), (4). 

B. (1), (2), (4)

C. (1), (2), (3).

D. (2), (3), (4).

Câu 6 : Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli

A. 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ

B. 1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 gen Z, Y,A

C. 1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ

D. 1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng với 3 vùng điều hoà, mã hoá, kết thúc trên gen

Câu 9 : Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống

A. Chuyển đoạn nhỏ 

B. Mất đoạn

C. Đảo đoạn

D. Lặp đoạn

Câu 11 : Các NST kép không tách qua tâm động và mỗi NST kép trong cặp đồng đang phân li ngẫu nhiên về mỗi cực dựa trên thoi vô sắc. Hoạt động nói trên của NST xảy ra ở…

A. Kì sau của nguyên phân 

B. Kì sau của lần phân bào II

C. Kì sau của lần phân bào I

D. Kì cuối của lần phân bào I

Câu 12 : Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo nên Operon Lac gôm

A. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

B. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

C. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) , vùng khởi động (P)

D. Gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

Câu 17 : Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở

A. tế bào chất 

B. ribôxôm

C. nhân tế bào

D. ti thể

Câu 19 : Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Vùng khởi động của gen điều hòa

B. Gen Y của opêron

C. Vùng vận hành của opêron

D. Gen Z của opêron

Câu 20 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1), (3) và (4) 

B. (1), (2) và (4)

C. (2), (3) và (4)

D. (1), (2) và (3)

Câu 21 : Cho các cấu trúc sau: (1) Crômatit. (2) Sợi cơ bản. (3) ADN xoắn kép. (4) Sợi nhiễm sắc.(5) Vùng xếp cuộn. (6) NST ở kì giữa. (7) Nuclêôxôm. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?

A. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6) 

B. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6)

C. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6)

D. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3)

Câu 22 : Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở

A. điểm khởi sự nhân đôi 

B. eo thứ cấp

C. tâm động

D. hai đầu mút NST

Câu 23 : Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:

A. (1), (3) và (7) 

B. (1), (3) và (5)

C. (4), (6) và (2) 

D. (4), (6), và (7)

Câu 25 : Nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với nhân đôi ADN ở E. coli về:

A. (1) và (2) 

B. (2) và (4)

C. (2) và (3)

D. (1) và (3)

Câu 27 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về NST giới tính ở động vật

A. Cơ thể mang cặp NST giới tính XX gọi là giới dị giao tử 

B. NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng

C. NST giới tính không có ở tế bào sinh dưỡng

D. Hợp tử mang cặp NST giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực

Câu 29 : Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?

A. Đột biến lệch bội

B. Mất đoạn nhỏ

C. Đột biến gen

D. Chuyển đoạn nhỏ

Câu 30 : Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

A. ARN 

B. ADN 

C. prôtêin 

D. ADN và ARN

Câu 31 : Kết luận nào sau đây sai khi nói về đột biến nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể làm không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể

B. Đột biến đảo đoạn không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhiễm sắc thể

C. Sử dụng đột biến mất đoạn có thể xác định được vị trí gen trên nhiễm sắc thể

D. Trao đổi chéo không cân giữa các nhiễm sắc thể khác nguồn gây nên đột biến lặp đoạn và mất đoạn

Câu 33 : Cho các thông tin sau đây:

A. (1) và (4) 

B. (3) và (4) 

C. (2) và (4) 

D. (2) và (3)

Câu 38 : Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST?

A. Đảo đoạn NST

B. Mất đoạn NST

C. Lặp đoạn NST

D. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau

Câu 39 : Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết? 

A. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G – X)

B. Thêm một cặp (A – T)

C. Mất một cặp (A – T)

D. Thay thế một cặp (G – X) bằng một cặp (A – T)

Câu 40 : Một đoạn mạch bổ sung của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

A. – Leu – Ala – Lys – Ala –

B. – Ala – Leu – Lys – Ala 

C. – Lys – Ala – Leu – Ala – 

D. – Leu – Lys – Ala – Ala –

Câu 41 : Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?

A. Đầu 5, mạch mã gốc 

B. Đầu 3, mạch mã gốc

C. Nằm ở giữa gen

D. Nằm ở cuối gen

Câu 42 : Mã di truyền mang tính thoái hóa nghĩa là:

A. Có một bộ ba khởi đầu

B. Có một số bộ ba không mã hóa các axitamin

C. Một bộ ba mã hóa một axitamin

D. Một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba

Câu 43 : Đặc điểm nào là không đúng đối với quá trình nhân đôi ở tế bào nhân thực?

A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung

B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi

C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào

D. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y

Câu 44 : Phiên mã là quá trình:

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

B. Nhân đôi ADN

C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ

D. Tổng hợp ARN

Câu 45 : Thành phần nào làm khuôn cho quá trình dịch mã?

A. ADN

B. mARN

C. tARN

D. Ribôxôm

Câu 46 : Điều hoà hoạt động của gen là

A. điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra 

B. điều hoà phiên mã

C. điều hoà dịch mã

D. điều hoà sau dịch mã

Câu 47 : Ở sinh vật nhân sơ gen không hoạt động khi

A. prôtêin ức chế liên kết vùng vận hành

B. Prôtêin ức chế liên kết vào vùng khởi động

C. prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành

D. Prôtêin ức chế không liên kết với vùng khởi động

Câu 48 : Dạng đột biến thường sử dụng để lập bản đồ gen là:

A. Mất đoạn NST

B. Chuyển đoạn NST

C. Lặp đoạn NST

D. Đảo đoạn NST

Câu 49 : Khái niệm đột biến gen là:

A. sự biến đổi tạo ra những alen mới

B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới

C. những biến đổi trong cấu trúc của gen

D. Sự biến đổi trong cấu trúc NST

Câu 50 : Cấu trúc nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ

A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin

B. chỉ là phân tử ADN dạng vòng

C. gồm phân tử ADN liên kết với prôtêin

D. chỉ là phân tử ARN

Câu 53 : Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong loài

A. Mất đoạn NST

B. Chuyển đoạn NST

C. Lặp đoạn NST

D. Đảo đoạn NST

Câu 54 : Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử n của loài tạo thể

A. bốn nhiễm

B. tam bội

C. bốn nhiễm kép

D. dị bội lệch

Câu 55 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng

A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết

B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử

C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng

D. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau

Câu 56 : Trong tế bào, các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể

A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit

B. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau

C. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử

D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng

Câu 57 : Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến:

A. Lặp đoạn và mất đoạn

B. Đảo đoạn và lặp đoạn

C. Chuyển đoạn và mất đoạn

D. Chuyển đoạn tương hỗ

Câu 58 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng là

A. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

B. thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

C. chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và mất đoạn

D. thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

Câu 60 : Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là

A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã

B. vùng mã hóa cho prôtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào

C. vùng gen mã hóa prôtêin ức chế

D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế

Câu 61 : Thông tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ quá trình

A. phiên mã và dịch mã

B. nhân đôi ADN

C. nhân đôi ADN, phiên mã

D. phiên mã

Câu 62 : Ở mỗi loài, số nhóm gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể

A. lưỡng bội của loài đó (2n)

B. đơn bội của loài đó (n)

C. tứ bội của loài đó (4n)

D. tam bội của loài đó (3n)

Câu 63 : Trong quá trình hình thành chuỗi pôlynuclêôtit, nhóm phôtphat của nuclêôtit sau sẽ gắn vào nuclêôtit liền trước ở vị trí

A. bất kì vị trí nào của đường

B. cácbon số 5' của đường

C. cácbon số 1' của đường

D. cácbon số 3' của đường

Câu 64 : Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là :

A. Alanin 

B. foocmin mêtiônin

C. Valin

D. Mêtiônin

Câu 66 : Axit amin Metionin được mã hoá bằng bộ ba

A. GUA 

B. AUX 

C. AUG 

D. AUU

Câu 67 : Các bộ ba không tham gia mã hoá cho các axit amin là

A. AUG, UAA, UAG 

B. UAA, UAG, UGA

C. AUU, UAA, UAG 

D. AUG, UGA, UAG

Câu 69 : Khi nói về liên kết gen hoàn toàn, điều nào sau đây sai?

A. Liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp

B. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến

C. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng

D. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thường liên kết càng bền vững

Câu 73 : Loại ARN nào mang bộ ba đối mã:

A. mARN 

B. ARN của vi rút

C. tARN

D. rARN

Câu 74 : Điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn:

A. phiên mã 

B. nhân đôi ADN

C. dịch mã

D. sau phiên mã

Câu 76 : Vùng điều hòa của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?

A. Nằm ở cuối gen 

B. Đầu 5’ mạch mã gốc

C. Nằm giữa gen

D. Đầu 3’ mạch mã gốc

Câu 78 : Tần số đột biến trung tính của từng gen khoảng:

A. 10-6 – 10-4 

B. 10-7 - 10-5

C. 10-8 – 10-6

D. 10-5 – 10-3

Câu 79 : Cho các thông tin sau đây:

A. 1 và 3 

B. 2 và 4

C. 1 và 4 

D. 2 và 3

Câu 80 : Operon Lac có thể hoạt động được hay không phụ thuộc vào gen điều hòa; gen điều hòa có vị trí và vai trò nào sau đây?

A. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac, mang thông tin quy định tổng hợp protein ức chế

B. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac và là nơi để ARN Polimeraza bám và khởi đầu phiên mã

C. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và là nơi để protein ức chế liên kết để ngăn cản sự phiên mã

D. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và quy định tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường Lactozo có trong môi trường

Câu 81 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit

B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa

C. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

D. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN

Câu 82 : Hình vẽ dưới đây mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến nào sau đây?

A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

C. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể

D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể

Câu 87 : Đơn phân cấu tạo nên phân tử protein là

A. Axit amin 

B. Uraxin

C. Timin

D. Xitozin

Câu 88 : Sự kết hợp giữa giao tử n và giao tử 2n trong thụ tinh sẽ tạo ra thể đột biến

A. Tam bội 

B. Tam nhiễm

C. Tứ nhiễm

D. Tứ bội

Câu 89 : Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là

A. mạch mã gốc

B. mạch mã hoá

C. mARN

D. tARN

Câu 90 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể ở người, phát biểu nào sau đây đúng 

A. Nếu thừa 1 NST ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Tơcno 

B. Hội chứng Đao là kết quả của đột biến mất đoạn NST số 21

C. Đột biến NST xảy ra ở cặp NST số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì NST đó mang nhiều gen

D. Hội chứng tiếng mèo kêu là kết quả của đột biến lặp đoạn trên NST số 5

Câu 92 : Khi nói về điểm khác nhau giữa đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến gen có tính thuận nghịch , đột biến NST không có tính thuận nghịch

B. Đột biến gen xảy ra ở cấp phân tử, đột biến NST xảy ra ở cấp tế bào

C. Đột biến gen hầu hết có hại, đột biến NST hầu hết đều có lợi

D. Đột biến gen xảy ra với tần số cao hơn và phổ biến hơn đột biến NST

Câu 94 : Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào?

A. Kì giữa

B. Kì trung gian

C. Kì cuối

D. Kì đầu

Câu 95 : Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở:

A. Con cái XX, con đực là XO

B. Con cái XO, con đực là XY

C. Con cái là XX, con đực là XY

D. Con cái XY, con đực là XX

Câu 96 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:

A. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

B. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

D. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)

Câu 97 : Ở sinh vật nhân thực, côdon nào mã hóa axit amin mêtiônin?

A. 5´ AUG 3´. 

B. 3´ XTA 5´. 

C. 5´ XTA 3´. 

D. 3´ XUA 5´.

Câu 98 : Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:

A. Prôtêin. 

B. mARN. 

C. ADN. 

D. tARN.

Câu 99 : Giả sử mạch mã gốc có bộ ba 5TAG3 thì bộ ba mã sao tương ứng trên mARN là:

A. 3ATX 5

B. 5AUX 3

C. 5XUA 3

D. 5UGA 3

Câu 100 : Khi nói về quá trình dịch mã, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (2), (3). 

B. (1), (3).

C. (2), (4). 

D. (1), (4).

Câu 101 : Những cơ thể mang đột biến nào sau đây là thể đột biến?

A. (1), (2), (3) và (4). 

B. (1), (2), (3) và (5).

C. (1), (2) và (3). 

D. (1), (2), (3), (5) và (6).

Câu 102 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1), (2) và (3). 

B. (1), (3) và (5).

C. (3), (4) và (5). 

D. (2), (4) và (5).

Câu 103 : Bậc cấu trúc nào của nhiễm sắc thể có đường kính 30 nm ?

A. Sợi chất nhiễm sắc

B. Sợi siêu xoắn

C. Cromatit

D. Sợi cơ bản

Câu 104 : Ở người, hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến

A. thể bốn (2n+2)

B. thể ba (2n+1)

C. thể không (2n-2)

D. thể một (2n-1)

Câu 105 : Khi nói về thể tứ bội và thể song nhị bội, điều nào sau đây là đúng?

A. Thể tứ bội có bộ NST là bội số của bộ NST đơn bội, thể song nhị bội gồm 2 bộ NST lưỡng bội khác nhau.

B. Thể tứ bội là kết quả của các tác nhân đột biến nhân tạo còn thể song nhị bội là kết quả của lai xa tự nhiên.

C. Thể tứ bội có khả năng hữu thụ, thể song nhị bội thường bất thụ.

D. Thể tứ bội là 1 đột biến đa bội, thể song nhị bội là đột biến lệch bội.

Câu 107 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là:

A. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

B. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

C. trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế

D. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã

Câu 109 : Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến

A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

D. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST

Câu 111 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E. coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin  ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách

A. liên kết vào vùng mã hóa 

B. liên kết vào gen điều hòa

C. liên kết vào vùng vận hành

D. liên kết vào vùng khởi động

Câu 112 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi

B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân

C. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau

D. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào

Câu 113 : Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:

A. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3' 

B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'

C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'

D. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'

Câu 115 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’

D.  Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’

Câu 116 : Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?

A. Nhân đôi ADN

B. Phiên mã

C. Hoàn thiện mARN

D. Dịch mã

Câu 117 : Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN?

A. Axit amin

B. Ribônuclêôtit

C. Nuclêôtit

D. Phôtpholipit

Câu 120 : Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc ôpêron Lac ở vi khuẩn E.coli

A. Vùng khởi động là trình tự nucleôtít mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã 

B. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã

C. Khi môi trường có hoặc không có lactozo, gen điều hòa R đều tổng hợp protein ức chế để điều hòa hoạt động của Operon Lac

D. Các gen cấu trúc Z,Y,A luôn được phiên mã, dịch mã cùng nhau

Câu 123 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (3), (4), (5)

B. (1), (2), (3)

C. (2), (4), (5)

D. (1), (3), (5)

Câu 126 : Cho các vai trò sau

A. (2), (4), (5)

B. (2), (3), (4)

C. (3), (4), (5)

D. (1), (4), (5)

Câu 127 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là

A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’

B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’

C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’

D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

Câu 132 : Hình dưới đây mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào?

A. Lặp đoạn

B. Đảo đoạn

C. Chuyển đoạn

D. Mất đoạn

Câu 133 : Quan sát tế bào sinh dưỡng của 1 con châu chấu bình thường người ta đếm được 23 NST. Đây là bộ NST của châu chấu thuộc giới tính nào?

A. Châu chấu mang đột biến thể 3 nhiễm

B. Châu chấu cái

C. Châu chấu đực

D. Châu chấu mang đột biến thể 1 nhiễm

Câu 134 : Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự các gen như sau:

A. chuyển đoạn không tương hỗ

B. đảo đoạn

C. trao đổi chéo

D. phân li độc lập của các NST

Câu 135 : Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?

A. Mất đoạn NST 21

B. Mất đoạn NST X

C. Lặp đoạn NST 21

D. Lặp đoạn NST X

Câu 136 : Biến đổi trên một cặp nucleotit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là

A. đột biến

B. đột biến gen

C.  thể đột biến

D. đột biến điểm

Câu 139 : Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN

B. Tế bào

C. Nhiễm sắc thể

D. Protein

Câu 140 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là?

A. Mất đoạn, chuyển đoạn

B. Lặp đoạn, đảo đoạn

C. Đảo đoạn, chuyển đoạn

D. Lặp đoạn, chuyển đoạn

Câu 143 : Các nguyên tố hóa học có trong thành phần hóa học của phân tử ADN là

A. C, H, O, N, S

B. C, H, O, N, P

C. C, H, O, P, Na

D. C, H, N, P, Mg

Câu 145 : Cấu trúc không gian bậc 2 của protein được duy trì bởi:

A. Liên kết ion 

B. Các liên kết cộng hóa trị

C. Các cấu nối đisunfua

D. Các liên kết hidro

Câu 146 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hoà có vai trò nào sau đây?

A. Mang thông tin qui định enzim ARN-polimeraza

B. Là vị trí tiếp xúc với enzim ARN-polimeraza

C. Mang thông tin qui định prôtêin ức chế

D. Là vị trí liên kết với prôtêin ức chế

Câu 147 : Các bất thường nào sau đây ở người có nguyên nhân do đột biến gen?

A. Hội chứng Đao, bệnh bạch cầu ác tính 

B. Hội chứng Tơcnơ, hội chứng hồng cầu hình liềm

C. Hội chứng Claiphentơ, tật dính ngón tay số 2, 3

D. Bệnh bạch tạng, bệnh mù màu

Câu 149 : Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hòa của gen cấu trúc sinh vật nhân sơ?

A. Trong vùng điều hòa có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã

B. Vùng điều hòa cũng được phiên mã ra mARN

C. Trong vùng điều hòa có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khỏi động quá trình phiên mã

D. Vùng điều hòa nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc của gen

Câu 150 : Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động của gen diễn ra chủy yếu ở giai đoạn nào?

A. Trước phiên mã

B. Sau dịch mã

C. Dịch mã

D. Phiên mã

Câu 151 : Trong quá trình tái bản AND ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN – polimeraza có chức năng gì?

A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn AND cần nhân đôi

B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3’-OH tự do

C. Nối các đoạn Okazaki với nhau

D. Tháo xoắn phân tử AND

Câu 153 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 158 : Sự điều hòa hoặt động của operon Lac ở E coli dựa vào tương tác của protein ức chế với vùng hay gen nào?

A. Gen điều hòa

B. Vùng vận hành

C. Vùng khởi động

D. Nhóm gen cấu trúc.

Câu 159 : Hiện tượng nào sau đây là do đột biến?

A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa

B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân

C. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng

D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao

Câu 166 : Một đoạn gen có cấu trúc của sinh vật nhân sơ có trình tự nucleotit như sau:

A. Mạch mang mã gốc là mạch 2; số axit amin được dịch mã là 6

B. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 7

C. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 5

D. Mạch mang mã gốc là mạch 1; số axit amin được dịch mã là 4

Câu 168 : Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:

A. ADN và prôtêin histôn

B. ADN và mARN

C. ADN và tARN

D. ARN và prôtêin

Câu 170 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể?

A. Đột biến gen

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể

D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sác thể

Câu 176 : Mỗi gen mã hóa protein điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng:

A. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã

B. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

C. Mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã

D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

Câu 177 : Điều hoà hoạt động của gen sau phiên mã thực chất là

A. Điều khiển lượng mARN được tạo ra

B. Điều khiển sự trưởng thành và thời gian tồn tại của mARN

C. Điều hoà số lượng riboxom tham gia dịch mã trên các phân tử mARN

D. Điều khiển sự trưởng thành hay bị phân huỷ của các chuỗi polipeptit

Câu 181 : Các quá trình dưới đây xảy ra trong một tế bào nhân chuẩn:

A. 1-3-2-5-4-6

B. 4-1-2-6-3-5

C. 4-1-3-6-5-2

D. 4-1-3-2-6-5

Câu 186 : Khi nói về quá trình nhân đôi AND, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y

B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

D. Enzim ADN Pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ -> 

Câu 187 : Việc sử dụng acridin gây ra dạng đột biến mất hay thêm một cặp nucleotit có ý nghĩa gì?

A. Biết được hóa chất có gây ra đột biến

B. Chứng minh mã di truyền là mã bộ ba

C. Chứng minh độ nghiêm trọng của hai dạng đột biến này

D. Cho thấy quá trình tái của ADN có thể không đúng mẫu

Câu 188 : Nhận định nào sau đây không đúng về thể đột biến?

A. Thể đa bội chẵn có độ hữu thụ cao hơn thể đa bội khác nguồn

B. Thể đa bội thường phổ biến ở thực vật, ít có ở động vật

C. Thể đa bội cùng nguồn thường có khả năng thích ứng, chống chịu tốt hơn thể lưỡng bội

D. Thể đa bội lẻ thường bất thụ

Câu 189 : Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

A. (3) à (1) à (2) à (4) à (6) à (5)

B. (1) à (3) à (2) à (4) à (6) à (5)

C. (2) à (1) à (3) à (4) à (6) à (5)

D. (5) à (2) à (1) à (4) à (6) à (3)

Câu 194 : Nhận định nào sau đây không đúng khi phát biểu về đột biến gen?

A. Đột biến gen khi phát sinh sẽ được tái bản qua cơ chế tự nhân đôi của ADN

B. Đột biến gen có khả năng di truyền cho thế hệ sau

C. Đột biến gen là những biến đổi nhỏ xảy ra trên phân từ ADN

D. Đột biến gen khi phát sinh đều được biểu hiện ngay ra kiểu hình của cá thể

Câu 195 : Đặc điểm đột biến gen là:

A. Mọi đột biến gen điều có hại cho cơ thể đột biến

B. Cơ thể mang đột biến thì gọi là thể đột biến

C. Đa số đột biến điểm là trung tính

D. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa

Câu 197 : Câu khẳng định nào sau đây về sự nhân đôi ADN là chính xác?

A. Tất cả các phân tử ADN đều có mạch kép

B. Sự nhân đôi ADN chỉ xảy ra vào pha S của kì trung gian

C. Chỉ có ADN mới có khả năng tự sao

D. Tất cả các phân tử ADN nhân đôi đều dựa theo nguyên tắc bổ sung

Câu 198 : Một gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nucleotit như sau:

A. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) à (1)

B. Mạch II làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) à (2)

C. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (2) à (1)

D. Mạch I làm khuôn, chiều sao mã (phiên mã) từ (1) à (2)

Câu 201 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của operon Lac gồm:

A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

B. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc

C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

D. Gen điều hoà,.nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)

Câu 202 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa có vai trò

A. Quy định tổng hợp protein ức chế

B. Khởi đầu quá trình phiên mã của các gen cấu trúc

C. Quy định tổng hợp enzim phân giải lactozơ

D. Kết thúc quá trình phiên mã của các gen cấu trúc

Câu 203 : Bệnh nào dưới đây của người là bệnh do đột biến gen lặn di truyền liên kết với giới tính?

A. Bệnh thiếu máu huyết cầu đỏ hình lưỡi liềm

B. Hội chứng Tớcnơ

C. Hội chứng Claiphentơ

D. Bệnh máu khó đông

Câu 204 : Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản

B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử mARN

C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn

D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen

Câu 205 : Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5 - Bromuraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng:

A. Thay thế cặp G - x bằng cặp A - T

B. Thay thế cặp G - x bằng cặp x - G

C. Thay thế cặp A - T bằng cặp T - A

D. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X

Câu 207 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ

B. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản)

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN

D. Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T, G với x và ngược lại

Câu 210 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozơ và khi môi trường không có lactozơ?

A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế

B. Gen điều hoà R tổng hợp protein ức chế

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã

Câu 211 : Phát biểu nào sau đây là đúng về vùng điều hoà của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ?

A. Trong vùng điều hoà có chứa trình tự nucleotit kết thúc quá trình phiên mã

B. Vùng điều hoà cũng được phiên mã ra mARN

C. Trong vùng điều hoà có trình tự nucleotit đặc biệt giúp ARN polimeraza có thể nhận biết và liên kết để khởi động quá trình phiên mã

D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen

Câu 212 : Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến?

A. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình

B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình

C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình

D. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình

Câu 213 : Phát biểu nào sau đây về sự biểu hiện kiểu hình của đột biển gen là đúng?

A. Đột biến gen lặn không biểu hiện được

B. Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp hoặc dị hợp

C. Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện khi ở thể dị hợp

D. Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp

Câu 214 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 216 : Sự điều hòa hoạt động của operon Lac ở E.coli dựa vào tương tác của protein ức chế với

A. Gen điều hòa

B. Vùng vận hành

C. Vùng khởi động

D. Nhóm gen cấu trúc

Câu 218 : Hiện tượng nào sau đây là đột biến?

A. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa

B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân

C. Người bị bệnh bạch tạng, tóc trắng, mắt hồng

D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao

Câu 219 : Các bộ ba khác nhau bởi

A. 2 và 3 

B. 1, 2 và 3

C. 1 và 4

D. 3 và 4

Câu 220 : Khẳng định nào dưới đây là không đúng về ARN polymeraza của sinh vật nhân sơ?

A. Xúc tác tổng hợp mạch ARN theo chiều 5'3'

B. Chỉ có một loại ARN polimeraza chịu trách nhiêm tổng hợp cả rARN, mARN, tARN

C. Bắt đầu phiên mã từ bộ ba mở đầu trên gen

D. Phân tử ARN tạo ra có thể lai với AND mạch khuôn

Câu 222 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 224 : Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

A. ở sinh vật nhân thực, codon 3’AUG5’ có chức năng khởi đầu dịch mã và mã hóa acid amin metionin

B. Codon 3’UAA5’ quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

C. Với ba loại nucleotit A, U, G có thể tạo ra 24 loại codon mã hóa các acid amin

D. Tính thoái hóa của mã di truyền có nghĩa là mỗi codon có thể mã hóa cho nhiều loại acid amin

Câu 225 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một bộ mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số loại acid amin

B. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X

C. Ở sinh vật nhân chuẩn, acid amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metionin

D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép

Câu 226 : Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5'3' trên phân tử mARN

B. Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 3'5' trên phân tử mARN

C. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên một phân tử mARN

D. Acid amin mở đầu trong quá trình dịch mã là metionin

Câu 227 : Khi nói về đột biến gen, câu nào sau đây có nội dung không đúng?

A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa

B. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen

C. Xét mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính)

D.  Khi đột biến làm thay thế một cặp nocleotit trong gen sẽ làm thay đổi trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit

Câu 228 : Nguyên nhân trực tiếp gây nên bệnh ung thư là

A. Các tác nhân vật lý, hóa học hay virut gây nên

B. Đột biến các gen điều hòa quá trình phân bào

C. Do di truyền từ đời này qua đời khác

D. Do sử dụng các chất độc hại như thuốc lá, rượu,...

Câu 232 : Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là

A. Đều có sự tham gia của các loại enzim ARN polimeraza

B. Đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực

C. Đều dựa trên nguyên tắc bổ sung

D. Đều có sự tham gia của mạch gốc ADN

Câu 233 : Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác nhưng số lượng và trình tự acid amin trong chuỗi polipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Mã di truyền là mã bộ ba

B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại acid amin

C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại acid amin

D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ

Câu 235 : Đột biến gen là những biến đổi

A. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số nucleotit tại một điểm nào đó trên ADN

B. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử hoặc cấp độ tế bào

C. Trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit tại một điểm nào đó trên gen

D. Trong cấu trúc của nhiễm sắc thể, xảy ra trong quá trình phân chia tế bào

Câu 236 : Tần số đột biến ở một gen phụ thuộc vào

A. (2),(3).

B. (1),(2).

C. (2),(4).

D. (3),(4).

Câu 237 : Cho một đoạn ADN chứa gen cấu trúc có trình tự nucleotit chưa đầy đủ như sau:

A. 5'-AXA UGU XUG GUG AAA GXA XXX...

B. 5'-AUG UXU GGU GAA AGX AXX X...

C. 5'-GUX UGG UGA AAG XAX XX...

D. 5'-XAU GUX UGG UGA AAG XAX XX...

Câu 240 : Trong quá trình dịch mã

A. Riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 3' à 5'

B. Trong cùng thời điểm, trên mỗi mARN thường có một số riboxom hoạt động được gọi là polixom

C. Nguyên tắc bổ sung giữa codon và anticodon thể hiện trên toàn bộ các nucleotit của mARN

D. Có sự tham gia trực tiếp của ADN, mARN, tARN và rARN

Câu 241 : Tác nhân acridin gây ra loại đột biến gen là

A. Vô nghĩa

B. Đồng nghĩa

C. Dịch khung

D. Nhầm nghĩa

Câu 242 : Dạng đột biến gen nào sau đây có thể làm thay đổi thành phần l acid amin nhưng không làm thay đổi số lượng acid amin trong chuỗi polipeptit tương ứng?

A. Thêm l cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen

B. Mất 3 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen

C. Mất 1 cặp nucleotit ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen

D. Thay thế 1 cặp nucleotit này bằng 1 cặp nucleotit khác xảy ra ở bộ ba mã hoá thứ năm của gen

Câu 243 : Trong quá trình nhân đôi ADN để tổng hợp nên các mạch mới cần phải có đoạn ARN mồi. Vì

A. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có ARN mồi

B. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có đầu 3' OH tự do

C. Cần có ARN mồi để khởi động quá trình tái bản

D. ARN mồi tạo nơi bám cho ADN polimeraza hoạt động

Câu 244 : Khi nói về mã di truyền ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Mã di truyền được đọc liên tục theo chiều 5'à 3' trên mạch mang mã gốc

B. Bộ ba mở đầu mã hóa cho acid amin metionin

C. Trong thành phần của codon kết thúc không có bazơ loại X

D. Mỗi acid amin do một hoặc một số bộ ba mã hóa

Câu 246 : Cho biết một đoạn của một loại protein có trật tự các acid amin như sau:

A. 3' - XXX - XAX - TTX – AAX

B. 3' - XXX - AXX - TTX - XAX

C. 3' - XXX - XAX - AAX - TTX

D. 3' - XXX - XAX - XTT - AAX

Câu 248 : Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit

A. Trong vùng điều hòa của gen

B. Trong các đoạn êxôn của gen

C. Trên ADN không chứa mã di truyền

D. Trong vùng kết thúc của gen

Câu 249 : Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza (enzim nối) có vai trò

A. Nối các đoạn Okazaki với nhau

B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN

C. Tháo xoắn phân tử ADN

D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới

Câu 250 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN

B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá

C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit

D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

Câu 251 : Khi nói về thành phần cấu tạo của gen cấu trúc, phát biểu nào sau đây là đúng

A. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5' mạch gốc của gen chỉ có chức năng điều hoà sự phiên mã của gen

B. Vùng điều hoà có chức năng tổng hợp ra protein ức chế điều hoà hoạt động phiên mã của gen

C. Vùng điều hoà chứa các trình tự nucleotit đặc biệt giúp cho ARN polimeraza liên kết để khởi động phiên mã và điều hoà phiên mã

D. Vùng điều hoà nằm ở đầu 3' của mạch gốc có chức năng điều hoà và kết thúc sự phiên mã của gen

Câu 252 : Quá trình sinh tổng hợp protein được gọi là dịch mã vì

A. Đây là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ các acid amin trong tế bào chất của tế bào

B. Quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom

C. Đây là quá trình chuyển thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa

D. Đây là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất

Câu 257 : Trong quá trình sinh tổng hợp protein, ở giai đoạn hoạt hoá acid amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng:

A. Để các riboxom dịch chuyển trên mARN

B. Để acid amin được hoạt hoá và gắn với tARN

C. Để cắt bỏ acid amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit

D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN

Câu 258 : Vai trò chủ yếu của enzym ADN polimeraza trong quá trình tự sao của ADN là:

A. Mở xoắn NST và ADN

B. Liên kết nucleotit của môi trường với nucleotit của mạch khuôn theo NTBS

C. Tổng hợp đoạn mồi trên mạch có chiều 5' đến 3'

D. Phá vỡ liên kết H2 để ADN thực hiện tự sao

Câu 259 : Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không cỏ khả năng:

A. Di truyền qua sinh sản vô tính

B. Nhân lên trong mô sinh dưỡng

C. Di truyền qua sinh sản hữu tính

D. Tạo thể khảm

Câu 260 : Sự khác biệt cơ bản giữa các cây tam bội với cây tứ bội là:

A. Cây tứ bội có cơ quan sinh dưỡng lớn hơn so với cây tam bội

B. Cơ quan sinh dục của cây tứ bội phát triển hơn so với cây tam bội

C. Cây tứ bội không mất khả năng sinh sản, cây tam bội hầu như mất khả năng sinh sản

D. Cây tứ bội thường sinh trưởng, phát triển và khả năng chống chịu mạnh hơn cây tam bội

Câu 261 : Quan sát một tế bào đang phân bào như hình vẽ, các chữ cái A, B, C, c, d, e, f kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây đúng?

A. Tế bào trên đang ở giữa giảm phân II

B. Tế bào trên đang ở kỳ giữa nguyên phân

C. Một tế bào sinh dưỡng của loài trên có bộ NST là 2n = 12

D. Tế bào trên là tế bào sinh dưỡng

Câu 264 : Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN polimeraza có chức năng

A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi

B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3'- OH tự do

C. Nối các đoạn Okazaki với nhau

D. Tháo xoắn phân tử ADN

Câu 265 : Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là

A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào

B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotit trên ADN

C. Tỷ lệ A + T/ G + X

D. Thành phần các bộ ba nucleotit trên AND

Câu 267 : Khâu nào dưới đây được coi là ý tưởng sáng tạo độc đáo trong việc giải mã di truyền

A. Sử dụng mARN nhân tạo để tổng hợp protein trong ống nghiệm

B. Sử dụng bộ máy tổng hợp protein từ dịch chiết tế bào Ecoli

C. Sử dụng tế bào Ecoli để tạo dòng ADN tái tổ hợp

D. Sử dụng Plasmid làm Vector mang ADN tái tổ hợp

Câu 268 : Tại sao đột biến gen có tần số thấp nhưng lại thường xuyên xuất hiện trong quần thể giao phổi?

A. Vì gen trong quần thể giao phối có cấu trúc kém bền vững

B. Vì vốn gen trong quần thể rất lớn

C. Số lượng gen trong tế bào rất lớn

D. Vì trong quần thể giao phối hiện tượng NST bắt cặp và trao đổi chéo xảy ra thường xuyên hơn

Câu 270 : Ở sinh vật nhân sơ, hai gen đều giống nhau có 3000 nucleotit, đều phiên mã một lần.

A. 996 lượt phân tử tARN

B. 1000 lượt phân tử tARN

C. 994 lượt phân tử tARN

D. 4990 lượt phân từ tARN

Câu 272 : Một trong những điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi ADN và quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực là

A. Đều diễn ra trên toàn bộ phân tử ADN

B. Đều có sự hình thành các đoạn Okazaki

C. Đều theo nguyên tắc bổ sung

D. Đều có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza

Câu 273 : Khi gen trên ADN của lục lạp ở thực vật bị đột biến sẽ không dẫn đến kết quả nào dưới đây?

A. Trong 1 tế bào có mang gen đột biến sẽ có 2 loại lục lạp xanh và trắng

B. Làm cho toàn cây hoá trắng do không tổng hợp được chất diệp lục

C. Sự phân phối ngẫu nhiên và không đồng đều của những lạp thể này thông qua quá trình nguyên phân sẽ sinh ra hiện tượng lá có đốm xanh, đơn trắng

D. Lục lạp sẽ mất khả năng tổng hợp diệp lục làm xuất hiện màu trắng

Câu 274 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cưởng độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau

B. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thưởng làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nucleotit

C. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nucleotit thưởng làm thay đổi ít nhất thành phần acid amin của chuồi polipeptit do gen đó tổng hợp

D. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến

Câu 275 : Quan sát một tế bào sinh dưỡng đang phân bào theo hình, các chữ cái A, a, c, f kí hiệu cho các nhiễm sác thể. Có bao nhiêu kết luận sau đây đúng?

A. Tế bào đang ở kì đầu của nguyên phân

B. Tế bào có bộ NST 2n = 12

C. Kết thúc lần phân bào này tạo 2 tế bào con, mỗi tế bào có 6 NST đơn

D. Một tế bào của loài nguyên phân 3 lần thì số NST môi trưởng cung cấp là 96

Câu 276 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 282 : Trong mô hình cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành là nơi

A. Chứa thông tin mã hoá các acid amin trong phân tử protein cấu trúc

B. ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

C. Protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

D. Mang thông tin quy định cấu trúc protein ức chế

Câu 283 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen

B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể

C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể

D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến

Câu 284 : Khi nói về nguyên nhân và cơ chế phát sinh đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tần số phát sinh đột biến gen không phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của tác nhân gây đột biến

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, sự có mặt của bazơ nitơ dạng hiếm có thể làm phát sinh đột biến gen

C. Đột biến gen phát sinh do tác động của các tác nhân lý hóa ở môi trường hay do các tác nhân sinh học

D. Đột biến gen được phát sinh chủ yếu trong quá trình nhân đôi ADN

Câu 285 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 287 : Loại ARN đa dạng nhất là:

A. mARN

B. tARN

C. rARN

D. ARN enzim (ribozim)

Câu 289 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động (promoter) là

A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã

B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hoá cho phân tử protein ức chế

D. nơi mà ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mà

Câu 293 : Trong những dạng đột biến sau những dạng nào thuộc đột biến gen?

A. I, IV, V

B. II, III, VI

C. I, II, V

D. II, IV, V

Câu 294 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 296 : Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?

A. 3' AGU 5'

B. 3' UAG 5'

C. 3' UGA 5'

D. 5' AUG 3'

Câu 297 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể?

A. Đột biến điểm

B. Đột biến dị đa bội

C. Đột biến tự đa bội

D. Đột biến lệch bội

Câu 298 : Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng

A. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T

B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X

C. Thêm một cặp nucleotit

D. Mất một cặp nucleotit

Câu 301 : Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của operon Lac là đúng?

A. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành

B. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết được với vùng vận hành

C. Khi môi trường có lactozơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử protein ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành

D. Khi môi trường không có lactozơ thì phân tử protein ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động

Câu 304 : Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng điều hoà nằm ở

A. Đầu 5' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã

B. Đầu 3' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

C. Đầu 5' của mạch mã gốc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã

D. Đầu 3' của mạch mã gốc, có chức năng khởi động và điều hoà phiên mã

Câu 306 : Bộ ba đối mã (anticodon) của tARN vận chuyển acid amin metionin là

A. 5' AUG 3'

B. 3' XAU 5'

C. 5' XAU 3'

D. 3' AUG 5'

Câu 307 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1), (3), (5)

B. (l), (2), (3)

C. (3), (4), (5)

D. (2), (4), (5)

Câu 308 : Giả sử một operon Lac có gen R, O, Z lần lượt là gen điều hoà, vùng vận hành và gen tổng hợp protein Lac Z. Ở trạng thái hoạt động kí hiệu là (+), không hoạt động (ức chế) là (-). Một chủng vi khuẩn có kiểu gen R+O-Z-, vi khuẩn này sẽ

A. Không tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường

B. Chỉ tổng hợp protein Lac Z trong môi trường có lactozơ

C. Luôn tổng hợp protein Lac Z trong tất cả các loại môi trường

D. Các gen này không phụ thuộc nhau

Câu 309 : Khi nghiên cứu nhiễm sắc thể ở người, ta thấy những người có nhiễm sắc thể giới tính là XY, XXY hoặc XXXY đều là nam, còn những người có nhiễm sắc thể giới tính là XX, XO hoặc XXX đều là nữ. Có thể rút ra kết luận:

A. Sự có mặt của nhiễm sắc thể giới tính X quyết định giới tính nữ

B. Sự biểu hiện giới tính chỉ phụ thuộc vào số lượng nhiễm sắc thể giới tính X

C. Nhiễm sắc thể Y không mang gen quy định tính trạng giới tính

D. Gen quy định giới tính nam nằm trên nhiễm sắc thể Y

Câu 312 : Một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể gây nên chứng động kinh ở người. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm di truyền của bệnh trên

A. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả con gái của họ đều bị bệnh

B. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh thì tất cả các con trai của họ đều bị bệnh

C. Bệnh này chỉ gặp ở nữ giới mà không gặp ở nam giới

D. Nếu mẹ bị bệnh, bố không bị bệnh thì các con của họ đều bị bệnh

Câu 315 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực?

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A – U, T – A, X – G, G – X

B. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein

C. Enzim ARN pôlimeraza tổng hộ mARN theo chiều 5’  3’

D. Chỉ có một mạch của gen tham gia và quá trình phiêm mã tổng hợp mARN

Câu 316 : Sự kiện nào sau đây có nội dung không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực?

A. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo toàn)

B. Vì enzim ADN – pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’, nên trên mạch khuôn 5’ – 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3’ – 5’ mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được mối lại nhờ enzim nối

C. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bán và để lộ ra hai mạch khuôn

D. Enzim ADN – pôlimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại; G luôn liên kết với X và ngược lại

Câu 317 : Ở kỳ đầu của giảm phân 1, sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các đoạn crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng sẽ dẫn tói dạng đột biến

A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit 

B. đảo đoạn NST

C. chuyển đoạn NST

D. mất đoạn và lặp đoạn NST

Câu 319 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Theo chiều tháo xoắn, trên mạch khuôn có chiều 3’→5’mạch bổ sung được tổng hợp liên tục có chiều 5’→3’

B. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi

C. Trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản

D. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi mạch khuôn có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại

Câu 320 : Bộ ba đối mã (anticôđon) là bộ ba có trên

A. phân tử mARN

B. phân tử rARN

C. phân tử tARN

D. mạch gốc của gen

Câu 321 : Giả sử trình tự nuclêôtit ở vùng vận hành (O) của operôn Lac ở vi khuẩn E. coli bị thay đổi, có thể dẫn đến

A. đột biến gen cấu trúc

B. biến đổi trình tự axit amin của của prôtêin ức chế

C. các gen cấu trúc phiên mã liên tục

D. biến đổi trình tự nuclêôtit ở vùng khởi động (P)

Câu 323 : Vùng nuclêôtit ở đầu mút NST có chức năng

A. ngăn NST dính vào nhau

B. đính với thoi vô sắc trong quá trình phân bào

C. điều hòa biểu hiện một số gen

D. khởi đầu quá trình tự nhân đôi ADN

Câu 324 : Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

A. 5’…TTTAAXTGG…3’

B. 5’…TTTAAXTXG…3’

C. 3’…GXUXAAUUU…5’

D. 3’…UUUAAXUXG…5’

Câu 325 : Sự điều hòa hoạt động của gen tổng hợp enzim phân giải lactozo của vi khuẩn E. coli diễn ra ở cấp độ nào?

A. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã

B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã

C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau phiên mã

D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã

Câu 326 : Có các nhận định sau:

A. 2, 3, 4

B. 1, 2, 3

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 3, 4

Câu 327 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có laztozo?

A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế

B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã hóa tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế

Câu 328 : Trong tế bào axit nuclêic và prôtêin có những mối quan hệ sau:

A. 1, 3, 4, 5

B. 2, 3, 4, 5

C. 1, 2, 4, 5

D. 3, 4, 5, 6

Câu 330 : Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản

B. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá

C. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động

D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi

Câu 331 : Cho các thành phần:

A. 3, 5

B. 2, 3

C. 2, 3, 4

D. 1, 2, 3

Câu 332 : Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

A. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn

B. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể

C. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào

D. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi

Câu 333 : Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)

B. Vùng vn hành (O)

C. Gen điều hoà (R)

D. Vùng khởi động (P)

Câu 334 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản (chạc chữ Y) có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’

D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’

Câu 335 : Trên 1 phân tử mARN bình thường được phiên mã từ opêron Lac ở vi khuẩn E. coli

A. có tối thiểu 1 bộ ba kết thúc

B. có thể có hoặc không có bộ ba kết thúc

C. không có bộ ba kết thúc

D. có tối đa 1 bộ ba kết thúc

Câu 336 : Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lệch bội

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến đa bội

D. Đột biến mất đoạn

Câu 337 : Vùng điều hoà là vùng

A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin

B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã

C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

D. mang thông tin mã hoá các axit amin

Câu 338 : Dựa vào đâu để phân loại gen cấu trúc và gen điều hòa?

A. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen

B. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen

C. Dựa vào kiểu tác động của gen

D. Dựa vào cấu trúc của gen

Câu 339 : Loại đột biến gen nào xảy ra làm tăng 1 liên kết hiđrô?

A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X

B. Thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T

C. Mất một cặp A-T 

D. Thêm một cặp G-X

Câu 342 : Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là

A. A liên kết U ; G liên kết X

B. A liên kết X ; G liên kết T

C . A liên kết T ; G liên kết X

D. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G

Câu 343 : Trong bảng mã di truyền axit amin mêtiônin và triptôphan được mã hóa bởi bộ ba

A. 3'GUA5'; 3'GGU5'

B. 5'AGU3'; 5'UGG3'

C. 3'AUG5'; 3'UGG5'

D. 5'UAA3'; 5'AUG3'

Câu 344 : Hầu hết các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu

B. Mã di truyền có tính phổ biến

C. Mã di truyền có tính liên tục 

D. Mã di truyền có tính thoái hóa

Câu 345 : Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi ADN hình thành theo chiều 

A. cùng chiều với mạch khuôn

B. 3’ đến 5’

C. 5’ đến 3’

D. cùng chiều tháo xoắn của ADN

Câu 346 : Dưới đây là một phần trình tự nuclêotit của mARN được phiên mã từ đoạn mạch trên ADN .     5’… AUGXAUGXXUUAUUX ..3’

A. 3’… AUGXAUGXXUUAUUX ...5’

B. 3’… ATGXATGXXTTATTX ...5’

C. 3’… TAX GTA XGG AAT AAG …5

D. 5’… ATGXATGXXTTATTX ..3’

Câu 347 : Ở sinh vật nhân sơ axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là

A. foocmin mêtiônin

B. metiônin 

C. pheninalanin 

D. glutamin 

Câu 350 : Khi nói về hoạt động của opêron Lac phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau

B. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi bằng nhau

C. Đường lactôzơ làm bất hoạt prôtêin ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào prôtêin ức chế làm cho cấu trúc không gian của prôtêin ức chế bị thay đổi

D. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau

Câu 351 : Tìm số phát biểu đúng:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 352 : Loại đột biến nhiễm sắc thể nào dưới đây được sử dụng để xác định vị trí gen trên nhiễm sắc thể?

A. Dị bội (lệch bội) và Mất đoạn

B. Dị đa bội

C. Mất đoạn

D. Chuyển đoạn

Câu 354 : Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử ARN

B. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch gốc ở vùng mã hóa của gen

C. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trên phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản

D. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn

Câu 356 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi môi trường không có tác nhân đột biến

B. Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng đa dạng di truyền của loài

C. Đột biến gen lặn vẫn có thể biểu hiện ngay ra kiểu hình ở cơ thể bị đột biến

D. Các đột biến gen gây chết vẫn có thể truyền lại cho đời sau

Câu 357 : Bộ ba mã sao nào sau đây không có bộ ba đối mã tương ứng?

A. 3’ UAG 5’ 

B. 5’ AUG 3’ 

C. 3’ UAA 5’ 

D. 5’ UGA 3’ 

Câu 358 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactozo vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A. Vì lactôzơ làm cho các gen cấu trúc bị bất hoạt

B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ

C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động

D. Vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian của prôtêin ức chế

Câu 359 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 360 : Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn

A. sau phiên mã

B. dịch mã

C. sau dịch mã

D. phiên mã

Câu 363 : Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 364 : Ở người (2n = 46), vào kỳ sau của nguyên phân, trong mỗi tế bào sinh dưỡng có

A. 46 crômatit

B. 92 nhiễm sắc thể kép

C. 92 tâm động

D. 46 nhiễm sắc thể đơn

Câu 365 : Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

A. hai axit amin kế nhau

B. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất

C. hai axit amin cùng loại hay khác loại

D. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai

Câu 366 : Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN-pôlimeraza là

A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN

B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục

C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN

D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN

Câu 367 : Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. Điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã di truyền có tính đặc hiệu

B. Mã di truyền có tính phổ biến

C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba

D. Mã di truyền có tính thoái hóa

Câu 368 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút của nhiễm sắc thể

A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi

B. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau

C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào

D. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân

Câu 369 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đột biến điểm

A. Đột biến điểm làm biến đổi cấu trúc prôtêin thì có hại cho thể đột biến

B. Đột biến điểm là biến đổi cấu trúc của gen liên quan đến vài cặp nuclêôtit

C. Xét ở mức phân tử, đa số đột biến điểm là trung tính

D. Đột biến điểm chỉ xảy ra ở tế bào nhân sơ

Câu 371 : Một nhiễm sắc thể (NST) có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có trình tự các gen trên NST là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến

A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST

B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

C. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

Câu 373 : Cho các thành phần:

A. 2, 3, 4

B. 3, 5

C. 1, 2, 3

D. 2, 3

Câu 374 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

D. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế

Câu 376 : Mạch mã gốc của một gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit như sau:

A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'

B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'

C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'

D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'

Câu 378 : Ở một loài thú, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số VI có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là:

A. (1) ← (2) ← (3) → (4)

B. (1) ← (3) → (4) → (1)

C. (3) → (1) → (4) → (1) 

D. (2) → (1) → (3) → ( 4)

Câu 380 : Những dạng đột biến nào sau đây dùng để xác định vị trí của gen trên NST

A. Chuyển đoạn và lặp đoạn

B. Mất đoạn và lệch bội

C. Lặp đoạn và mất đoạn

D. Chuyển đoạn và lệch bội

Câu 381 : Điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn

A. dịch mã

B. sau phiên mã

C. phiên mã

D. nhân đôi AND

Câu 382 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách

A. liên kết vào gen điều hòa

B. liên kết vào vùng khởi động

C. liên kết vào vùng vận hành

D. liên kết vào vùng mã hóa

Câu 383 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng

A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’

B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’

D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’

Câu 384 : Điểm quyết định trong cơ chế nhân đôi đảm bảo cho phân tử ADN con có trình tự nuclêôtít giống phân tử ADN mẹ là

A. Sự phá vỡ và tái xuất hiện lần lượt các liên kết hiđrô trong cấu trúc

B. Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình lắp ghép các nuclêôtít tự do

C. Cơ chế nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn

D. Hoạt động theo chiều từ 3’ đến 5’ của enzim ADN-pôli meraza

Câu 385 : Một đoạn mạch mã gốc của gen có trình tự các nuclêôtit như sau:  3…AAATTGAGX…5’ Trình tự các nuclêôtit của đoạn mARN tương ứng là

A. 5’…TTTAAXTGG…3’

B. 3’…GXUXAAUUU…5’

C. 3’…UUUAAXUXG…5’

D. 5’…TTTAAXTXG…3’

Câu 386 : Đặc điểm nào của mã di truyền chứng minh nguồn gốc thống nhất của sinh giới?

A. Tính phổ biến

B. Tính đặc hiệu

C. Tính thoái hoá

D. Tính liên tục

Câu 387 : Khi nói về ARN, phát biểu nào sau đây sai?

A. ARN được tổng hợp dựa trên mạch gốc của gen

B. ARN tham gia vào quá trình dịch mã

C. Ở tế bào nhân thực, ARN chỉ tồn tại trong nhân tế bào

D. ARN được cấu tạo bởi 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X

Câu 388 : Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác ở vùng mã hoá nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Mã di truyền là mã bộ ba

B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin

C. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin

D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ

Câu 389 : Trong quá trình tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ, enzim ARN - pôlimeraza có chức năng

A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi

B. Nối các đoạn Okazaki với nhau

C. Tháo xoắn phân tử ADN

D. Tổng hợp đoạn mồi với trình tự Nucleotit có nhóm 3' - OH tự do

Câu 390 : Một phân tử ADN đang trong quá trình nhân đôi, nếu có một phân tử acridin chèn vào mạch khuôn thì sẽ phát sinh đột biến dạng

A. mất một cặp nuclêôtit

B. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T

D. thêm một cặp nuclêôtit

Câu 391 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn được cấu tạo từ chất nhiễm sắc có thành phần chủ yếu gồm

A. prôtêin loại histon và ARN

B. lipit và pôlisaccarit

C. pôlipeptit và ARN

D. prôtêin loại histon và ADN

Câu 393 : Đột biến nào sau đây làm cho 2 gen alen nằm trên cùng 1 NST

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến mất đoạn

D. Đột biến chuyển đoạn

Câu 394 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11 nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

B. Sợi cơ bản

C. Crômatit

D. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

Câu 395 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter)

A. Những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế

B. Những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

C. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

D. Nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã

Câu 398 : Sự không phân li của toàn bộ bộ NST xảy ra ở đỉnh sinh trưởng của một cành cây sẽ tạo ra

A. thể khảm

B. thể đa bội

C. thể tam bội

D. thể tứ bội

Câu 399 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây sai

A. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac

B. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần

C. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

D. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã

Câu 402 : Trên mARN axit amin Asparagin được mã hóa bởi bộ ba GAU, tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là

A. 5´ XUA 3´. 

B. 5´ XTA 3´. 

C. 3´ XUA 5´. 

D. 3´ XTA 5´.

Câu 403 : Mã di truyền mang tính thoái hoá tức là

A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền

B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền

C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin

D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin

Câu 404 : Cơ chế có thể dẫn đến làm phát sinh đột biến cấu trúc NST là

A. Rối loạn trong nhân đôi NST

B. Một số cặp NST nào đó không phân li trong giảm phân

C. Trong nguyên phân có 1 cặp NST nào đó không phân li

D. Toàn bộ NST không phân li trong phân bào

Câu 406 : Những nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN?

A. (3)

B. (1), (3), (4) 

C. (3), (4) 

D. (1), (2)

Câu 407 : Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì

A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ - 3’

B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’ 

C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’

D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung

Câu 408 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi độ dài của phân tử ADN?

A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể

B. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể

C. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể 

D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể

Câu 409 : Trong quá trình nhân đôi của AND, NST diễn ra trong pha:

A. G2 của chu kỳ tế bào

B. G1 của chu kỳ tế bào

C. M của chu kỳ tế bào

D. S của chu kỳ tế bào

Câu 411 : Chọn nhận xét sai:

A. Thể tứ bội và thể song nhị bội đều sinh sản hữu tính được

B. Thể song nhị bội có đặc tính di truyền của hai loài khác nhau

C. Các thể song nhị bội đều có tất cả các gen đồng hợp

D. Các cây ăn quả đa bội lẻ có quả to không có hạt

Câu 412 : Tế bào nào sau đây là tế bào của thể ba:

A. AaBBbbDdEe 

B. AaBbDddEe 

C. AaBDdEe 

D. Aaa BBB DDd eee

Câu 413 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành và lại diễn ra bình thường khi chất ức chế làm bất hoạt chất cảm ứng

B. Khi môi trường không có lactôzơ, prôtêin ức chế gắn vào vùng vận hành, ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc

C. Nhóm gen cấu trúc không hoạt động khi chất ức chế gắn vào vùng khởi động và lại diễn ra bình thường khi chất cảm ứng làm bất hoạt prôtêin ức chế

D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế không thể gắn vào vùng khởi động, do đó mARN pôlimeraza liên kết được với vùng vận hành để tiến hành phiên mã

Câu 417 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?

A. Đột biến gen

B. Đột biến tự đa bội

C. Đột biến đảo đoạn NST

D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST

Câu 418 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen

B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến

C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen

D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến

Câu 419 : Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST

B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến

C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST

D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới

Câu 423 : Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng?

A. Lặp đoạn

B. Chuyển đoạn

C. Mất đoạn

D. Đảo đoạn

Câu 424 : Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nếu xảy ra đột biến ở giữa gen cấu trúc z thì có thể làm cho prôtêin do gen này quy định bị thay đổi cấu trúc

B. Nếu xảy ra đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này không được phiên mã thì các gen cấu trúc z, Y, A cũng không được phiên mã

C. Khi prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành thì các gen cấu trúc Z, Y, A không được phiên mã

D. Gen điều hòa R không thuộc operôn, có chức mã hóa prôtein ức chế

Câu 425 : Nếu có một bazo nitơ hiếm tham gia vào quá trình nhân đôi của một phân tử ADN thì có thể phát sinh đột biến dạng

A. Thay thế một cặp nuclêôtit

B. Thêm một cặp nuclêôtit

C. Mất một cặp nuclêôtit

D. Đảo một cặp nuclêôtit

Câu 426 : Các dạng đột biến gen làm xê dịch khung đọc mã di truyền bao gồm

A. Mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit

B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit

C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit

D. Cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit

Câu 427 : Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có chiều ngang 300nm là

A. Sợi ADN

B. Sợi cơ bản

C. Sợi nhiễm sắc

D. Cấu trúc siêu xoắn

Câu 428 : Hiện tượng nào sau đây có thể hình thành bộ nhiễm sắc thể tam bội?

A. Đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính

B. Đột biến đa bội ở cơ thể 2n

C. Sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n

D. Rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế bào lưỡng bội

Câu 429 : Bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài sinh sản hữu tính được duy trì và ổn định qua các thế hệ là nhờ

A. Kết hợp của quá trình tự sao ADN với quá trình sao mã

B. Kết hợp của 3 quá trình: tự sao - sao mã - giải mã

C. Kết hợp của sự nhân đôi ADN với sự nhân đôi nhiễm sắc thể

D. Kết hợp 3 cơ chế: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

Câu 430 : Trật tự phân bố của các gen trong một NST có thể bị thay đổi do hiện tượng nào sau đây ?

A. Đột biến thể dị bội

B. Đột biến thể đa bội

C. Đột biến gen

D. Đột biến đảo đoạn NST

Câu 431 : Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường

A. Có chất cảm ứng

B. Không có chất cảm ứng

C. Không có chất ức chế

D. Có hoặc không có chất cảm ứng

Câu 432 : Cơ sở cho sự khác biệt trong cách tổng hợp liên tục và gián đoạn của các phân tử ADN là gì ?

A. ADN polymerase có thể nối các nucleotide mới với đầu 3’OH của một sợi đang phát triển

B. Polymerase chỉ có thể hoạt động lên một sợi tại một thời điểm

C. ADN ligase chỉ hoạt động theo hướng 3’ → 5’

D. Nhân đôi chỉ cơ thể xảy ra ở đầu 5’

Câu 434 : Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là

A. Đột biến

B. Đột biến điểm

C. Đột biến gen

D. Thể đột biến

Câu 437 : Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?

A. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục

C. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản

D. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục

Câu 443 : Ở ruồi giấm đực có bộ NST được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy có một số tế bào cặp Dd không phân ly. Khi phôi này phát triển thành thể đột biến thì đột biến này có thể có

A. Hai dòng tế bào đột biến là 2n+2 và 2n-2

B. Hai dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và một dòng đột biến 2n+2

C. Ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l

D. Ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n+l và 2n-l-l

Câu 444 : Nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nucleotit

B. Đột biến gen một khi phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau

C. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể

D. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

Câu 445 : Khi nói về cơ chế di truyền cấp độ phân tử trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây không đún

A. nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit

B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN

C. nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN trưởng thành

D. vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuỗi polipeptit

Câu 447 : Vì sao trong quá trình tổng hợp ADN, trên mạch khuôn 5’ - 3’, mạch mới lại được tổng hợp ngắt quãng?

A.enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 5’ - 3’

B.enzim ADN polimeraza chỉ tồng hợp mạch mới theo chiều 3’ -5’

C. Vì trên gen có các đoạn okazaki

D. Vì gen không liên tục có các đoạn exon xen kẽ intron

Câu 449 : Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của Operon Lac ở vi khuẩn Ecoli là

A. Enzim ADN polimezara

B. Đường lactozo

C. Protein ức chế

D. Đường mantozo

Câu 450 : Một đoạn NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trật tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến. NST bị đột biến có trình tự ABCDCDEG*HKM. Dạng đột biến này thường làm

A. Tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng

B. Thay đổi số nhóm gen liên kết của loài

C. Xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể

D. Gây chết cho cơ thể mang đột biến

Câu 451 : Trong trường hợp nào sau đây, 1 đột biến gen không thể trở thành thể đột biến

A. Gen đột biến lặn trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y, cơ thể mang đột biến là thể mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY

B. Gen đột biến trội

C. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp tử

D. Đột biến gen lặn xuất hiện ở trạng thái dị hợp tử

Câu 453 : Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn nào?

A. Trước phiên mã

B. Sau dịch mã

C. Dịch mã

D. Phiên mã

Câu 455 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

B. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa

D. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit

Câu 456 : Những phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giảm phân?

A. (1), (2).

B. (1), (3).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (2), (3), (4).

Câu 457 : Trong thành phần cấu trúc của một gen điển hình gồm có các phần:

A. Vùng điều hòa,vùng mã hóa và vùng kết thúc

B. Vùng cấu trúc,vùng mã hóa và vùng kết thúc

C. Vùng khởi động, vùng vận hành và vùng cấu trúc

D. Vùng khởi động, vùng mã hóa và vùng kết thúc

Câu 458 : Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?

A. Mất đoạn NST 21

B. Lặp đoạn NST 21

C. Mất đoạn NSTX

D. Lặp đoạn NSTX 

Câu 459 : Cho các thông tin sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 460 : Điều không đúng về sự khác biệt trong hoạt động điều hoà của gen ở sinh vật nhân thực với sinh vật nhân sơ là

A. thành phần tham gia chỉ có gen điều hoà, gen ức chế, gen gây bất hoạt

B. cơ chế điều hoà phức tạp đa dạng từ giai đoạn phiên mã đến sau phiên mã

C. thành phần tham gia có các gen cấu trúc, gen ức chế, gen gây bất hoạt, vùng khởi động, vùng kết thúc và nhiều yếu tố khác

D. có nhiều mức điều hoà: NST tháo xoắn, điều hoà phiên mã, sau phiẽn mã, dịch mã sau dịch mã

Câu 462 : Mã di truyền mang tính thoái hoá là

A. một bộ ba mã hoá nhiều axit amin

B. một axit amin đuợc mã hoá bởi nhiều bộ ba

C. một bộ ba mã hoá 1 axit amin

D. có nhiều bộ ba không mã hoá axit amin

Câu 463 : Điều nào dưới đây không đúng khi nói về đột biến gen?

A. Đột biến gen luôn gây hại cho sinh vật vì làm biến đổi cấu trúc của gen

B. Đột biến gen có thể làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú

C. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá

D. Đột biến gen có thể có lợi hoặc có hại hoặc trung tính

Câu 464 : Loại đột biến làm tăng số loại alen trong cơ thể là :

A. đột biến lệch bội

B. đột biến đa bội

C. đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể

D. đột biến gen

Câu 465 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Enzim ARN pôlimeraza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3'5' 

C. Chỉ một trong hai mạch của ADN làm mạch gốc để tổng hợp nên mạch mới

D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

Câu 467 : Cho các hiện tượng sau:

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 468 : Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng

A. chuyển đoạn nhiễm sắc thể

B. đảo đoạn nhiễm sắc thể

C. mất đoạn nhiễm sắc thể

D. lặp đoạn nhiễm sắc thể

Câu 470 : Giá trị của đột biến gen phụ thuộc vào

A. Cấu trúc của gen

B. Loại tác nhân gây đột biến

C. Tổ hợp gen và điều kiện môi trường

D. Nồng độ, liều lượng, thời gian tác động của tác nhân đột biến

Câu 472 : Trong quá trình phiên mã không có sự tham gia trực tiếp của thành phần nào sau đây?

A. ADN

B. ADN pôlimeraza

C. Các nuclêôtit A, U, G, X

D. ARN pôlimeraza

Câu 473 : Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số luợng NST?

A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính

B. Thể đa bội được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá

C. Thể lệch bội phổ biến ở thực vật hơn ở động vật

D. Thể đa bội lẻ thường không có có khả năng sinh sản. Vì vậy không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống

Câu 474 : Ở sinh vật nhân thực, vùng đầu mút NST

A. có tác dụng bảo vệ các NST, giữ cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau

B. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp NST di chuyển về các cực của tế bào

C. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân

D. là điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi

Câu 475 : Khi nói về đột biến gen, kết luận nào sau đây sai?

A. Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều đuợc di truyền cho đời sau

B. trg trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội đuợc gọi là thể đột biến

C. Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen

Câu 477 : tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A. Màng tế bào

B. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp

C. Trung thể

D. Màng nhân

Câu 478 : Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của operon Lac

A. Gen cấu trúc A

B. Gen cấu trúc Y

C. Gen điều hoà R

D. Gen cấu trúc Z

Câu 479 : tế bào nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi hai thành phần chính là

A. ADN và ARN

B. ARN và prôtêin histôn

C. ADN và prôtêin histôn

D. ADN và prôtêin trung tính

Câu 480 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến mất đoạn

C. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc

D. Đột biến đảo đoạn

Câu 482 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể?

A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến gen

D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

Câu 483 : Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất?

A. Thay thế một cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen

B. Đảo vị trí giữa hai nucleotit không làm xuất hiện mã kết thúc

C. Thêm một cặp nucleotit ở bộ ba trước mã kết thúc

D. Mất một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu

Câu 485 : Nguời ta gọi tên của các loại nucleotit căn cứ vào đâu ?

A. Loại đường C5

B. Nucleozit

C. Bazo nitric

D. H3PO4

Câu 488 : Khi nói về hoạt động của operon Lac phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z,Y,A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau

B. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y,A có số lần nhân đôi bằng nhau

C. Đường Lactozo làm bất hoạt protein ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào protein ức chế làm cho cấu trúc không gian của protein ức chế bị thay đổi

D. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z,Y,A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau

Câu 489 : Khi nói về đặc điểm mã di truyền, nội dung nào sau đây sai ?

A. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin

B. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit không đọc gối lên nhau

C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bố ba chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin

D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hoá axit amin

Câu 490 : Một nhóm gen liên kết có trình tự phân bố các gen ABCDE.GHI, xuất hiện một đột biến cấu

A. Làm thay đổi nhóm gen liên kết, vì vậy thể đột biến thường mất khả năng sinh sản

B. Làm gia tăng số lượng gen trên NST dẫn tới mất cân bằng hệ gen nên có thể gây hại cho thể đột biến

C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST, do đó có thể làm thay đổi sự hoạt động của gen

D. Làm giảm số lượng gen, làm mất cân bằng hệ gen nên thường gây chết cho thể đột biến

Câu 494 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. II,III,IV,V 

B. II, III, V

C. I, II, III, V

D. I, II, IV

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247