A. giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật
B. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật
C. giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật
D. giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm
A. 18
B. 10
C. 7
D. 24
A. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
B. Thay thế một cặp G-X bằng cặp A-T
C. Mất một cặp A-T
D. Thêm một cặp G-X
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. gen điều hòa
B. vùng vận hành
C. vùng mã hoá
D. vùng khởi động
A. A liên kết U ; G liên kết X
B. A liên kết X ; G liên kết T
C. A liên kết T ; G liên kết X
D. A liên kết U ; T liên kết A ; G liên kết X ; X liên kết G
A. hoá dị dưỡng
B. quang tự dưỡng
C. hoá tự dưỡng
D. quang dị dưỡng
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Si
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Na
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg
A. 3'GUA5'; 3'GGU5'
B. 5'AGU3'; 5'UGG3'
C. 3'AUG5'; 3'UGG5'
D. 5'UAA3'; 5'AUG3'
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu
B. Mã di truyền có tính phổ biến
C. Mã di truyền có tính liên tục
D. Mã di truyền có tính thoái hóa
A. cùng chiều với mạch khuôn
B. 3’ đến 5’
C. 5’ đến 3’
D. cùng chiều tháo xoắn của ADN
A. 3’... AUGXAUGXXUUAUUX ...5’
B. 3’... ATGXATGXXTTATTX ...5’
C. 3’... TAX GTA XGG AAT AAG ...5’
D. 5’... ATGXATGXXTTATTX ..3’
A. Rễ, thân
B. Rễ
C. Lá
D. Thân
A. foocmin mêtiônin
B. metiônin
C. pheninalanin
D. glutamin
A. Mô phân sinh lóng
B. Mô phân sinh bên
C. Mô phân sinh đỉnh thân
D. Mô phân sinh đỉnh rễ
A. biểu bì da
B. hồng cầu
C. bạch cầu
D. cơ
A. “Khi bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 có sự phân tính theo tỉ lệ 9:3:3:1.”
B. “Các cặp nhân tố di truyền (cặp alen) phân ly độc lập với nhau trong phát sinh giao tử”
C. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tinh trạng hợp thành nó”
D. “Khi lai bố mẹ thuần chủng khác nhau về nhiều cặp tính trạng tương phản thì F2 mỗi cặp tính trạng xét riêng rẽ đều phân ly theo kiểu hình 3:1”
A. tím
B. đỏ
C. vàng
D. xanh
A. mã di truyền
B. codon
C. anticodon
D. gen
A. 700nm
B. 30nm
C. 300nm
D. 11nm
A. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
B. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi bằng nhau.
C. Đường lactôzơ làm bất hoạt prôtêin ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào prôtêin ức chế làm cho cấu trúc không gian của prôtêin ức chế bị thay đổi
D. Trong một opêron Lac, các gen cấu trúc Z, Y, A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau
A. gỗ lõi gồm các tế bào mạch gỗ thứ cấp già
B. manh Tràng rất phát triển ở thú ăn thực vật có dạ dày đơn
C. ở người pH của máu bằng khoảng 7,35 - 7,45
D. phổi của chim được cấu tạo bởi rất nhiều phế nang
A. Dị bội (lệch bội) và Mất đoạn
B. Dị đa bội
C. Mất đoạn
D. Chuyển đoạn
A. 100% đồng tính
B. 1/3 cho F3 đồng tính, 2/3 cho F3 phân tính 3:1
C. 100% phân tính
D. 2/3 cho F3 đồng tính, 1/3 cho F3 phân tính 3:1
A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên phân tử ARN
B. Trong phiên mã, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mạch gốc ở vùng mã hóa của gen
C. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trên phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản
D. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nucleotit trên mỗi mạch đơn
A. Hấp thụ năng lượng của nước
B. Hoạt động của chuỗi truyền điện tử trong quang hợp
C. Quang phân li nước
D. Diệp lục hấp thu ánh sáng trở thành trạng thái kích động
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 30/256
B. 28/256
C. 21/256
D. 27/64
A. 3,125%
B. 6,25%
C. 3,90625%
D. 18,75%
A. 64/81
B. 1/36
C. 29/36
D. 9/16
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247