A. Theo chiều tháo xoắn, trên mạch khuôn có chiều 3’→5’mạch bổ sung được tổng hợp liên tục có chiều 5’→3’
B. Trong quá trình nhân đôi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi
C. Trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mỗi mạch khuôn có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại
A. 400
B. 399
C. 398
D. 798
A. 6 loại mã bộ ba
B. 24 loại mã bộ ba
C. 9 loại mã bộ ba
D. 27 loại mã bộ ba
A. A = T = 250; G = X = 390
B. A = T = 249; G = X = 391
C. A = T = 251; G = X = 389
D. A = T = 610; G = X = 390
A. phân tử mARN
B. phân tử rARN
C. phân tử tARN
D. mạch gốc của gen
A. đột biến gen cấu trúc
B. biến đổi trình tự axit amin của của prôtêin ức chế
C. các gen cấu trúc phiên mã liên tục
D. biến đổi trình tự nuclêôtit ở vùng khởi động (P)
A. 2 và (3)
B. 3 và (2)
C. 2 và (1)
D. 3 và (1)
A. 5’UXG3’. 5’AGX3’
B. 5’UUU3’, 5’AUG3’
C. 5’AUG3’, 5’UGG3’
D. 5’XAG3’, 5’AUG3’
A. A=T= 9000; G=X=13500
B. A=T=9600; G=X=14400
C. A=T= 2400; G=X=3600
D. A=T=18000; G=X=27000
A. tự dưỡng
B. dị dưỡng kí sinh
C. dị dưỡng hoại sinh
D. dị dưỡng cộng sinh
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây
B. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn
D. Có thể cây này đã được bón thừa kali
A. ngăn NST dính vào nhau
B. đính với thoi vô sắc trong quá trình phân bào
C. điều hòa biểu hiện một số gen
D. khởi đầu quá trình tự nhân đôi ADN
A. 5’...TTTAAXTGG...3’
B. 5’...TTTAAXTXG...3’
C. 3’...GXUXAAUUU...5’
D. 3’...UUUAAXUXG...5’
A. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã
B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã
C. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau phiên mã
D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã
A. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật
C. Đột biến gen xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới
D. Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế
B. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã hóa tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
A. 1, 3, 4, 5
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 5
D. 3, 4, 5, 6
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Hệ sinh thái
B. Quần thể
C. Cá thể
D. Quần xã
A. A=T=14; G=X=7
B. A=T=8; G=X=16
C. A=T=16; G=X=8
D. A=T=7; G=X=14
A. sắt
B. nitơ
C. canxi
D. lưu huỳnh
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
A. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây
B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt
C. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ
D. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao
A. 995A0
B. 175 A0
C. 559 A0
D. 595 A0
A. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản
B. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
C. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi
A. 3, 5
B. 2, 3
C. 2, 3, 4
D. 1, 2, 3
A. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn
B. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể
C. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào
D. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi
A. (3), (4) và (5)
B. (2), (6) và (7)
C. (3), (5) và (7)
D. (1), (2) và (6)
A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
B. Vùng vận hành (O)
C. Gen điều hoà (R)
D. Vùng khởi động (P)
A. Nấm men
B. Nấm sợi
C. Nấm nhầy
D. Nấm đảm
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’
A. có tối thiểu 1 bộ ba kết thúc
B. có thể có hoặc không có bộ ba kết thúc
C. không có bộ ba kết thúc
D. có tối đa 1 bộ ba kết thúc
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến đa bội
D. Đột biến mất đoạn
A. 25%
B. 40%
C. 20%
D. 10%
A. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử prôtêin
B. mang tín hiệu kết thúc phiên mã
C. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D. mang thông tin mã hoá các axit amin
A. Dựa vào chức năng sản phẩm của gen
B. Dựa vào sự biểu hiện kiểu hình của gen
C. Dựa vào kiểu tác động của gen
D. Dựa vào cấu trúc của gen
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247