Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học 407 bài trắc nghiệm Cơ chế Di truyền và biến dị có lời giải chi tiết !!

407 bài trắc nghiệm Cơ chế Di truyền và biến dị có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

B. Enzim ligaza (enzim nối) nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh.

C. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ à 5.

D. Nhờ các Enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y.

Câu 2 : Đánh giá tính chính xác của các nội dung sau

A. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai.

B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai.

C. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai.

D. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) đúng.

Câu 5 : Cho các thông tin sau đây:

A. (1) và (4)

B. (2) và (3)

C. (3) và (4)

 D. (2) và (4)

Câu 6 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về đột biến đảo đoạn?

A. Đột biến đảo đoạn có thể xảy ra ở động vật và thực vật.

B. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một gen nào đó đang hoạt động trở lên không hoạt động.

C. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể.

D. Đột biến đảo đoạn có thể sẽ dẫn đến làm phát sinh loài mới.

Câu 7 : Phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có tổng số liên kết hiđro là 3450 liên kết. Trên mạch 1 có số lượng nuclêôtit loại G bằng loại X và số X gấp 3 lần nuclêôtit loại A trên mạch đó. Số lượng nuclêôtit loại A trên mạch 2 gấp 5 lần số lượng A trên mạch 1. Xác định phương án trả lời sai:

A. Khi phân tử ADN nhân đôi 2 lần đã lấy từ môi trường 2070 nuclêôtit loại A và 2070 nu loại X

B. Số lượng liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN trên là 2758

C. Phân tử ADN có A = T = G = X = 690

D. Mạch 2 có số lượng các loại nu A = 575; T = 115; G = 345; X = 345

Câu 8 : Hình nào dưới đây mô tả cấu trúc không gian của 1 đoạn ADN

A. 5'XAXGTXA3'3'GTGXAGT5'

B. 5'UAXXGUA3'5'AUGGXAU3'

C. 5'XAXGTXA3'5'GTGXAGT3'

D. 5'UAXXGUA3'3'AUGGXAU5'

Câu 9 : Xét các phát biểu sau đây:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 14 : Khi nói về di truyền cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong tái bản ADN, enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’  5.

B. Chỉ ADN mới có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân còn ARN thì không.

C. ADN làm khuôn để tổng hợp ADN và ARN.

D. ARN là vật chất di truyền chủ yếu của sinh vật nhân sơ

Câu 17 : Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?

A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.

B. Trên các tARN có các anticôđon giống nhau.

C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

D. Trên phân tử mARN có chứa các liên kết bổ sung A - U, G - X.

Câu 23 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.

B. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.

C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.

D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.

Câu 25 : Các bộ ba trên mARN có vai trò qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là

A. UAG; UAA; UGA.

B. UAA; UAU; UGA.

C. UAA; UAG; UGU.

D. UAG; AUG; AGU.

Câu 26 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac.

B. Khi môi trường có lactozo thì các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã với số lần bằng nhau.

C. Vùng khởi động (P) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

D. Khi môi trường không có lactozo thì gen điều hòa (R) không phiên mã.

Câu 27 : Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin.

B. Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG3’.

C. Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính thoái hóa của mã di truyền

D. Với ba loại nuclêôtit A, U, G có thể tạo ra tối đa 24 cođon mã hóa các axit amin.

Câu 28 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quá trình nhân đôi ADN, cũng có cả enzim ARN-pôlimeraza tham gia.

B. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’  3’

C. Quá trình nhân đôi ADN xảy ra theo nguyên tắc bán bảo toàn và nguyên tắc bổ sung.

D. Trên mạch khuôn có chiều 5’   3’, mạch mới cũng được tổng hợp theo chiều 5’  3’.

Câu 31 : Dạng đột biến nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng mà lại tạo điều kiện cho đột biến gen tạo thêm các gen mới cho quá trình tiến hóa?

A. Đột biến gen trội thành gen lặn.

B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C. Đột biến gen lặn thành gen trội.

D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 32 : Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

A. Thường ít ảnh hưởng đến sức sống của thể đột biến nến có thể được ứng dụng để chuyển gen từ người sang vi khuẩn.

B. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến và làm thay đổi qui luật di truyền chi phối tính trạng.

C. Xảy ra do sự trao đổi đoạn không cân giữa hai crômatit khác nguồn gốc trong cùng cặp NST kép tương đồng.

D. Chỉ làm thay đổi thành phần các gen trong nhóm gen liên kết mà không làm thay đổi hình dạng NST

Câu 36 : Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtít có số nuclêôtit Timin chiếm 20%. Số nuclêôtit mỗi loại trong phân tử ADN này là:

A. A = T = 600; G = X = 900

B. A = T = 900; G = X = 600

C. A = T = G = X = 750

D. A = T = G = X = 1500

Câu 38 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3'AXG GXA AXA TAA GGG5'. Các côđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3', 5'AUX3', 5'AUA3' quy định Ile; 5'XXX3', 5'XXU3', 5'XXA3', 5'XXG3' quy định Pro; 5'AXG3' quy định Thr. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mang thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 30 axit amin Pro.
II. Nếu gen A phiên mã 3 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 5 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 15 axit amin Thr.
III. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 10 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 100 axit amin Cys.
IV. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 4 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 20 axit amin Ile.

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 76 : Đậu Hà Lan có bộ NST 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của đậu Hà Lan có chứa 16 NST có thể được tìm thấy ở

A. thể một hoặc thể bốn kép

B. thể ba

C. thể một hoặc thể ba

D. thể bốn hoặc thể ba kép

Câu 85 : (THPT Chuyên Cao Bằng – lần 1 2019): Phân tích thành phần nuclêôtit của 3 chủng virut thu được:

A. Vật chất di truyền của cả 3 chủng virut A, B, C đều là ADN.

B. Vật chất di truyền của chủng virut A và chủng virut C là ARN, chủng virut B là ADN.

C. Vật chất di truyền của chủng virut A là ARN và chủng virut B là ADN hai mạch,chủng virut C là ADN một mạch

D. Vật chất di truyền của chủng virut A là ADN một mạch, chủng virut B là ADN hai mạch, chủng virut C là ARN

Câu 89 : (Sở GD – ĐT Hà Tĩnh – Lần 1 2019): Ở một loài thực vật có 2n = 24 NST. Trong loài xuất hiện một thể đột biến đa bội có 36 NST. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thể đột biến này có thể trở thành loài mới.

B. Thể đột biến này là thể tam bội.

C. Thể đột biến này được phát sinh do rối loạn nguyên phân của hợp tử.

D. Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội.

Câu 98 : (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu – Đồng Tháp – lần 2 2019): Trên một phân tử mARN có trình tự các nuclêôtit như sau :

A. 6 aa và 6 bộ ba đối mã.

B. 6 aa và 7 bộ ba đối mã.

C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã.

D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã

Câu 102 : (Sở GD – ĐT Bắc Giang – lần 1 2019): Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào

A. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II.

B. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 4.

C. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 2.

D. Tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.

Câu 131 : (Sở GD – ĐT – lần 2 2019): Một gen có 5000 nucleotit và có loại A chiếm 10% bị đột biến điểm. Gen đột biến có chiều dài là 8496,6Å và có 6998 liên kết hiđrô. Đây là dạng đột biến

A. mất một cặp G - X

B. Mất một cặp A - T

C. Thay thế 1 cặp G –X bằng 1 cặp A-T

D. Thay thế 1 cặp A –T bằng 1 cặp G-X

Câu 145 : (THPT Chuyên Bắc Ninh – lần 4 2019): Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như sau:

A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.

B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.

C. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.

D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn

Câu 176 : (THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ AN – lần 1 2019): Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E. Coli chứa N15. Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường N14, sau 3 thế hệ trong môi trường nuôi cấy có

A. 2 phân tử ADN có chứa N14

B. 6 phân tử ADN chỉ chứa N14

C. 2 phân tử ADN chỉ chứa N15

D. 8 phân tử ADN chỉ chứa N15

Câu 178 : (THPT Chuyên ĐH Vinh – Nghệ AN – lần 1 2019): Ở một loài thực vật (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu lần lượt là I, II, III, IV. Khi phân tích bộ nhiễm sắc thể của các thể đột biến người thu được kết quả như sau:

A. Thể đột biến B hình thành giao tử chứa n nhiễm sắc thể với xác suất 50%

B. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân.

C. Thể đột biến B được hình thành qua phân bào nguyên phân.

D. Thể đột biến C và D được hình thành do rối loạn phân bào của một bên bố hoặc mẹ.

Câu 189 : (THPT Chuyên KHTN – lần 2 2019): Một ADN có A = 450, tỷ lệ A/G = 3/2. Số nucleotit từng loại của ADN là

A. A=T=900; G=X=600

B. A=T=600; G=X=900

C. A=T=450; G=X=300

D. A=T=300; G=X=450

Câu 192 : (THPT Lê Xoay – Vĩnh Phúc – lần 2 2019): Phân tích thành phần nucleôtit của 3 chủng virut thu được.

A. Vỏ của virut chủng A chứa ARN, vỏ của virut chủng C chứa ADN 1 mạch.

B. Lõi của virut chủng B chứa ADN 2 mạch, lõi của virut chủng C chứa ADN 1 mạch

C. Lõi của virut chủng A và virut chủng C chứa ARN.

D. Vật chất di truyền của cả 3 virut chủng A, B, C đều là ADN.

Câu 194 : Đặc điểm nào là của cơ thể đa bội?

A. Cơ quan sinh dưỡng bình thường

B. Tốc độ sinh trưởng và phát triển chậm

C. Cơ quan sinh dưỡng to lớn

D. Dễ bị thoái hóa giống

Câu 195 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến tứ bội

B. Đột biến đảo đoạ

C. Đột biến tam bội.

D. Đột biến lệch bội

Câu 196 : Nhân đôi ADN là cơ sở cho sự nhân đôi:

A. NST.

B. ARN.

C. ti thể.

D. lạp thể.

Câu 199 : Đại phân tử nào sau đây trong cấu trúc không có liên kết hidro giữa các nucleotit

A. ARN vận chuyển

B. ARN riboxom

C. ARN thông tin

D. ADN

Câu 200 : Mã di truyền mang tính thoái hóa, có nghĩa là

A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho 1 axit amin

B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.

C. một mã bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin khác nhau.

D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.

Câu 201 : Đột biến thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác nhưng trình tự axit amin không thay đổi, nguyên nhân là do

A. mã di truyền có tính đặc hiệu

B. mã di truyền có tính thoái hóa

C. mã di truyền có tính phổ biến

D. mã di truyền là mã bộ 3

Câu 204 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 205 : Tìm số phát biểu đúng

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 206 : Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp quá trình dịch mã

A. ADN

B. ARN vận chuyển

C. ARN thông tin

D. Riboxom

Câu 207 : Nội dung nào dưới đây là không đúng?

A. Có nhiều mã bộ ba khác nhau có thể cùng mã hoá cho một axit amin

B. Một bộ ba có thể mã hoá cho nhiều axit amin trên phân tử prôtêin

C. Tất cả các loài đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vày ngoại lệ

D. Các mã bộ ba không nằm chồng gối lên nhau mà nằm kế tiếp nhau

Câu 208 : Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 209 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 210 : Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

B. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.

C. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

D. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

Câu 212 : Cơ chế điều hoà hoạt động của gen đã được phát hiện ở:

A. Vi khuẩn E.coli.

B. Người.

C. Ruồi giấm.

D. Đậu Hà Lan.

Câu 214 : Cho các phát biểu sau

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 216 : Sự nhân đôi của ADN xảy ra ở những bộ phận nào trong tế bào nhân thực?

A. Lục lạp, trung thể, ti thể

B. Ti thể, nhân, lục lạp

C. Lục lạp, nhân, trung thể

D. Nhân, trung thể, ti thể

Câu 217 : Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kình 300nm?

A. Sợi nhiễm sắc

B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

C. Sợi cơ bản

D. Crômatit

Câu 218 : Cơ chế truyền đạt thông tin di truyền của HIV được thể hiện bằng sơ đồ:

A. ADN → ARN → Prôtêin → Tính trạng

B. ARN → ADN → ARN → Prôtêin

C. ARN → ADN → Prôtêin

D. ADN → ARN → Tính trạng → Prôtêin

Câu 219 : Tế bào sinh tinh của một loài động vật có trình tự các gen như sau:

A. Chuyển đoạn không tương hỗ.

B. Phân li độc lập của các NST.

C. Trao đổi chéo.

D. Đảo đoạn.

Câu 223 : Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

A. Lizôxôm.

B. Nhân tế bào.

C. Ribôxôm.

D. Bộ máy gôngi.

Câu 224 : Axit amin Metionin được mã hoá bằng bộ ba:

A. AUX

B. AUG

C. AUU

D. GUA

Câu 225 : Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

A. ADN

B. AND và ARN

C. protein

D. ARN

Câu 226 : Quá trình phiên mã có tác dụng:

A. làm cho sinh giới ngày càng đa dạng, phong phú và bền vững

B. truyền thông tin quy định cấu trúc của prôtêin từ gen cấu trúc sang phân tử mARN.

C. tạo ra nguyên liệu để cấu tạo nên các bào quan trong và ngoài tế bào.

D. truyền thông tin di truyền từ tế bào này sang tế bào kia trong quá phân bào.

Câu 230 : Loại đột biến nào sau đây là đột biến số lượng NST?

A. Mất đoạn

B. Lệch bội

C. Lặp đoạn

D. Đảo đoạn

Câu 231 : Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho số liên kết hiđrô của gen tăng thêm một liên kết?

A. Thay thế một cặp (A - T) bằng một cặp (G – X).

B. Thêm một cặp (A – T).

C. Mất một cặp (A – T).

D. Thay thế một cặp (G – X) bằng một cặp (A – T)

Câu 238 : Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử n của loài tạo thể

A. bốn nhiễm

B. tam bội

C. bốn nhiễm kép

D. dị bội lệch

Câu 239 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của enzim ARN-pôlimeraza tổng hợp ARN?

A. Enzim ARN-pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’.

B. Enzim ARN-pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’.

C. Enzim ARN-pôlimeraza có thể tổng hợp mạch mới theo cả 2 chiều từ 5’→3’ và từ 3’ → 5’.

D. Enzim ARN-pôlimeraza chỉ có tác dụng làm cho 2 mạch đơn của gen tách ra

Câu 240 : Một NST bị đột biến, có kích thước ngắn hơn bình thường. Kiểu đột biến gây nên NST bất thường này chỉ có thể là

A. Mất đoạn NST hoặc đảo đoạn NST

B. Chuyển đoạn trên cùng NST hoặc mất đoạn NST

C. Đảo đoạn NST hoặc chuyển đoạn NST

D. Mất đoạn NST hoặc chuyển đoạn không tương hỗ giữa các NST

Câu 243 : Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?

A. Đột biến lệch bội

B. Biến dị thường biến

C. Đột biến gen

D. Đột biến đa bội

Câu 244 : Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là

A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã

B. vùng mã hóa cho prôtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào

C. vùng gen mã hóa prôtêin ức chế

D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế

Câu 246 : ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

A. Khi thì từ một mạch, khi thì từ 2 mạch

B. Từ cả 2 mạch

C. Từ mạch mang mã gốc

D. Từ mạch có chiều 5' - 3'

Câu 249 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến gen.

B. Đột biến đa bội.

C. Đột biến đảo đoạn.

D. Đột biến lặp đoạn.

Câu 250 : Vùng điều hoà của gen cấu trúc nằm ở vị trí nào của gen?

A. Đầu 5’ mạch mã gốc

B. Đầu 3’ mạch mã gốc

C. Nằm ở giữa gen

D. Nằm ở cuối gen

Câu 251 : Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Vùng khởi động của gen điều hòa

B. Gen Y của opêron

C. Vùng vận hành của opêron

D. Gen Z của opêron

Câu 252 : Dịch mã là quá trình

A. tổng hợp prôtêin

B. tổng hợp axit amin

C. tổng hợp ADN

D. tổng hợp ARN

Câu 260 : Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau: ....ATGXATGGXXGX....

A. ...TAXGTAXXGGXG....

B. ...ATGXATGGXXGX....

C. ...UAXGUAXXGGXG....

D. ...ATGXGTAXXGGXT....

Câu 261 : Đột biến gen là:

A. Là những cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.

B. Là những biển đổi trong cấu trúc của gen, liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó của phân tử ADN.

C. Là những biến đổi trong vật liệu di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử (ADN) hoặc cấp độ tế bào (NST)

D. Là sự tổ hợp lại vật chất di truyền vốn có ở bố mẹ trong quá trình thụ tinh.

Câu 262 : Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?

A. Mất đoạn

B. Lặp đoạn

C. Chuyển đoạn nhỏ

D. Đảo đoạn

Câu 300 : (THPT chuyên Bắc Ninh – lần 2 2019). Mẹ có kiểu gen XAXA, bố có kiểu gen XaY , con gái có kiểu gen XAXaXa. Chobiết quá trình giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?

A. Trong giảm phân I ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở bố giảm phân bình thường.

B. Trong giảm phân II ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở bố giảm phân bình thường.

C. Trong giảm phân I ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở mẹ giảm phân bình thường.

D. Trong giảm phân II ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở mẹ giảm phân bình thường.

Câu 302 : (THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc – lần 1 2019): Gen M có 2400 nucleotit và có A/G = 2/3. Gen M bị đột biến thành gen m có chiều dài không đổi so với gen trước đột biến và G = 719. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì số nucleotit tự do loại A môi trường cung cấp là 961.

B. Gen m có số liên kết hidro là 3120.

C. Đột biến trên thuộc dạng đột biến thay thế một cặp nucleotit.

D. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì tổng số nucleotit tự do môi trường cung cấp là 4800.

Câu 307 : (THPT Đội Cấn – Vĩnh Phúc – lần 1 2019): Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit như sau:

A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin – KT

B. mêtiônin – lizin – valin – lơxin – KT

C. mêtiônin – alanin – valin – lơxin – KT

D. mêtiônin - alanin – valin – lizin – KT

Câu 316 : (THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa – lần 1 2019). Vai trò của enzyme ADN polimerase trong quá trình nhân đôi ADN là

A. nối các Okazaki với nhau

B. bẻ gãy các liên kết hidro giữa 2 mạch của ADN

C. lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN

D. tháo xoắn phân tử ADN

Câu 342 : Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là :

A. A = T = 180; G = X - 270

B. A = T = 270; G = X = 180

C. A = T = 360; G = X = 540

D. A = T = 540; G = X = 360

Câu 343 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 346 : Vùng kết thúc của gen nằm ở:

A. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

B. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.

C. Nằm ở đầu 3’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã

D. Nằm ở đầu 5’ mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc dịch mã.

Câu 347 : Cơ chế gây đột biến thay thế cặp A - T bằng cặp G - X của chất 5-BU là:

A. A – T → G – 5BU → A – 5BU → G – X

B. G – X → A – 5BU → G – 5BU → A – T

C. G – X → G – 5BU → A – 5BU → A – T

D. A- T → A – 5BU → G – 5 BU →  G – X

Câu 348 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng cơ bản là

A. Thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

B. Chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và chuyển đoạn

C. Lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

D. Thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

Câu 351 : Xét các phát biểu sau:

A. (2), (4)

B. (l), (4)

C. (1), (3)

D. (3), (4)

Câu 353 : Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

A. II, IV

B. III, IV

C. I, II, III

D. I, III

Câu 355 : Trình tự các vùng của gen tính từ đầu 3’ mạch mã gốc là:

A. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động phiên mã

B. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc phiên mã

C. Vùng điều hòa, mang tín hiệu khởi động dịch mã

D. Vùng kết thúc, mang tín hiệu kết thúc dịch mã

Câu 356 : Mỗi loài đều có một bộ nhiễm sắc thể đặc trưng về

A. Hình dạng, cấu trúc và cách sắp xếp

B. Hình thái, số lượng và cấu trúc

C. Thành phần, số lượng và cấu trúc

D. Số lượng, cấu trúc và cách sắp xếp

Câu 357 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia là

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến lặp đoạn

D. Đột biến chuyển đoạn

Câu 359 : Cho các phát biều sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 362 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 364 : Mã di truyền mang tính đặc hiệu là:

A. Tất cả sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền

B. Mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin

C. Mỗi axit amin chỉ được mã hóa bởi một bộ ba

D. Một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba

Câu 365 : NST ở sinh vật nhân sơ được cấu tạo gồm: một phân tử ADN vòng kép

A. Liên kết với prôtêin phi histôn

B. Liên kết với prôtêin histôn

C. Không liên kết với prôtêin hístôn

D. Không liên kết với prôtêin phi histôn

Câu 366 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi vị trí của các gen giữa 2 nhiễm sắc thể là

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến lặp đoạn

D. Đột biến chuyển đoạn

Câu 367 : Các bộ ba kết thúc nằm trên mARN có thể là

A. 3,GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5A’

B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’

C. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3,UGA5’

D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

Câu 372 : Bộ ba GUU chỉ mã hóa cho axit amin valin, đây là ví dụ chứng minh:

A. Mã di truyền có tính phổ biến

B. Mã di truyền có tính đặc hiệu

C. Mã di truyền có tính thoái hóa

D. Mã di truyền là mã bộ ba

Câu 373 : Thứ tự cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể từ đơn giản đến phức tạp là

A. Nuclêôxôm, sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit

B. Sợi chất nhiễm sắc, nuclêôxôm, sợi cơ bản, siêu xoắn, crômatit

C. Nuclêôxôm, sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, siêu xoắn, crômatit

D. Sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, nuclêôxôm, siêu xoắn, crômatit

Câu 374 : Dạng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể thường gây nên hậu quả là

A. Thường làm thay đổi cường độ biểu hiện của tính trạng

B. Thường làm giảm khả năng sinh sản

C. Thường gây chết đối với thể đột biến

D. Thường không ảnh hưởng đến sức sống

Câu 375 : Một gen có trình tự nucleotit mạch bổ sung : ....5’ ATT GXX XGT TTA 3’.... Phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên có trình tự nucleotit là:

A. ...3’AUU GXX XGU UUA5’...

B. ...5’UAAXGGGXAAAU3’....

C. ...5’ATT GXX XGTTTA3’....

D. ...5’AUU GXX XGU UUA3’...

Câu 377 : Cho các thông tin:

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 378 : Tìm số phát biểu đúng:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 4

Câu 380 : Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế phiên mã là:

A. G liên kết với X, X liên kết với G, A liên kết với T, G liên kết với X

B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G

C. A liên kết với U, G liên kết với T

D. A liên kểt với X, G liên kết với T

Câu 381 : Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là

A. ADN và prôtêin phi histon

B. ADN, ARN và prôtêin histon

C. ADN và prôtêin histon

D. ADN, ARN và prôtêin phi histon

Câu 382 : Đột biến nhiễm sắc thể có các dạng cơ bản là

A. Đột biến cấu trúc, đột biến lệch bội và đột biến đa bội nhiễm sắc thể

B. Đột biến cấu trúc, đột biến số lượng và đột biến hình thái nhiễm sắc thể

C. Đột biến hình thái, đột biến số lượng và đột biến lệch bội nhiễm sắc thể

D. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Câu 383 : Bộ ba mã sao 5' GXA 3' có bộ ba đối mã tương ứng là :

A. 5' XGU 3'

B. 5' GXA 3'

C. 3’ XGT 5'

D. 5' UGX 3'

Câu 384 : Cho các hiện tượng sau:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 386 : Cho các hiện tượng sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 389 : Nơi enzim ARN - pôlimerase bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là

A. Vùng mã hoá

B. Vùng điều hoà

C. Một vị trí bất kì trên ADN

D. Vùng kết thúc

Câu 390 : Mức xoắn 1 của NST là:

A. Sợi cơ bản, đường kính 11nm

B. Sợi chất nhiễm sắc, đường kính 30nm

C. Siêu xoắn, đường kính 300nm

D. crômatic, đường kính 700nm

Câu 391 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi về

A. Mặt hình thái, số lượng và cấu trúc của nhiễm sắc thể, làm hỏng các gen có trên nhiễm sắc thể.

B. Cấu trúc nhiễm sắc thể dẫn đến sự sắp xếp lại các gen và làm thay đổi hình dạng của nhiễm sắc thể.

C. Mặt số lượng nhiễm sắc thể, làm thay đổi thành phần và số lượng các gen trên nhiễm sắc thể.

D. Cấu trúc nhiễm sắc thể nhưng không làm thay đổi thành phần và trật tự sắp xếp các gen trên nhiễm sắc thể.

Câu 395 : Xét một locus với alen trội B có X = G = 900, T = A = 600. Alen lặn b có G = X = 450 và T = A = 1050. F1 có kiểu gen là Bb được tự thụ phấn thu được F2 có hợp tử chứa 2250A, nhận xét nào dưới đây là không đúng khi nói về quá trình giảm phân ở F1?

A. Giảm phân bình thường ở hai bên bố và mẹ dẫn đến hiện tượng trên

B. Một bên F1 trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ sau I

C. Một bên F1 xảy ra đột biến dị bội ở cặp NST chứa cặp gen B

D. Một bên F1 trong giảm phân, cặp NST chứa cặp alen Bb không phân ly ở kỳ sau II

Câu 398 : Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã giống nhau ở chỗ

A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn

B. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

C. Đều có sự tham gia của enzim ADN pôlimeraza

D. Mạch mới đều được tổng hợp theo chiều 3’  5’

Câu 399 : Một nuclêôxôm được cấu tạo từ các thành phần cơ bản là

A. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit

B. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit

C. 8 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 146 cặp nuclêôtit

D. 9 phân tử prôtêin histon và đoạn ADN chứa khoảng 140 cặp nuclêôtit

Câu 400 : Cho nhiễm sắc thể có cấu trúc và trình tự các gen là ABCDE*FGH (dấu* biểu hiện cho tâm động). Đột biến tạo ra nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCF*EDGH thuộc loại

A. Đảo đoạn ngoài tâm động

B. Đảo đoạn mang tâm động

C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể

D. Lặp đoạn

Câu 407 : Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống?

A. Mất đoạn

B. Lặp đoạn

C. Chuyển đoạn nhỏ

D. Đảo đoạn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247