Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học 324 Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết !!

324 Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể? 

A. Giao phối không ngẫu nhiên. 

B. Đột biến. 

C. Chọn lọc tự nhiên. 

D. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

Câu 3 : Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng

A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa. 

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể. 

C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi. 

D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. 

Câu 4 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng

A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật 

B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật. 

C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. 

D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN. 

Câu 6 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hóa của sinh vật là 

A. bằng chứng giải phẫu so sánh. 

B. bằng chứng tế bào học. 

C. bằng chứng sinh học phân tử. 

D. bằng chứng hóa thạch. 

Câu 8 : Trong tự nhiên, tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các loài sinh sản hữu tính là 

A. Địa lí – sinh thái. 

B. Hình thái 

C. Sinh lí – hóa sinh. 

D. Cách li sinh sản. 

Câu 9 : Khi nói về sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, phát biểu nào sau đây sai

A. Ở kỉ Đệ tam, phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị, phân hóa các lớp chim thú, côn trùng. 

B. Ở kỉ Tam điệp, khí hậu khô, cá xương phát triển, phát sinh chim và thú. 

C. Ở kỉ Jura, bò sát cổ và cây hạt trần ngự trị, thực vật có hạt xuất hiện, dương xỉ phát triển mạnh. 

D. Ở kỉ Phấn trắng, xuất hiện thực vật có hoa và tiến hóa của động vật có vú, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát. 

Câu 10 : Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài. 

B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. 

C. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ. 

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. 

Câu 12 : Khi nói về vai trò của đột biến đối với quá trình tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Đột biến đa bội có thể dẫn đến hình thành loài mới. 

B. Đội biết cấu trúc nhiễm sắc thể không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa. 

C. Đột biến gen trong tự nhiên làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể. 

D. Đột biến cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. 

Câu 13 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào sau đây phát sinh các nhóm linh trưởng? 

A. Đại Trung sinh. 

B. Đại Nguyên sinh. 

C. Đại Tân sinh. 

D. Đại Cổ sinh. 

Câu 14 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở? 

A. Cá thể. 

B. Quần xã. 

C. Hệ sinh thái. 

D. Quần thể. 

Câu 15 : Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể. 

B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen. 

C. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi. 

D. Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 

Câu 16 : Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng nhất? 

A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể. 

B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản. 

C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. 

D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới. 

Câu 17 : Trong khí quyển nguyên thủy của vỏ Trái Đất không có khí nào sau đây? 

A. Khí O

B. Khí NH

C. Khí CO

D. Khí CH

Câu 18 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên 

A. kiểu gen của cơ thể     

B. các alen của kiểu gen 

C. các alen có hại trong quần thể 

D. kiểu hình của cơ thể 

Câu 20 : Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. 

B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc. 

C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc. 

D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp. 

Câu 21 : Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Di - nhập gen có thể chỉ làm thay đổi tần số tương đối của các alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 

B. Thực vật di - nhập gen thông qua sự phát tán của bào tử, hạt phấn, quả, hạt. 

C. Di - nhập gen luôn luôn mang đến cho quần thể các alen mới. 

D. Di - nhập gen thường làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. 

Câu 22 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. 

B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi. 

C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn. 

D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 

Câu 24 : Theo Đacuyn, đối tượng chịu tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là 

A. cá thể. 

B. quần thể 

C. quần xã 

D. hệ sinh thái 

Câu 25 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là 

A. đột biến. 

B. giao phối không ngẫu nhiên 

C. chọn lọc tự nhiên. 

D. các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 26 : Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, ở kỉ nào sau đây xảy ra sự phát sinh thú và chim? 

A. Kỉ Triat của đại Trung sinh. 

B. Kỉ Jura của đại Trung sinh. 

C. Kỉ Pecmi của đại cổ sinh. 

D. Kỉ Cacbon của đại cổ sinh. 

Câu 27 : Quá trình tiến hóa nhỏ có đặc điểm: 

A. Không làm thay đổi tần số alen của quần thể. 

B. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn, trong thời gian dài. 

C. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. 

D. Không cần sự tác động của các nhân tố tiến hóa. 

Câu 28 : Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li sau hợp tử?

A. Trong tự nhiên, loài sáo mỏ đen không giao phối với loài sáo mỏ vàng. Khi nuôi nhốt chung trong một lồng lớn thì người ta thấy hai loài này giao phối với nhau nhưng không sinh con. 

B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi. 

C. Voi châu Phi và voi châu Á phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau. 

D. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau. 

Câu 29 : Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Protein của các loài sinh vật được cấu tạo từ các axit amin. 

B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. 

C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. 

D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. 

Câu 30 : Trong tự nhiên, đơn vị tổ chức cơ sở của loài là 

A. nòi địa lí 

B. nòi sinh thái 

C. cá thể 

D. quần thể 

Câu 31 : Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hoá trực tiếp?

A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh. 

B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. 

C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau. 

D. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau. 

Câu 32 : Khi nói về tiến hoá nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối rộng, thời gian tương đối dài. 

B. Tiến hóa nhỏ diễn ra ở cấp độ cá thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới. 

C. Có thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng các thực nghiệm khoa học. 

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình tiến hóa của các loài vi sinh vật. 

Câu 35 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Mọi biến dị trong quần thể điều là nguyên liệu của qua trình tiến hóa. 

B.  Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi. 

C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới. 

D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản. 

Câu 37 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm xuất alen mới trong quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên. 

B. Giao phối không ngẫu nhiên. 

C. Đột biến. 

D. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

Câu 38 : Khi nói về hóa thạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Dựa vào hóa thạch có thể biết được lịch sử phát sinh, phát triển và diệt vong của các loài sinh vật. 

B. Hóa thạch là di tích của các sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất. 

C. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới. 

D. Có thể xác định tuổi của hóa thạch bằng phương pháp phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch. 

Câu 39 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai

A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của quần thể sinh vật. 

B. Cạnh tranh cũng là một trong những nhân tố gây ra chọn lọc tư nhiên. 

C. Chọn lọc tự nhiên tác động chống lại kiểu hình trung gian thì không làm thay đổi tần số alen. 

D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới. 

Câu 41 : Di – nhập gen có đặc điểm nào sau đây? 

A. Luôn mang đến cho quần thể các alen mới, kiểu gen mới. 

B. Luôn làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể. 

C. Làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.

D. Tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa. 

Câu 44 : Khi nói về bằng chứng giải phẫu so sánh, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Cánh của chim và cánh của bướm là những cơ quan tương đồng. 

B. Cơ quan tương tự là bằng chứng chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài. 

C. Cơ quan thoái hóa là một trường hợp của cơ quan tương đồng. 

D. Cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng quy. 

Câu 47 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể? 

A. Đột biến. 

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Di - nhập gen. 

D. Giao phối không ngẫu nhiên. 

Câu 49 : Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử? 

A. Cóc không sống cùng môi trường với cá nên không giao phối với nhau. 

B. Một số cá thể cừu có giao phối với dê tạo ra con lai nhưng con lai thường bị chết ở giai đoạn non. 

C. Ruồi có tập tính giao phối khác với muỗi nên chúng không giao phối với nhau. 

D. Ngựa vằn châu Phi và ngựa vằn châu Á sống ở hai môi trường khác nhau nên không giao phối với nhau. 

Câu 51 : Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây? 

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 52 : Khi nói về sự phát triển của sinh giới, phát biểu nào sau đây sai

A. Ở kỉ Đệ tam, phát sinh các nhóm linh trưởng. Cây có hoa ngự trị, phân hóa các lớp chim thú, côn trùng. 

B. Ở kỉ Tam điệp, khí hậu khô, cá xương phát triển, phát sinh chim và thú. 

C. Ở kỉ Jura, bò sát cổ và hạt trần ngự trị, thực vật có hạt xuất hiện, dương xỉ phát triển mạnh. 

D. Ở kỉ Phấn trắng, xuất hiện thực vật có hoa và tiến hóa của động vật có vú, cuối kỉ tuyệt diệt nhiều sinh vật kể cả bò sát. 

Câu 53 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai

A. Trong một quần thể, sự chọn lọc tự nhiên làm giảm tính đa dạng của sinh vật. 

B. Cạnh tranh cùng loài là một trong những nhân tố gây ra sự chọn lọc tự nhiên. 

C. Áp lực của chọn lọc tự nhiên càng lớn thì sự hình thành các đặc điểm thích nghi càng chậm. 

D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa của sinh giới. 

Câu 54 : Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây? 

A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định

B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp

C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen

D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể

Câu 55 : Khi nói về đại Tân sinh, phát biểu nào sau đây sai

A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này

B. Cây có hoa phát triển ư thế so với các nhóm thực vật khác. 

C. Ở k thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô

D. Ở kỉ thứ 3 (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người

Câu 56 : Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể

D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên

Câu 58 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng? 

A. Cánh chim và cánh bướm. 

B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép. 

C. Chân trước của mèo và vây ngực cá voi.

D. Gai xương rồng và gai cây hoàng liên. 

Câu 59 : Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở 

A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.

B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. 

C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. 

D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. 

Câu 60 : Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể? 

A. Chọn lọc tự nhiên. 

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Cách li địa lý. 

D. Đột biến. 

Câu 61 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Trong một quần thể, quá trình chọn lọc tự nhiên có thể sẽ làm tăng tính đa dạng của sinh vật. 

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, qua đó gián tiếp làm biến đổi kiểu gen và tần số alen. 

C. Chọn lọc tự nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi tỉ lệ kiểu gen của quần thể. 

D. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định. 

Câu 62 : Trong quá trình phát sinh sự sống, hình thành sinh vật cổ sơ đầu tiên là kết quả của quá trình tiến hóa. 

A. hóa học và tiền sinh học. 

B. hóa học và sinh học. 

C. tiền sinh học và sinh học. 

D. sinh học. 

Câu 63 : Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li trước hợp tử? 

A. Hai loài muỗi có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau. 

B. Cừu có thể giao phối với dê tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi. 

C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản. 

D. Cải bắp lai với cải củ tạo ra cây lai không có khả năng sinh sản hữu tính. 

Câu 65 : Khi nói về sự phát sinh loài người, phát biểu nào sau đây sai?

A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ tư (đệ tứ) của đại tân sinh. 

B. Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội. 

C. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người. 

D. Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu. 

Câu 67 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là 

A. giao phối không ngẫu nhiên. 

B. chọn lọc tự nhiên

C. di - nhập gen. 

D. đột biến. 

Câu 68 : Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây? 

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học. 

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học. 

C. Có thể tổng hợp chất vô cơ t các chất vô cơ bằng con đường hóa học. 

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học. 

Câu 69 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định. 

B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ. 

C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể. 

D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. 

Câu 70 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? 

A. Chọn lọc tự nhiên. 

B. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

C. Di - nhập gen. 

D. Giao phối không ngẫu nhiên. 

Câu 72 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đưòng địa lí, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật. 

B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật. 

C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài. 

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí. 

Câu 73 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể? 

A. Giao phối không ngẫu nhiên. 

B. Đột biến. 

C. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

D. Chọn lọc tự nhiên 

Câu 74 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hoá của sinh vật là 

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh 

B. Bằng chứng tế bào học 

C. Bằng chúng sinh học phân tử 

D. Bằng chứng hoá thạch 

Câu 77 : Nhân tố nào sau đây là nhân tố định hướng tiến hóa?

A. Đột biến. 

B. Chọn lọc tự nhiên. 

C. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

D. Di - nhập gen. 

Câu 78 : Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, hoá thạch nhân sơ cổ nhất có ở đại nào sau đây? 

A. Đại Cổ sinh. 

B. Đại Thái cổ. 

C. Đại Trung sinh. 

D. Đại Nguyên sinh. 

Câu 79 : Chọn lọc tự nhiên có đặc điểm nào sau đây? 

A. Chỉ tác động trực tiếp lên alen trội 

B. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen. 

C. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu hình 

D. Thường chỉ tác động lên alen lặn. 

Câu 81 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây sai

A. Khi không xảy ra đột biến, không có CLTN, không có di - nhập gen, nếu thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. 

B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu. 

C. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại. 

D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và có thể dẫn tới làm suy thoái quần thể. 

Câu 82 : Loài người xuất hiện vào kỉ 

A. Jura của đại Trung sinh 

B. Đệ tứ của đại Tân sinh 

C. Phấn trắng của đại Trung sinh 

D. Kỷ đệ tam của đại Tân sinh 

Câu 83 : Câu nào dưới đây nói về nhân tố tiến hóa là đúng? 

A. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm thay đổi tần số alen có hại của quần thể. 

B. Đột biến gen là nhân tố làm thay đổi nhanh chóng tần số alen trong quần thể. 

C. Yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể. 

D. CLTN kéo dài, cuối cùng cũng sẽ loại bỏ hoàn toàn 1 gen lặn có hại ra khỏi quần thể.v 

Câu 84 : Một trong những bằng chứng về sinh học phân tử chứng minh rằng tất cả các loài sinh vật đều có chung nguồn gốc là 

A. tất cả các loài sinh vật hiện nay đều chung một bộ mã di truyền. 

B. sự giống nhau về một số đặc điêm hình thái giữa các loài phân bô ở các vùng địa lý khác nhau. 

C. sự tương đồng về quá trình phát triển phôi ở một số loài động vật có xương sống. 

D. sự giống nhau về một số đặc điểm giải phẫu giữa các loài. 

Câu 85 : Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất loài người xuất hiện ở

A. đại Tân sinh 

B. đại Cổ sinh 

C. đại Trung sinh. 

D. đại Nguyên sinh. 

Câu 87 : Đột biến và phiêu bạt di truyền có điểm gì chung? 

A. Cả hai đều làm tăng biến dị di truyền trong một quần thể. 

B. Cả hai đều làm giàu vốn gen quần thể. 

C. Cả hai đều có tác dụng trong các quần thể nhỏ yếu hơn so với các quần thể lớn. 

D. Cả hai đều là quá trình ngẫu nhiên. 

Câu 88 : Đột biến nào sau đây tạo điều kiện để tạo nên các gen mới trong quá trình tiến hóa? 

A. Đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể. 

B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể. 

C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể. 

D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể. 

Câu 89 : Yếu tố nào sau đây không góp phần vào quá trình hình thành loài khác khu vực địa lý?

A. Các đột biến khác nhau bắt đầu phân hóa vốn gen của các quần thể cách li. 

B. Quần thể cách li có kích thước nhỏ và phiêu bạt di truyền đang xảy ra. 

C. Quần thể thích nghi chịu áp lực chọn lọc khác với quần thể mẹ. 

D. Dòng gen giữa hai quần thể này là rất mạnh. 

Câu 90 : Cặp cơ quan nào sau đây là cặp cơ quan tương đồng? 

A. Chi trước của mèo và tay người. 

B. Cánh bướm và cánh chim. 

C. Mang cá và mang tôm. 

D. Vây cá chép và vây cá heo. 

Câu 91 : Ví dụ nào sau đây minh họa cho hình thức cách li trước hợp tử?

A. Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á.

B. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay. 

C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản. 

D. Cóc thụ tinh với nhái tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển thành cơ thể. 

Câu 92 : Những nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? 

A. Đột biến, di – nhập gen 

B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên. 

C. Giao phối không ngẫu nhiên, di- nhập gen. 

D. Đột biến, giao phối không ngẫu nhiên. 

Câu 93 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp, thu được kết quả như sau:

A. Giao phối không ngẫu nhiên. 

B. Đột biến. 

C. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

D. Chọn lọc tự nhiên. 

Câu 95 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới, bò sát cổ tuyệt diệt ở kỷ: 

A. Krêta – Phấn trắng 

B. Jura 

C. Cacbon. 

D. Silua. 

Câu 96 : Loài A có bộ NST (2n = 20), loài B có bộ NST (2n = 18). Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về sự hình thành loài C được tạo ra từ quá trình lai xa và đa bội từ 2 loài A và B? 

A. Phương thức hình thành loài C có đặc điểm là diễn ra với tốc độ nhanh và không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. 

B. Loài C mang bộ NST lưỡng bội của 2 loài A, B và tất cả các NST đều tồn tại theo cặp tương đồng. 

C. Phương thức hình thành loài C xảy ra phổ biến ở thực vật, động vật và diễn ra với tốc độ nhanh. 

D. Quá trình hình thành loài C không chịu tác động của nhân tố đột biến mà chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. 

Câu 97 : Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá là

A . các yếu tố ngẫu nhiên.

B. giao phối không ngẫu nhiên.

C. chọn lọc tự nhiên. 

D. đột biến. 

Câu 98 : Thực vật có hoa xuất hiện ở 

A. đại Trung sinh. 

B. đại Tân sinh. 

C. đại Nguyên sinh. 

D. đại Cổ sinh. 

Câu 99 : Khi nói về di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Hiện tượng xuất cư chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể 

B. Nếu số lượng cá thể nhập cư bằng số lượng cá thể xuất cư thì chắc chắn không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể 

C. Các cá thể nhập cư có thể mang lại các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

D. Kết quả của di - nhập gen là luôn dẫn đến làm nghèo vốn gen của quần thể, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể. 

Câu 100 : Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường cách li địa li, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp 

B. Quá trình này thường xảy ra với các động vật có mức độ phát tán chậm 

C. Quá trình này không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và các nhân tố tiến hóa khác 

D. Cách ly địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật 

Câu 101 : Trong lich sử phát triển của sinh giới, thực vật có hoa hạt kín xuất hiên ở thời kì nào? 

A. Kỉ Triat (Tam Điệp) 

B. Kỉ Jura 

C. Kì Pecmi  

D. Kỉ Kreta (phấn trắng) 

Câu 102 : Phát biểu nào sau đây không đúng về các bằng chứng tiến hóa? 

A. Cơ quan tuơng tự phản ánh hướng tiến hóa đồng quy 

B. Các di tích hóa thạch là những bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới 

C. Bằng chứng sinh học phân tử là bằng chứng trực tiếp về nguồn gốc thống nhất của các loai sinh giới 

D. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa phân li 

Câu 103 : Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng về tiến hóa nhỏ? 

A. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị tiến hóa trên loài 

B. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài

C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi rộng và diễn biến không ngừng

D. Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể 

Câu 105 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa? 

A. Di – nhập gen. 

B. Chọn lọc tự nhiên. 

C. Giao phối ngẫu nhiên. 

D. Đột biến. 

Câu 107 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, loài người xuất hiện ở

A. Đại Tân Sinh 

B. Đại Trung sinh. 

C. Đại Thái cổ 

D. Đại Cổ sinh 

Câu 108 : Ý nào sau đây không chính xác khi nói về cơ quan tương đồng?

A. phản ánh mối liên quan giữa các loài. 

B. phản ánh sự tiến hóa đồng quy. 

C. phản ánh sự tiến hóa phân li. 

D. phản ánh nguồn gốc chung. 

Câu 109 : Thực vật có mạch và động vật chuyển lên cạn xảy ra vào kỉ 

A. Silua. 

B. Cambri. 

C. Pecmi. 

D. Ocđôvic. 

Câu 110 : Điều gì là đúng đối với cả đột biến và di - nhập gen? 

A. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và làm thay đổi lớn tần số các alen. 

B. Làm thay đổi tần số các alen. 

C. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và dẫn đến sự thích nghi. 

D. Làm thay đổi lớn tần số các alen và dẫn đến sự thích nghi. 

Câu 111 : Ở kỷ Phấn trắng, cây hạt kín xuất hiện và phát triển nhanh là do 

A. Số lượng cây hạt trần ngày càng giảm dần. 

B. Chúng thích nghi với không khí khô, nắng gắt, có hình thức sinh sản hoàn thiện. 

C. Số lượng động vật ăn hạt ngày càng giảm dần. 

D. Chúng thích nghi với điều kiện mưa nhiều, ẩm ướt, có hinh thức sinh sản hoàn thiện. 

Câu 112 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên sẽ không thể đào thải hoàn toàn một alen có hại ra khỏi quần thể khi 

A. chọn lọc chống lại alen lặn 

B. chọn lọc chống lại thể đồng hợp lặn.

C. chọn lọc chống lại thể dị hợp 

D. chọn lọc chống lại alen trội. 

Câu 113 : Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? 

A. Vượn 

B. Gôrilia 

C. Tinh tinh 

D. Đười ươi 

Câu 114 : Các nhân tố sau:

A. (3),(4),(5).

B. (1),(3),(5). 

C. (1),(3). 

D. (2),(3),(5). 

Câu 115 : Cho các ví dụ sau, những ví dụ nào thuộc cơ chế cách li sau hợp tử ?

A. (2), (4). 

B. (2), (3). 

C. (1), (3). 

D. (1), (4). 

Câu 116 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 3 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau:

A. đột biến gen. 

B.  giao phối không ngẫu nhiên

C. các yếu tố ngẫu nhiên. 

D. chọn lọc tự nhiên. 

Câu 117 : Các nhà khoa học đã căn cứ vào loại bằng chứng trực tiếp nào sau đây để có thể xác định lịch sử phát triển của sinh giới? 

A. Bằng chứng giải phẫu.

B. Bằng chứng hóa thạch. 

C. Bằng chứng tế bào học. 

D. Bằng chứng sinh học phân tử 

Câu 119 : Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng ? 

A. Chọn lọc tự nhiên làm xuất hiện các alen mới và các kiểu gen mới trong quần thể. 

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiển gen. 

C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể 

D. Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn một alen lặn có hại ra khỏi quần thể. 

Câu 121 : Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng? 

A. Chân chuột chũi và chân dế chũi.

B. Gai xương rồng và gai hoa hồng. 

C. Mang cá và mang tôm. 

D. Tay người và vây cá voi. 

Câu 122 : Từ quần thể cây 2n, người ta tạo được quần thể cây 4n, có thể xem quần thể cây 4n là một loài mới vì: 

A. Quần thể cây 4n khi giao phấn với quần thể cây 2n cho ra con lai bất thụ.

B. Quần thể cây 4n có đặc điểm hình thái khác hẳn quần thể cây 2n.

C. Quần thể cây 4n có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số lượng nhiễm sắc thể. 

D. Quần thể cây 4n quần thể cây 4n không thể giao phấn với quần thể cây 2n. 

Câu 123 : Khi nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp, đã thu được kết quả như sau:

A. Giao phối không ngẫu nhiên 

B. các yếu tố ngẫu nhiên 

C. đột biến

D. chọn lọc tự nhiên 

Câu 124 : Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở 

A. kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh. 

B. kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh. 

C. kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh. 

D. kỉ Jura thuộc đại Trung sinh. 

Câu 125 : Nhân tố nào sau đây làm xuất hiện các alen mới trong quần thể: 

A. Đột biến và di nhập gen.  

B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên. 

D. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen. 

Câu 127 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, côn trùng phát sinh ở 

A. kỉ Jura 

B. kỉ Đêvôn

C. kỉ Phấn trắng 

D. kỉ Đệ tam 

Câu 128 : Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng tiến hoá? 

A. Các yếu tố ngẫu nhiên 

B. Chọn lọc tự nhiên. 

C. Di - nhập gen. 

D. Giao phối không ngẫu nhiên. 

Câu 129 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai

A. Cách li địa lí không nhất thiết dẫn đến cách li sinh sản. 

B. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về thành phẩn kiểu gen giữa các quần thể bị chia cắt.

C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở động vật. 

D. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới. 

Câu 130 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của giao phối không ngẫu nhiên đối với quá trình tiến hóa? 

A. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hoá 

B. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể 

C. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi 

D. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. 

Câu 131 : Theo quan niệm của thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây về CLTN là sai? 

A. CLTN không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.

B. CLTN chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. Kết quả của CLTN là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường. 

D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể.

Câu 133 : Các sinh vật chuyển đời sống từ dưới nước lên cạn vào kỷ nào? 

A. Kỷ Đêvôn  

B. Kỷ Silua 

C. Kỷ Ocđôvic 

D. Kỷ Cambri 

Câu 134 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau

A. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên 

B. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên 

C. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên 

D. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên 

Câu 136 : Người đầu tiên đưa ra khái niệm biến dị cá thể là 

A. Moocgan. 

B. Menđen.

C. Lamac.  

D. Đacuyn. 

Câu 137 : Cho những ví dụ sau:

A. (I) và (III) 

B. (III) và (IV).    

C. (I) và (II)     

  D. (II) và (IV).

Câu 138 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả:

A. đột biến.  

B. các yếu tố ngẫu nhiên. 

C. giao phối ngẫu nhiên.

D. giao phối không ngẫu nhiên. 

Câu 139 : Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá? 

A. Chọn lọc tự nhiên. 

B. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

C. Di - nhập gen. 

D. Đột biến. 

Câu 140 : Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của 

A. cây có hoa.

B. cây hạt trần.

C. cây hạt kín.

D. cây có mạch. 

Câu 141 : Khi nói về hóa thạch, những phát biểu nào sau đây sai

A. III và IV.

B. I và II. 

C. I và IV.  

D. II và III.

Câu 142 : Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được 

A. sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng. 

B. tính thích nghi của sinh vật với điều kiện của môi trường.

C. nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

D. vai trò của chọn lọc tự nhiên.

Câu 143 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên trái đất, bò sát cổ ngự trị ở: 

A. kỉ Cambri. 

B. kỉ Jura.

C. kỉ Permi. 

D. kỉ Đêvôn. 

Câu 144 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ. 

B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể. 

C. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 

D. Đột biến gen trong tự nhiên làm thay đổi nhanh chóng tần số alen của quần thể. 

Câu 145 : Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối của các alen trong quần thể theo một hướng xác định là 

A. chọn lọc tự nhiên 

B. giao phối không ngàu nhiên. 

C. giao phối 

D. đột biến 

Câu 146 : Khi nói về con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển. 

B. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lí ,mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới. 

C. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. 

D. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. 

Câu 147 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hoá của sinh vật là: 

A. bằng chứng giải phẫu so sánh 

B. bằng chứng hoá thạch 

C. bằng chứng tế bào học. 

D. bằng chứng sinh học phân tử. 

Câu 148 : Ở đại Trung sinh đặc điểm nổi bật là sự phát triển của

A. thực vật hạt trần và bò sát 

B. thực vật hạt kín và bò sát

C. thực vật hạt kín và thú 

D. thực vật hạt trần và thú. 

Câu 150 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng 

A. sống sót của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.  

B. sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật.

C. sinh sản của các cá thể với kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật. 

D. thích nghi nhanh chóng của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể sinh vật. 

Câu 152 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến trong quần thể. 

B. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới. 

C. Quá trình hình thành loài bằng con đường địa lí diễn ra nhanh. 

D. Sự cách li địa lí là điều kiện tất yếu để hình thành loài mới. 

Câu 153 : Theo quan niệm hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở ở các loài giao phối là 

A. loài.  

B. quần thể 

C. cá thể 

D. nòi 

Câu 154 : Những điểm khác nhau giữa người và vượn người chứng minh 

A. Người và vượn người có quan hệ gần gũi. 

B. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên của loài người. 

C. Tuy phát sinh từ 1 nguồn gốc chung nhưng người và vượn người tiến hoá theo 2 hướng khác nhau. 

D. Người và vượn người không có quan hệ nguồn gốc. 

Câu 156 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn biến dị sơ cấp? 

A. Đột biến gen  

B. Di - nhập gen 

C. Chọn lọc tự nhiên 

D. Giao phối không ngẫu nhiên. 

Câu 157 : Ví dụ nào sau đây thuộc loại cách li sau hợp tử?

A. Hai loài có tập tính giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau. 

B. Hai loài phân bố ở hai khu vực khác nhau nên không giao phối với nhau 

C. Hai loài sinh sản vào hai mùa khác nhau nên không giao phối với nhau. 

D. Ngựa giao phối với lừa sinh ra con la bị bất thụ. 

Câu 158 : Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. 

B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định. 

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm biến đổi tần số alen của quần thể. 

D. Khi chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng tiến hóa và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể 

Câu 159 : Theo quan điểm tiến hóa hiện đại. nhân tố nào sau đây chỉ làm thay đổi thành phẩn kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Di nhập gen.  

B. Giao phối không ngẫu nhiên. 

C. Đột biến. 

D. Chọn lọc tự nhiên. 

Câu 160 : Kết quả của tiến hoá tiền sinh học là 

A. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú. 

B. hình thành chất hữu cơ phức tạp. 

C. Hình thành các tế bào sơ khai. 

D. hình thành sinh vật đa bào. 

Câu 163 : Cặp nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể sinh vật? 

A. Đột biến và di - nhập gen. 

B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen. 

C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. 

D. Đột biến và chọn lọc tự nhiên. 

Câu 164 : Trong điều kiện của Trái Đất hiện nay, chất hữu cơ được hình thành chủ yếu bằng cách nào? 

A. Phương thức hoá học nhờ nguồn năng lượng tự nhiên. 

B. Quang tổng hợp hoặc hoá tổng hợp ở các sinh vật tự dưỡng 

C. Phương thức sinh học trong các tế bào sống. 

D. Tổng hợp nhờ công nghệ tế bào và công nghệ gen 

Câu 165 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở các cá thể mới sinh của một quần thể qua 5 thê hệ

A. Các yếu tố ngẫu nhiên 

B. Đột biến 

C. Giao phối không ngẫu nhiên. 

D. Chọn lọc tự nhiên. 

Câu 166 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự? 

A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn. 

B. Vây ngực cá voi và chân trước của mèo. 

C. Chân trước của mèo và cánh dơi. 

D. Mang cá và mang tôm. 

Câu 168 : Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen. 

B. Di - nhập gen có thể làm tăng tần số alen của quần thể nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể 

C. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể. 

D. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi. 

Câu 170 : Trong quá trình phát sinh sự sống trên trái đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học? 

A. Sự hình thành tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, phân chia 

B. Các axit amin liên kết với nhau thành chuỗi polipeptit đơn giản 

C. Các nucleotit liên kết nhau thành các phân tử axit nucleic 

D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản 

Câu 171 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biếu nào sau đây là sai

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể 

B. Dấu hiệu nhận biết loài mới hình thành là sự xuất hiện cách li sinh sản 

C. Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thưc vật 

D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể dẫn đến tăng sự đa dạng di truyền

Câu 172 : Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào sau đây là không đúng? 

A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa 

B. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của tiến hóa. 

C. Biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa. 

D. Đột biến nhiễm sắc thể là nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá 

Câu 173 : Cách li trước hợp tử gồm những trường hợp nào sau đây?

A. 1,2, 4,5 

B. 1,3,4, 5 

C. 1,2,3 

D. 2, 3, 4,5 

Câu 174 : Theo quan niệm của Đac Uyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của tiến hoá là? 

A. Biến dị tổ hợp  

B. Biến dị cá thể 

C. Đột biến nhiễm sắc thể 

D. Đột biến gen 

Câu 175 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự giữa các loài? 

A. Ruột thừa ở người và ruột tịt của thú ăn thịt 

B. Lá cây hoa hồng và gai xương rồng 

C. Tuyến nước bọt của thú và tuyến nọc độc của rắn 

D. Chân chuột chũi và chân dế chũi

Câu 177 : Trình tự các kỉ sớm đến muộn trong đại cổ sinh là 

A. cambri → ocđôvic → đêvôn → pecmi → cacbon → silua 

B. cambri → ocđôvic → silua → cacbon → đêvôn → pecmi 

C. cambri → silua → pecmi → cacbon → đêvôn → ocđôvic 

D. cambri → ocđôvic → silua → đêvôn → cacbon → pecmi 

Câu 178 : Cho các nội dung về tiến hoá như sau:

A. 2, 4, 5. 

B. 1, 3, 5, 6. 

C. 1, 2, 4, 5. 

D. 1, 2, 3, 4, 5, 6. 

Câu 180 : Khi nói về nhân tố tiến hoá, xét các đặc điểm sau:

A. 1 đặc điểm.

B. 4 đặc điểm. 

C. 2 đặc điểm.  

D. 3 đặc điểm. 

Câu 181 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới? 

A. Quá trình hình thành quần thể thích nghi luôn dẫn đến hình thành loài mới. 

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với thực vật. 

C. Những đột biến NST thường dẫn đến hình thành loài mới là đảo đoạn nhiều lần, chuyển đoạn lớn. 

D. Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là cách li địa lí. 

Câu 182 : Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò 

A. làm phong phú vốn gen của quần thể 

B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể 

C. định hướng quá trình tiến hóa 

D. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi 

Câu 183 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây được coi là nhân tố quy định chiều hướng tiến hóa? 

A. Chọn lọc tự nhiên 

B. Đột biến 

C. Các yếu tố ngẫu nhiên 

D. Di – nhập gen 

Câu 185 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây? 

A. Đại Trung sinh 

B. Đại Tân sinh  

C. Đại Thái cổ 

D. Đại Nguyên sinh 

Câu 186 : Các cơ quan tương đồng có cấu tạo giống nhau về chi tiết là do 

A. chúng có cùng nguồn gốc  

B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo cùng một hướng 

C. chúng là các cơ quan thực hiện các chức năng giống nhau 

D. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau 

Câu 187 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai khi nói về quá trình hình thành loài mới? 

A. Cách li địa lí trong một thời gian dài luôn dẫn đến hình thành loài mới. 

B. Trong cùng một khu vực địa lí, loài mới có thể được hình thành bằng con đường sinh thái hoặc lai xa và đa bội hóa. 

C. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đển hình thành loài mới. 

D. Đa số các loài thực vật có hoa và dương xỉ đã được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa. 

Câu 188 : Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Cơ quan tương tự phản ánh hướng tiến hóa phân li. 

B. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa đồng quy. 

C. Tính phổ biến của mã di truyền là một bằng chứng sinh học phân tử. 

D. Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa gián tiếp. 

Câu 189 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai khi nói về di - nhập gen? 

A. Di - nhập gen là nhân tố tiến hóa vô hướng.

B. Di - nhập gen làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể. 

C. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể. 

D. Di - nhập gen chỉ ảnh hưởng tới các quần thể có kích thuớc lớn. 

Câu 190 : Theo quan niệm hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất diễn ra theo trình tự: 

A. Tiến hoá hoá học → Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hoá sinh học.  

B. Tiến hoá tiền sinh học → Tiến hoá sinh học → Tiến hoá hóa học. 

C. Tiến hoá hoá học → Tiến hoá sinh học → Tiến hoá tiền sinh học. 

D. Tiến hóa sinh học → Tiến hoá hoá học → Tiến hoá tiền sinh học. 

Câu 191 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể? 

A. Giao phối ngẫu nhiên 

B. Chọn lọc tự nhiên 

C. Giao phối không ngẫu nhiên 

D. Di – nhập gen 

Câu 192 : Trong lịch sử phát sinh và phốt triển của sự sống trên Trái Đất, đặc điểm sinh vật nổi bật ở kỉ Đệ tứ thuộc đại Tân sinh là 

A. xuất hiện loài người 

B. cây có mạch và động vật lên cạn

C. dương xỉ phát triển mạnh 

D. phát sinh các nhóm linh trưởng 

Câu 193 : Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh 

A. sự tiến hoá song hành. 

B. sự tiến hoá phân li. 

C. sự tiến hoá đồng quy. 

D. phản ánh nguồn gốc chung. 

Câu 194 : Hình thành loài xảy ra nhanh nhất bằng con đường 

A. cách li địa lí. 

B. lai xa và đa bội hoá. 

C. cách li sinh thái. 

D. cách li tập tính. 

Câu 195 : Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là 

A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen. 

B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc. 

C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ. 

D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen. 

Câu 196 : Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng

A. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau sau đó di cư sang châu Phi. 

B. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi sau đó di cư sang các châu lục khác. 

C. người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens. 

D. người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis sau đó di cư sang các châu lục khác. 

Câu 198 : Quan niệm của Đacuyn về cơ chế tiến hóa :

A. (4), (6), (7).  

B. (1), (2), (4). 

C. (2), (5), (7). 

D. (1), (3), (4). 

Câu 199 : Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kỉ Cacbon của đại Cổ sinh có đặc điểm: 

A. bò sát khổng lồ phát triển 

B. thực vật hạt kín xuất hiện 

C. dương xỉ phát triển mạnh 

D. cây có mạch và động vật di cư  

Câu 200 : Hai quần thể thuộc cùng một loài chỉ trở thành hai loài mới nếu chúng 

A. sống ở các sinh cảnh khác nhau.

B. trở nên cách li sinh sản với nhau. 

C. không giao phối với nhau. 

D. có hình thái hoàn toàn khác nhau. 

Câu 201 : Cho các nhân tố sau:

A. III và IV.  

B. II và IV. 

C. I và IV. 

D. II và III. 

Câu 203 : Điều kiện quan trọng nhất để diễn ra sự tiến hóa hóa học trong giai đoạn sơ khai mới hình thành Trái đất là 

A. Có nguồn năng lượng tự nhiên 

B. Có nước 

C. Có khí oxi 

D. Có khí cacbonic 

Câu 204 : Cấu tạo chi trước của mèo, cánh dơi, tay người có cấu trúc tương tự nhau. Đây là 

A. Bằng chứng sinh học phân tử 

B. Bằng chứng giải phẫu so sánh 

C. Bằng chứng phôi sinh học 

D. Bằng chứng tế bào học 

Câu 205 : Theo Đacuyn, sơ đồ tiến hóa phân nhánh dạng cành cây được hiểu là 

A. Các loài sinh vật còn tồn tại ngày nay có nguồn gốc chung 

B. Các loài sinh vật khác nhau trên Trái đất được bắt nguồn từ một tổ tiên chung 

C. Các loài thực vật tiến hóa theo sơ đồ phân nhánh cành cây 

D. Các loài sinh vật đã bị tuyệt chủng trong quá khứ có nguồn gốc chung 

Câu 206 : Cơ quan tương đồng là 

A. Cánh chim và cánh bướm 

B. Gai xương rồng và gai hoa hồng 

C. Mang cá và mang tôm 

D. Chi trước của mèo và cánh dơi. 

Câu 207 : Cho các ví dụ:

A. 2  

B.

C.

D.

Câu 209 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, cặp nhân tố tiến hóa nào sau đây làm phong phú vốn gen của quần thể? 

A. Giao phối không ngẫu nhiên và đột biến 

B. Đột biến và chọn lọc tự nhiên. 

C. Chọn lọc tự nhiên và di nhập gen. 

D. Di nhập gen và đột biến. 

Câu 210 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hoa xuất hiện ở đại nào sau đây? 

A. Đại Nguyên sinh  

B. Đại Tân sinh 

C. Đại Cổ sinh 

D. Đại Trung sinh 

Câu 211 : Chọn lọc tự nhiên được xem là nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì 

A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa 

B. CLTN làm biến đổi tần số alen và cả thành phần kiểu gen của quần thể 

C. CLTN diễn ra ở mọi lúc, mọi nơi 

D. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể 

Câu 212 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Quá trình này chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật. 

B. Diễn ra chậm hơn các con đường hình thành loài bằng cách li địa lí, tập tính hay sinh thái. 

C. Bộ NST của loài mới này chứa hai bộ NST đơn bội của hai loài bố mẹ nên hữu thụ. 

D. Cải lai song nhị bội sinh ra từ cải bắp và cải củ của Kapetrenco có thể sinh sản hữu tính bình thường. 

Câu 213 : Xét các phát biểu sau:

A. 4  

B.

C.

D.

Câu 214 : Theo quan điểm của Đacuyn, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau. 

B. Chọn lọc tự nhiên tác động lên quần thể sinh vật từ đó tạo ra loài mới. 

C. Biến dị và di truyền là cơ sở giúp giải thích sự đa dạng phong phú của sinh giới. 

D. Giá trị của một cá thể trong tiến hóa được đánh giá bằng sức mạnh của cá thể đó. 

Câu 215 : Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen chậm nhất là 

A. giao phối không ngẫu nhiên. 

B. đột biến. 

C. chọn lọc tự nhiên. 

D. di – nhập gen. 

Câu 216 : Xét các đặc điểm sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 218 : Trong quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, nhân tố nào trực tiếp làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể? 

A. Các nhân tố tiến hóa 

B. Các trở ngại về măt địa lí. 

C. Cách li sinh sản. 

D. Cách li địa lí. 

Câu 219 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới, nhóm linh trưởng xuất hiện ở kỉ nào sau đây? 

A. Phấn trắng. 

B. Tam điệp 

C. Đệ tam 

D. Đệ tứ. 

Câu 220 : Mã di truyền là mã bộ ba và có tính phổ biến. Đây là ví dụ minh họa về loại bằng chứng tiến hóa nào? 

A. Bằng chứng tế bào học 

B. Bằng chứng giải phẫu so sánh 

C. Bằng chứng phôi sinh học 

D. Bằng chứng sinh học phân tử 

Câu 222 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể? 

A. Các yếu tố ngẫu nhiên 

B. Giao phối không ngẫu nhiên 

C. Chọn lọc tự nhiên 

D. Đột biến gen 

Câu 224 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là: 

A. cá thể  

B. tế bào 

C. phân tử 

D. quần thể. 

Câu 227 : Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là? 

A. Biến dị tổ hợp  

B. Đột biến gen 

C. Thường biến 

D. Biến dị cá thể. 

Câu 229 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 4 thế hệ liên tiếp thu được kết quả sau:

A. Các yếu tố ngẫu nhiên. 

B. Chọn lọc tự nhiên. 

C. Đột biến. 

D. Giao phối không ngẫu nhiên. 

Câu 230 : Vốn gen của quần thể giao phối có thể được làm phong phú thêm do 

A. chọn lọc tự nhiên đào thải những kiểu hình có hại ra khỏi quần thể. 

B. các cá thể nhập cư mang đến quần thể những alen mới. 

C. sự giao phối của các cá thể có cùng huyết thống hoặc giao phối có chọn lọc. 

D. được cách li địa lí ở một mức độ nhất định với các quần thể khác. 

Câu 231 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Hình thành loài bằng con đường địa lí xảy ra ở các loài động vật, thực vật phát tán mạnh. 

B. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa xảy ra nhanh chóng, phổ biến ở thực vật có hoa 

C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp. 

D. Tất cả các loài sinh vật có thể được hình thành bằng con đường tập tính hoặc con đường sinh thái. 

Câu 232 : Trong quá trình tiến hóa sinh học, chim và thú phát sinh ở đại nào? 

A. Đại Nguyên sinh.

B. Đại Tân sinh. 

C. Đại Cổ sinh.

D. Đại Trung sinh. 

Câu 233 : Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? 

A. Prôtêin của các loài sinh vật đêu cấu tạo từ 20 loại axitamin 

B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chỉ trước của mèo 

C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào 

D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng 

Câu 235 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây góp phần làm tăng tinh đa dạng di truyền của quần thể? 

A. Các yếu tố ngẫu nhiên 

B. Đột biến 

C. Giao phối không ngẫu nhiên 

D. Chọn lọc tự nhiên 

Câu 236 : Theo quan niệm hiện đại, tần số alen của một gen nào đó trong quần thể có kích thước nhỏ có thể bị thay đổi mạnh trong trường hợp nào sau đây? 

A. Các cá thể trong quần thể giao phối không ngẫu nhiên.

B. Có hiện tượng di nhập gen. 

C. Có hiện tượng đột biến gen.

D. Các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên. 

Câu 237 : Quá trình nào trong số các quá trình nêu dưới đây sẽ làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể? 

A. Quá trình giao phối  

B. Quá trình nhập cư của các cá thể vào quần thể 

C. Quá trình chọn lọc tự nhiên 

D. Quá trình đột biến 

Câu 238 : Những nhân tố nào dưới đây tạo nên nguồn biến dị di truyền cho tiến hóa?

A. (3) và (4) 

B. (2) và (3) 

C. (1) và (3) 

D. (1) và (4) 

Câu 239 : Xét các cặp cơ quan sau đây:

A. (1), (2)

B. (1), (2), (4) 

C. (1), (2), (3) 

D. (2), (3), (4) 

Câu 241 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là 

A. Đột biến 

B. Chọn lọc tự nhiên 

C. Giao phối không ngẫu nhiên 

D. Các yếu tố ngẫu nhiên 

Câu 243 : Cặp cơ quan nào sau đây là ví dụ về cơ quan tương đồng? 

A. Cánh dơi và cánh chim. 

B. Chân chuột chũi và chân dế dũi. 

C. Mang cá và mang tôm. 

D. Cánh dơi và cánh sâu bọ. 

Câu 244 : Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau:

A. (3)®(2)®(1). 

B. (2)®(3)®(1). 

C. (1)®(2)®(3). 

D. (2)®(1)®(3). 

Câu 246 : Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? 

A. Các loài sinh vật đều dùng chung bảng mã di truyền. 

B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. 

C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. 

D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. 

Câu 247 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 5. 

Câu 249 : Cho các phát biểu sau :

A.

B.

C.

D.

Câu 250 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng? 

A. Mang cá và mang tôm. 

B. Cánh chim và cánh côn trùng. 

C. Cánh dơi và tay người. 

D. Gai xương rồng và gai hoa hồng. 

Câu 253 : Cho các nhân tố sau:

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 255 : Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa hội tụ (đồng quy)? 

A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy. 

B. Chi trước của các loài động vật có xương sống có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau. 

C. Gai cây hoàng liên là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì than. 

D. Gai xương rồng, tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá. 

Câu 256 : Trong quá trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở kỉ? 

A. Tam Điệp. 

B. Phấn Trắng. 

C. Đệ tứ. 

D. Ocđôvic. 

Câu 259 : Cơ quan thoái hóa là cơ quan 

A. thay đổi khác với tổ tiên 

B. biến mất hoàn toàn 

C. phát triển không đầy đủ ở cơ thể trưởng thành 

D. thay đổi cấu tạo phù hợp với chức năng mới 

Câu 260 : Những bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới được cung cấp bởi? 

A. Bằng chứng địa lí sinh vật học 

B. Bằng chứng giải phẫu so sánh 

C. Bằng chứng sinh học phân tử 

D. Hóa thạch 

Câu 262 : Cho những ví dụ sau:

A. (2) và (4). 

B. (1) và (2). 

C. (1) (4). 

D. (1) và (3) 

Câu 264 : Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?

A. 0. 

B. 1. 

C. 2. 

D. 3. 

Câu 266 : Cho các nhân tố sau:

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 269 : Khi nói về bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Cơ quan thoái hóa phản ánh sự tiến hóa đồng quy 

B. Những loài có quan hệ họ hàng càng gần thì trình tự các axit amin hay trình tự các nucleotit càng có xu hướng khác nhau và ngược lại 

C. Những cơ quan thực hiện các chức năng khác nhau được bắt nguồn từ một nguồn gôc gọi là cơ quan tương tự. 

D. Tất cả các vi khuẩn và động, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào 

Câu 273 : Theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa 

B. Các quần thế sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi 

C. Những cá thể cùng sống cách li với nhau về mặt địa lí mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới. 

D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong cùng một khu vực địa lí, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản 

Câu 276 : Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp? 

A. Di tích của thực vật đã sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh. 

B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. 

C. Chi trước của mèo và cánh dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau. 

D. Các axit amin trong chuỗi – hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau. 

Câu 280 : Loài nào xuất hiện sớm nhất trong chi Homo? 

A. Homo habilis. 

B. Homo sapiens. 

C. Homo neanderthalenis. 

D. Homo erectus. 

Câu 281 : Theo quan niệm Đaxcuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa là 

A. đột biến gen. 

B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. 

C. biến dị cá thể. 

D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể. 

Câu 283 : Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 286 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Đột biến tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa. 

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể. 

C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của quần thể. 

D. Di – nhập gen luôn làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một chiều hướng nhất định. 

Câu 287 : Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, tần số alen của một gen nào đó trong quần thể có thể bị thay đổi nhanh chóng khi 

A. các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên. 

B. các cá thể trong quần thể giao phối không ngẫu nhiên. 

C. gen dễ bị đột biến thành các alen khác nhau. 

D. kích thước quần thể giảm mạnh. 

Câu 290 : Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích luỹ các đột biến có lợi trong quần thể. Alen đột biến có hại đến sức sống sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải 

A. triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn. 

B. khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội. 

C. không triệt đề khỏi quần thể nếu đó là alen trội. 

D. khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội. 

Câu 291 : Theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. 

B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tô tiến hóa. 

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa. 

D. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi. 

Câu 292 : Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì 

A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp. 

B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng hợp. 

C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại. 

D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau. 

Câu 293 : Cho các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng?

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 294 : Theo quan niệm hiện đại, kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành nên? 

A. Kiểu gen mới. 

B. Alen mới. 

C. Ngành mới. 

D. Loài mới. 

Câu 295 : Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là 

A. Biến dị đột biến, biến dị tổ hợp, di – nhập gen. 

B. Đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể. 

C. Biến dị tổ hợp, đột biến nhiễm sắc thể. 

D. Đột biến gen và di nhập gen. 

Câu 296 : Phân tử tự nhân đôi xuất hiện đầu tiên là 

A. AND. 

B. ARN. 

C. Protein. 

D. Lipit. 

Câu 297 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại nào sau đây? 

A. Đại nguyên sinh.        

B. Đại cổ sinh. 

C. Đại trung sinh. 

D. Đại tân sinh. 

Câu 298 : Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, chọn lọc tự nhiên 

A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể. 

B. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể. 

C. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. 

D. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể. 

Câu 300 : Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?

A. (1), (3) 

B. (1), (4) 

C. (2), (4) 

D. (2)., (3) 

Câu 301 : Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên có vai trò? 

A. Tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. 

B. Cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể. 

C. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo môt hướng xác định. 

D. Là nhân tố làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định. 

Câu 303 : Trong đại Cổ sinh, dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ? 

A. Silua. 

B. Pecmi. 

C. Cacbon (Than đá). 

D. Cambri. 

Câu 305 : Cho các phát biểu sau nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là sai

A. Chọn lọc tư nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình, gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen của quần thể. 

B. Di - nhập gen không phải là nhân tố định hướng chiều tiến hóa. 

C. Quần thể kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể. 

D. Đột biến là nhân tố tiến hóa duy nhất tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp. 

Câu 307 : Loại bằng chứng nào là bằng chứng tiến hóa trực tiếp? 

A. Hóa thạch. 

B. Cơ quan tương tự. 

C. Cơ quan tương đồng. 

D. Cơ quan thoái hóa. 

Câu 308 : Quá trình phát sinh sinh vật qua các đại địa chất, bò sát cổ bị tuyệt diệu ở kỉ nào? 

A. Kỉ Jura. 

B. Kỉ Triat. 

C. Kỉ Đệ tam. 

D. Kỉ Kreta. 

Câu 309 : Cho các nhân tố sau :

A. 1. 

B. 3. 

C. 2. 

D. 4. 

Câu 310 : Cho các phát biểu sau :

A. 3. 

B. 2. 

C. 4. 

D. 1. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247