A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. 32
B. 16
C. 48
D. 33
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Hidro
B. Cộng hoá trị
C. Ion
D. peptit
A. 120
B. 600
C. 240
D. 480
A. ADN và ARN
B. ADN và prôtêin histôn
C. ARN và prôtêin histôn
D. ADN và prôtêin trung tính
A. 8%.
B. 16%.
C. 92%.
D. 1%.
A. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin
B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X
C. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin
D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép
A. AAaa × AAaa
B. AAaa × Aaaa
C. AAaa × aaaa
D. AAAa × AAaa
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 30% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 30%
B. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào
C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen quy định cũng bằng nhau
D. Đột biến đảo đoạn ce sẽ làm thay đổi mức độ hoạt động của tất cả các gen trên NST này
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. cấu tạo nên cơ thể
B. cấu tạo nên protein
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN
D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST
A. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình
B. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST
C. những cơ thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn
D. những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình
A. Bộ NST của loài đặc trưng về hình dạng, số lượng, kích thước và cấu trúc
B. Số lượng NST của mỗi loài không phản ánh mức độ tiến hóa của loài
C. Trong tế bào của cơ thể, NST luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
D. NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm 2 thành phần chính là ADN và protein histôn.
A. 49,5%.
B. 99%.
C. 80%.
D. 40%.
A. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng
B. ADN --> mARN --> prôtêin
C. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng
D. ADN --> prôtêin --> tính trạng
A. Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định tổng hợp
B. Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN polimeraza
C. Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã
D. Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp
A. 27 loại
B. 8 loại
C. 26 loại
D. 24 loại
A. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST
B. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động
C. Làm thay đổi số lượng NST của tế bào
D. Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó
A. Nếu có 1 tế bào giảm phân thì có thể sinh ra 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
B. Nếu có 2 tế bào giảm phân thì sẽ sinh ra 2 loại tinh trùng hoặc 4 loại tinh trùng
C. Nếu có 4 tế bào giảm phân thì cho tối thiểu 4 loại tinh trùng, tối đa 8 loại tinh trùng
D. Nếu có 8 tế bào giảm phân thì có thể tạo tối thiểu 4 loại tinh trùng hoặc 8 loại tinh trùng
A. Nucleotit
B. Glucôzơ
C. Vitamin
D. Axit amin
A. Gen cấu trúc Z
B. Gen cấu trúc Y
C. Gen điều hòa R
D. Gen cấu trúc Z
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh (7/4) vòng
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit
A. 100%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 25%.
A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3’ đến 5’
B. Nếu có mặt chất 5-BU thì có thể sẽ gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T
C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào
D. Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Đột biến them 1 cặp G-X
B. Đột biến mất 1 cặp A-T
C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
D. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
A. 5'…AGX GGA XXU …3'
B. 5'…AXG XXU GGU …3'
C. 5'…UGX GGU XXU …3'
D. 3'…UXG XXU GGA …5'
A. Đột biến tam bội
B. Đột thể một
C. Đột biến thể không
D. Đột biến mất đoạn
A. 141
B. 150
C. 138
D. 96
A. ADN polimeraza
B. ARN polimeraza
C. Ligaza
D. Recstrictaza
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X
A. Loại đột biến này không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào
B. Loại đột biến này được sử dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác
C. Loại đột biến này là nguyên liệu của quá trình tiến hóa, chọn giống
D. Loại đột biến này thường chỉ xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ribôxôm
B. Nhân tế bào
C. Lizôxôm
D. Bộ máy Gôngi
A. 3’UAX5’
B. 3’AUG5’
C. 5’UAX3’
D. 5’AUG3’
A. gen
B. bộ ba đối mã
C. mã di truyền
D. axit amin
A. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có một trình tự khởi đầu nhân đôi, ngoài ra còn có trình tự nucleotit có tác dụng bảo vệ và trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động
B. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi, ngoài ra còn có trình tự nucleotit có tác dụng bảo vệ và trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động
C. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ chỉ là phân tử ADN trần, dạng vòng mạch kép
D. Đơn vị cơ bản theo chiều dọc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là nuclêôxôm
A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật
B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
A. phân bào nguyên phân và giảm phân
B. phân li và tổ hợp của các cặp NST
C. giảm phân và thụ tinh
D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 3’-ATGTAXXGTAGG-5’
B. 5’-ATGTAXXGTAGG-3’
C. 3’-TAXATGGXATXX-5’
D. 5’-TAXATGGXATXX-3’
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A. Sợi nhiễm sắc
B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
C. Sợi cơ bản
D. Crômatit
A. 10; 11; 15
B. 10; 11; 20
C. 20; 22; 40
D. 20; 22; 30
A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3' đến 5'
B. Hai gen ở vị trí gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì sẽ có số lần phiên mã bằng nhau
C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào
D. Sử dụng 4 loại nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp
A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử
B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2
C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5:5:1:1
D. Luôn tạo ra giao tử AB
A. 5%.
B. 2,5%.
C. 1,25%.
D. 10%.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Tế bào chất
B. Nhân tế bào
C. Màng nhân
D. Màng tế bào
A. 12
B. 14
C. 16
D. 10
A. Thụ tinh
B. Nguyên phân
C. Dịch mã
D. Phiên mã
A. 49%.
B. 2%.
C. 98%.
D. 4%.
A. 22%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 10%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp
B. Màng tế bào
C. Màng nhân
D. Trung thể
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
A. 20%
B. 25%
C. 12,5%
D. 10%
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5'AXX3'
B. 5'UAA3'
C. 5'AGG3'
D. 5'AGX3'
A. AaBbDd
B. aBDd
C. AAaBbbDd và aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbbDd
A. Đột biến tam bội
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến đảo đoạn
A. 14
B. 21
C. 15
D. 8
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến gen
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. rARN
A. 39 NST ở trạng thái kép
B. 78 NST ở trạng thái kép
C. 78 NST ở trạng thái đơn
D. 39 NST ở trạng thái đơn
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Glixin
D. Lizin
A. ADN và prôtêin histôn
B. ADN và mARN
C. ADN và tARN
D. ARN và prôtêin
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. AaaaBBbb
B. AAAaBBbb
C. AAaaBBbb
D. AAaaBbbb
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau
C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá
A. UGA, UAG, AGG, GAU
B. AUU, UAU, GUA, UGG
C. AUU, UAA, AUG, UGG
D. UAA, UAU, GUA, UGA
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 6 kiểu gen
B. 10 kiểu gen
C. 8 kiểu gen
D. 12 kiểu gen
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. n - 1
B. 2n + l
C. n + 1
D. 2n - l
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã
D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen
B. Tất cả các loài sinh vật đều có thể xảy ra hiện tượng đột biến gen
C. Trong tự nhiên, các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số rất thấp
D. Đột biến gen phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của loại tác nhân đột biến và cấu trúc của gen
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục
B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ à 3’
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN
B. Enzim ADN pỏlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ à 3’ được tổng hợp gián đoạn
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Trên mạch khuôn 3’ à 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ à 3’.
C. Trên mạch khuôn 5’ à 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ à 3’.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính
A. Hoán vị gen
B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST
C. Đột biến thể lệch bội
D. Đột biến đảo đoạn NST
A. 432
B. 342
C. 608
D. 806
A. Gây chết hoặc giảm sức sống
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng
C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến
A. Mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin
B. Mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin
C. Nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin
D. Mỗi loài sinh vật cỏ một bảng mã di truyền khác nhau
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Cũng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau
B. Trong nhân tế bào chỉ có quá trình tự nhân đôi của ADN
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
D. Sử dụng 2 mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN
B. Trong nhân đôi ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch khuôn
C. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ngay trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào
D. Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung xảy ra giữa các nuclêôtit trên mạch khuôn và nuclêôtit trên mạch mới là A-U, T-A, G-X, X-G
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 5’-AUG-3’
B. 5’-UAA-3’
C. 5’ –AUU- 3’
D. 5’ –UUU- 3’
A. Giao tử n
B. Giao tử 2n
C. Giao tử 4n
D. Giao tử 3n
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 6
B. Mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí 15,16, 17
C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit vị trí số 3
D. Thay thế 2 cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 và số 30
A. 750
B. 450
C. 1500
D. 1050
A. Một cặp nuclêôtit G-X đã được thay thế bằng cặp nuclêôtit A-T
B. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau
C. Một cặp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen
D. Một cặp nuclêôtit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Thể bốn nhiễm
B. Thể bốn nhiễm kép
C. Thể một nhiễm kép
D. Thể ba nhiễm
A. AaaBbDdEe
B. ABbDdEe
C. AaBBbDdEe
D. AaBbDdEe
A. 3’-UAX XAG AAXAAU GXG XXX UUA- 5’
B. 5’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’
C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’
D. 5’-AUG GUX UUG UUAXGX GGG AAU-3’
A. II à I à III.
B. I à II à III.
C. II à III à I.
D. III à II à I.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 30%
B. 10%
C. 40%
D. 20%
A. Làm giảm số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
B. Làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
C. Làm tăng số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng
D. Làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp tương đồng
A. Tam bội
B. Tam nhiễm
C. Tứ nhiễm
D. Một nhiễm
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
A. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung (A - U; T - A; G - X; X - G).
B. Xảy ra ở cả virut (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân thực.
C. Cả hai mạch của gen đều làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã (tổng hợp ARN).
D. Trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. tARN
B. rARN
C. mARN
D. ADN
A. Lặp đoạn NST
B. Đảo đoạn NST
C. Chuyển đoạn NST
D. Mất đoạn NST
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở phần giữa của vùng mang mã hoá của gen
B. Thêm một cặp nuclêôtit ở phần cuối của vùng mang mã hoá của gen
C. Mất một cặp nuclêôtit ở phần đầu của vùng mang mã hoá của gen
D. Đảo ba cặp nuclêôtit thuộc cùng một bộ ba mã hoá của gen
A. Chỉ khi tổng hợp prôtêin, hai tiểu phần của ribôxôm mới liên kết với nhau để thực hiện chức năng.
B. Ở sinh vật nhân sơ, mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN, rARN đều có ARN polimeraza riêng xúc tác.
C. Axit amin mở đầu của sinh vật nhân thực là foocmin mêtiônin.
D. Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra ARN sơ khai chỉ mang các êxôn (đoạn mang mã hoá).
A. 5'AUA3'
B. 5'AUG3'
C. 5'UAA3'
D. 5'AAG3'
A. Đơn bội (n).
B. Lưỡng bội (2n).
C. Tam bội (3n).
D. Tứ bội (4n).
A. XX, YY và O
B. XX , XY và O
C. XY và O
D. XY và X
A. Kiểu hình đột biến biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản
B. Gen đột biến liên kết bền vững với các gen trội có lợi
C. Gen đột biến liên kết bền vững với các gen lặn có lợi
D. Kiểu hình đột biến biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản
A. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của ribôxôm
B. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở trong nhân tế bào
C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở cả trong nhân và ngoài tế bào chất
D. Ở gen phân mảnh, quá trình phiên mã chỉ diễn ra ở những đoạn mang mã hoá (êxôn)
A. Đột biến gen là những biến đổi trong phạm vi một cặp nuclêôtit của gen
B. Thể đột biến là những cá thể mang các alen đột biến
C. Mọi đột biến gen xảy ra trong nguyên phân đều được truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính
D. Mức độ có hại hay có lợi của gen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tuỳ vào tổ hợp gen
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN pólimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
A. Thể một
B. Thể tam bội
C. Thể tứ bội
D.Thể ba
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể tam bội
D. Thể tứ bội
A. Lưỡng bội (2n).
B. Tam bội (3n).
C. Tứ bội (4n).
D. Đơn bội (n).
A. 10%.
B. 25%.
C. 20%.
D. 40%.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen
B. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ligaza
C. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất
D. Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. Glucôzơ
B. Axit amin
C. mARN
D. Nuclêôtit
A. Tổng hợp ARN
B. Tổng hợp ADN
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tổng hợp mARN
A. Tế bào chứa 10 NST ở trạng thái đơn
B. Tế bào chứa 20 NST ở trạng thái đơn
C. Tế bào chứa 24 NST ở trạng thái kép
D. Tế bào chứa 12 NST ở trạng thái kép
A. Đơn bội (n).
B. Tam bội (3n).
C. Lưỡng bội (2n).
D. Tứ bội (4n).
A. 10%
B. 25%
C. 40%
D. 20%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Restrictaza
B. ARN pôlimeraza
C. ADN pôlimeraza
D. Ligaza
A. 16384
B. 8192
C.15246
D. 12288
A. Gen điều hoà
B. Nhóm gen cấu trúc
C. Vùng vận hành (O)
D. Vùng khởi động (P)
A. 8
B. 16
C. 12
D. 20
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến gen
A. 222
B. 219
C. 241
D. 238
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B. Tổng hợp phân từ ARN
C. Nhân đôi ADN
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
A. 60%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 15%.
A. 8
B. 9
C. 5
D. 10
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 432
B. 396
C. 504
D. 648
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Đột biến tam bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến lệch bội
A. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến
B. Quá trình phiên mã không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
C. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Có sự hình thành các đoạn Okazaki
C. Diễn ra trên toàn bộ phân tử AND
D. Có sự xúc tác của enzim AND pôlimeraza
A. Thể tứ bội
B. Thể ba
C. Thể tam bội
D. Thể bốn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 8
C. 9
D. 27
A. 1
B. 6
C. 5
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5'
B. 5'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3'
C. 3'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5'
D. 5'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3'
A. Chuyển đoạn không tương hỗ
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn tương hỗ
A. 1687
B. 1680
C. 717
D. 726
A. Mã di truyền có tính thoái hoá
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu
C. ADN của vi khuẩn có dạng vòng
D. Gen của vi khuẩn hoạt động theo operon
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3' GAG XXX TTT AAA 5'
B. 5' GAG XXX UUU AAA 3'
C. 3' XXX GAG AAA TTT 5'
D. 5' GAG XXX TTT AAA 3'
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. A = T = 1192; G = X = 8
B. A = T = 960 ; G = X = 240
C. A = T = 720 ; G = X = 480
D. A = T = 1152 ; G = X = 48
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến mất đoạn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. UAA và UGA
B. AUG và AGG
C. UGG và AUG
D. AUG và UAG
A. Crômatit
B. Sợi nhiễm sắc
C. AND
D. Nuclêôxôm
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau
A. 5100
B. 4080
C. 6120
D. 2040
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng
B. chỉ xảy ra trên NST thường, không xảy ra trên NST giới tính
C. có thể làm cho một phần cơ thể mang đột biến và hình thành thể khảm
D. không có ý nghĩa gì đối với quá trình tiến hóa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. xARN
B. rARN
C. tARN
D. mARN
A. Sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN
B. Sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN
C. Gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza
D. Sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN
A. 5’ AUG 3’
B. 5’ UAA 3’
C. 5’ AUU 3’
D. 5’ UUU 3’
A. Thêm 1 cặp nu ở vị trí số 6
B. Mất 3 cặp nu liên tiếp ở vị trí 15, 16, 17
C. Thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 150
D. Thay thế 2 cặp nu ở vị trí số 150 và số 300
A. 0
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 2n = 14
B. 2n = 16
C. 2n = 18
D. 2n = 20
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 64
B. 24
C. 21
D. 27
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau
B. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động
C. Mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định
D. Mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên các loại mARN khác nhau
A. 6
B. 8
C. 4
D. 5
A. Thể tự đa bội thường có khả năng chóng chịu tốt hơn, thích ứng rộng
B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân
C. Ở thực vật, thể đa bội chẵn duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường
D. Thể tự đa bội có kích thước cơ quan sinh dưỡng không quá thay đổi so với dạng lưỡng bội nguyên khởi
A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST thường
B. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân ly
C. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm
D. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm
A. 25
B. 9
C. 24
D. 27
A. Vùng khởi động là trình tự nucleôtit mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã
B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A có một vùng điều hòa (bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành) riêng
C. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã
D. Khi môi trường có lactôzơ hoặc không có lactôzơ, gen R đều tổng hợp prôtêin ức chế để điều hòa hoạt động của opêron Lac
A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit
B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN
C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN
D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuổi polipeptit
A. 1/32
B. 4/32
C. 5/32
D. 7/32
A. Đột biến đảo đoạn NST
B. Đột biến gen
C. Đột biến số lượng NST
D. Đột biến lặp đoạn NST
A. 24
B. 23
C. 26
D. 25
A. 1800
B. 2040
C. 2400
D. 3000
A. Mạch đơn có chiều 5’ – 3’
B. Một mạch đơn ADN bất kỳ
C. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’
D. Trên cả hai mạch đơn
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 6 aa và 7 bộ ba đối mã
B. 6 aa và 6 bộ ba đối mã
C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã
D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A tạo ra phân tử mARN
C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
D. Enzim ARN polimerase liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã
A. Đảo đoạn
B. Chuyển đoạn trong một NST
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chuỗi pôlipeptit
B. ARN
C. ADN
D. ADN và ARN
A. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG
B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của phân tử mARN
C. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG, nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu
D. Tất cả các bộ ba AUG trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu
A. 22, 26, 36
B. 10, 14, 18
C. 11, 13, 18
D. 5, 7, 15
A. 336
B. 224
C. 448
D. 112
A. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến
B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen
C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến
D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ađênin
B. Xitôzin
C. Guanin
D. Uraxin
A. chiều tổng hợp
B. nguyên tắc nhân đôi
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp
D. số lượng các đơn vị nhân đôi
A. 4400
B. 2200
C. 3900
D. 1800
A. mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể
C. mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến
B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung
C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới
D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào
A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau
D. Các gen nằm trong cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau
A. 4080Ao
B. 2400Ao
C. 2284,8Ao
D. 5100Ao
A. 64
B. 36
C. 144
D. 108
A. Mất một đoạn ở các vị trí khác nhau trên cùng một nhiễm sắc thể đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
B. Mất một đoạn nhiễm sắc thể có độ dài bằng nhau ở các nhiễm sắc thể khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
C. Mất một đoạn có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một nhiễm sắc thể biểu hiện kiểu hình giống nhau
D. Các đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ADN, tARN, Prôtêin cấu trúc bậc 2
B. ADN; tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2
C. ADN, tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 1
D. ADN, tARN; mARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2
A. Thể tam bội và thể tứ bội
B. Thể song nhị bội và thể không
C. Thể một và thể ba
D. Thể không và thể bốn
A. 448
B. 336
C. 540
D. 1120
A. hai dòng tế bào đột biến là 2n + 2 và 2n - 2
B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 1 và 2n -1
C. hai dòng tế bào đột biến là 2n + 1 và 2n -1
D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n - 2
A. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể
B. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết
C. Một số thể mang đột biến đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản
D. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể bị đảo thay đổi mức độ hoạt động
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
C. Tổng hợp ARN
D. Nhân đôi ADN
A. 3 loại
B. 9 loại
C. 6 loại
D. 27 loại
A. 392
B. 98
C. 196
D. 294
A. AaBBddEe
B. AABBddEE
C. AaBbddEE
D. AaBbDDEE
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 5'AXX3'
B. 5'AUG3'
C. 5'UAA3'
D. 5'UAG3'
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra kì đầu của quá trình nguyên phân
B. Enzim ligaza hoạt động ở cả 2 mạch trong một đơn vị nhân đôi
C. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
D. Trong một đơn vị nhân đôi, có một mạch được tổng hợp liên tục
A. Cây lúa
B. Cây ngô
C. Cây củ cải đường
D. Cây đậu tương
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 5 và 6
B. 7 và 8
C. 6 và 9
D. 5 và 8
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. A = T = 7890; G = X =10110
B. A = T = 8416; G = x= 10784
C. A = T= 10110; G = X = 7890
D. A = T = 10784; G = X = 8416
A. ADN mạch kép
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. Thêm 3 cặp nucleotit
B. Thay thế 1 cặp nucleotit
C. Mất 3 cặp nucleotit
D. Mất 1 cặp nucleotit
A. Kì sau của giảm phân II
B. Kì sau của nguyên nhân
C. Kì sau của giảm phân I
D. Kì giữa của nguyên phân
A. 579
B. 489
C. 977
D. 403
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 tế bào
B. 3 tế bào
C. 4 tế bào
D. 8 tế bào
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 3599
B. 3596
C. 3899
D. 3600
A. 4
B. 5
C. 8
D. 6
A. đột biến tiền phôi
B. đột biến xoma
C. đột biến giao tử
D. đột biến trung tính
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Mất đoạn
A. 30720
B. 7680
C. 23040
D. 256
A. Thể không
B. Thể một
C. Thể ba
D. Thể bốn
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 10
B. 5
C. 16
D. 32
A. 2400
B. 5400
C. 3600
D. 4800
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. thêm nucleotit loại A
B. mất nucleotit loại A
C. tạo 2 phân tử timin cùng mạch ADN
D. A-T → G-X
A. Ligaza
B. ADN polimeraza
C. ARN polimeraza
D. Helicaza
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2980
B. 2970
C. 2990
D. 3000
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết và làm ngăn cản sự phiên mã
C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa cho phân tử protein ức chế
D. nơi mà ARN polimeraza bám bào và khởi đầu phiên mã
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử
B. Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
C. Đột biến gen lặn trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó
D. Đột biến gen trội trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó
A. môi trường sống và tổ hợp gen
B. tần số phát sinh đột biến gen
C. số lượng cá thế của quần thể
D. tỉ lệ đực : cái trong quần thể
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3000
B. 2999
C. 6000
D. 5998
A. 7890
B. 8416
C. 10110
D. 10784
A. 78
B. 156
C. 128
D. 124
A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA
C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin
D. Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit amin
A. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 80
B. Mất một cặp nucleotit ở vị trí thứ 80
C. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 81
D. Thêm một cặp nucleotit vào vị trí thứ 80
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể
B. Thuận lợi cho việc gắn nhiễm sắc thể vào thoi phân bào
C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác
D. Thuận lợi cho sự tập trung của nhiễm sắc thể
A. 11466
B. 11417
C. 11424
D. 11424
A. Số lượng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân, gây trở ngại cho sự phát sinh giao tử
C. Cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp
D. Số lượng gen của hai loài không bằng nhau
A. Chuyển đoạn nhỏ nhiễm sắc thể
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
D. Mất một đoạn lớn nhiễm sắc thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 466
B. 464
C. 460
D. 468
A. 2n = 4
B. 2n = 8
C. 2n = 16
D. 2n = 32
A. 299
B. 599
C. 298
D. 598
A. AaB, Aab, O
B. AaB, b hoặc Aab, B
C. AAB, b hoặc aaB, b
D. AbBb, O
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phiên mã
B. Sau dịch mã
C. Sau phiên mã
D. Dịch mã
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. sau phiên mã
B. phiên mã
C. dịch mã
D. sau dịch mã
A. Lệch bội
B. Ba nhiễm
C. Tứ bội
D. Tam bội
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5 và 7
B. 3 và 5
C. 4 và 6
D. 4 và 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 108
B. 432
C. 256
D. 16
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5’UAA3’
B. 5’XXX3’
C. 5’UAG3’
D. 5’UGA3’
A. 2 tâm động do chúng có 2 cromatit
B. 1 tâm động
C. 4 cromatit vì chúng có hình chữ X
D. 1 ADN mạch thẳng
A. Đột biến chuyển đoạn giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Đột biến gen
A. 544
B. 256
C. 768
D. 384
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thay đổi vị trí của tất cả các ribonucleotit trên một bộ ba
B. Thay đổi ribonucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba
C. Thay đổi ribonucleotit thứ ba trong mỗi bộ ba
D. Thay đổi ribonucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba
A. Chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể
B. Chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia
C. Không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường
D. Của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX
A. Đột biến đa bội hóa và đột biến lệch bội
B. Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn
D. Đột biến gen và đột biến lệch bội
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza
B. Mang thông tin quy định protein điều hòa
C. Mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza
D. Nơi liên kết với protein điều hòa
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. Prôtêin
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
A. Đột biến gen
B. Đột biến tự đa bội
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen
B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen
D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến
A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST
B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến
C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST
D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới
A. AAaBbb
B. AaaBBb
C. AAaBBb
D. AaaBbb
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Hiđro
B. Cộng hóa trị
C. Ion
D. Este
A. Prôtêin
B. Lipit
C. ADN
D. ARN
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
A. 12
B. 48
C. 24
D. 6
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen
B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến
C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau
D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến lặp đoạn
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. AaaaBBbb
B. AAAaBBbb
C. AaaaBBbb
D. AaaaBbbb
A. 60%.
B. 20%.
C. 30%.
D. 15%.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Liên kết peptit
B. Liên kết ion
C. Liên kết hiđro
D. Liên kết kị nước
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể tam bội
D. Thể tứ bội
A. AaBBbDDdEEe
B. AaaBbDddEe
C. AaBbDdEee
D. AaBDdEe
A. 1
B. 1/2
C. 1/4
D. 1/8
A. Môi trường sống không có lactôzơ
B. Gen A phiên mã 10 lần
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần
D. Gen Y phiên mã 20 lần
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 35%.
B. 45%.
C. 20%.
D. 15%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B. Tổng hợp phân tử ARN
C. Nhân đôi ADN
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
A. 5’…AGX GGA XXU AGX… 3’
B. 5’…AXG XXU GGU UXG… 3’
C. 5’…UGX GGU XXU AGX… 3’
D. 3’…AGX GGA XXU AGX… 5’
A. AAAA và aaaa
B. AAAa và Aaaa
C. AAAa và aaaa
D. AAaa và aaaa
A. các gen phân ly độc lập, tổ hợp tự do
B. tạo ra các biến dị tổ hợp
C. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình
D. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Tổng hợp ARN
B. Tổng hợp ADN
C. Tổng hợp prôtêin
D. Tổng hợp mARN
A. 3'UAX5'
B. 5'GUX3'
C. 5'XXU3'
D. 5'XGU3'
A. 30Å
B. 300Å
C. 3000Å
D. 20Å
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thể một
B. Thể tam bội
C. Thể tứ bội
D. Thể ba
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc
B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: prôtêin histôn và ADN
C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n
D. Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài
A. ADN mạch kép
B. B. ADN mạch đơn
C. ARN mạch kép
D. ARN mạch đơn
A. Lệch bội dạng thể một
B. Lệch bội dạng thể ba
C. Thể song nhị bội
D. Thể tam bội
A. Trên mạch khuôn 3' ® 5' thì mạch mới được tổng hợp liên tục
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5' ® 3'
C. Trên mạch khuôn 5' ® 3' thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5' ® 3'
A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST
B. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không
C. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống
D. Đột biến NST là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Để xác lập được trật tự các gen nói trên người ta có thể đã sử dụng cách xác định tần số hoán vị giữa các gen
B. Khi gen II phiên mã 5 lần, có thể gen V chưa phiên mã lần nào
C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen đó phiên mã cũng bằng nhau
D. Nếu gen III là gen đã biểu hiện tính trạng có hại thì đột biến chuyển đoạn CD có thể sẽ làm tăng sức sống của cá thể
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Adenin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitozin
A. 1AaB : lb : 1AB : lab : lAb : laB
B. lAaB : lb : 2AB : 2ab : 2Ab : 2aB
C. lAaB : lb : 1AB : lab : lAab : 1B
D. 2AaB : 2b : 1AB : lab : lAb : laB
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến mất đoạn
A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
B. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN
C. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron
D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã
A. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội
B. Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST
C. Đột biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 442
B. 270
C. 357
D. 170
A. ADN mạch kép
B. ADN mạch đơn
C. ARN mạch kép
D. ARN mạch đơn
A. Đột biến tứ bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến tam bội
D. Đột biến lệch bội
A. Đột biến lặp đoạn và đột biến lệch bội thể ba
B. Đột biến mất đoạn lớn và đột biến lệch bội thể một
C. Đột biến đảo đoạn và đột biến chuyển đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn và đột biến mất đoạn NST
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến gen
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3'ATGXTAG5'
B. 5'AUGXUA3'
C. 3'UAXGAUX5'
D. 5'UAXGAUX3'
A. 20
B. 22
C. 23
D. 25
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit.
D. Sợi cơ bản.
A. 30%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 20%.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AaBb
B. AABB
C. aaBb
D. AaBB
A. A = T = 650, G = X = 550
B. A = T = 550, G = X = 650
C. A = T = 400, G = X = 600
D. A = T = 600, G = X = 400
A. Đột biến tứ bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến tam bội
D. Đột biến lệch bội
A. Hầu hết các đột biến đa bội lẽ đều không có khả năng sinh sản hữu tính (bị bất thụ).
B. Thể tam bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào gấp 3 lần so với dạng đơn bội.
C. Thể đột biến đa bội bị cách li sinh sản với các dạng lưỡng bội sinh ra nó
D. Trong tự nhiên, cả thực vật và động vật đều có thể đột biến tứ bội với tỉ lệ như nhau
A. 350A, 350X, 200U, 250G
B. 200A, 250X, 350U, 350G
C. 200A, 350X, 350U, 250G
D. 200A, 250X, 350U, 350G
A. Hai mạch của ADN xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A
B. Hai mạch của ADN xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau
C. Hai mạch của ADN xoắn kép và A với T là 2 loại bazơ lớn
D. ADN nằm ở vùng nhân hoặc nằm ở trong nhân tế bào
A. 8
B. 27
C. 9
D. 64
A. Sợi nhiễm sắc
B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
C. Sợi cơ bản
D. Crômatit
A. Đột biến này có thể làm tăng hoặc giảm chiều dài của gen
B. Alen a có thể nhiều hơn alen A 1 liên kết hiđro
C. Đây là đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A hoặc thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
D. Đột biến này không làm thay đổi tổng số axit amin có trong chuỗi pôlipeptit
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. polinucleoxom
B. poliriboxom
C. polipeptit
D. polinucleotit
A. 16
B. 17
C. 18
D. 19
A. AaaBbDD
B. AaBbEe
C. AaBbDEe
D. AaBbDdEe
A. 5’…TGTGAAXXTGXA…3’
B. 5’…AAAGTTAXXGGT…3’
C. 5’…TGXAAGTTXAXA…3’
D. 5’…AXAXTTGAAXGT…3’
A. 87,5%.
B. 12,5%.
C. 93,75%.
D. 6,25%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
B. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST
C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST
D. Có thể sử dụng đột biến đa bội để xác định vị trí của gen tên NST
A. 200
B. 400
C. 300
D. 40
A. 5’AAA3’
B. 5’GGG3’
C. 5’UGA3’
D. 5’AUG3’
A. Đột biến tam bội
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến đảo đoạn
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen
B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến
C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau
D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì thường phát sinh đột biến gen
A. Arg - Ser – Gly – Pro – Ser
B. Pro – Ala – Ala - Arg – Ala
C. Pro – Arg – Arg - Ala - Arg
D. Ser - Gly – Pro – Ser – Ala
A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
B. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau
C. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau
D. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. protein
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến lặp đoạn
A. 25
B. 12
C. 23
D. 36
A. Kì đầu của giảm phân 1
B. Kì cuối của giảm phân 2
C. Kì đầu của giảm phân 2
D. Kì sau của giảm phân 1
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến gen
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN
B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới
C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn
A. Ban đầu có 20 phân tử ADN
B. Số mạch polinucleotit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 500
C. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 180
D. Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 140
A. Aab, AaB, AB, Ab, aB, ab, B, b
B. AAB, aaB, AAb, aab, B, b
C. ABb, aBb, A, a
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Nhân đôi ADN
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Nhân đôi NST
A. 1200
B. 120
C. 60
D. 240
A. Đột biến lệch bội thể một
B. Đột biến tam bội
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến mất đoạn NST
A. AaBBbDDdEEe
B. AaaBbDddEe
C. AaBbDdEee
D. AaBDdEe
A. Môi trường sống không có lactôzơ
B. Gen A phiên mã 10 lần
C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần
D. Gen Y phiên mã 20 lần
A. Đột biến gen
B. Đột biến số lượng NST
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến lặp đoạn NST
A. Gen nói trên bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit
B. Gen bị đột biến có chiều dài ngắn hơn gen khi chưa đột biến 3,4Å
C. Số nuclêôtit loại A của gen lúc chưa đột biến là 550
D. Số nuclêôtit loại G của gen khi đã đột biến là 650
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Protein
B. Gen
C. tARN
D. mARN
A. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit
B. xúc tác tổng hợp mạch ARN
C. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh
D. tháo xoắn phân tử ADN
A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân
B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào
D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào
A. 2%.
B. 0,1%.
C. 1%.
D. 10%.
A. 2/3
B. 1/2
C. 1/3
D. 3/2
A. Trong các loại đột biến gen, đột biến mất một cặp nuclêôtit luôn gây ra hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến thay thế một cặp nuclêôtit
B. Ở sinh vật nhân sơ, đột biến thay thế một cặp nuclêôtit chỉ làm thay đổi một bộ ba ở trên phân tử mARN mà không làm thay đổi các bộ ba khác
C. Chỉ khi có sự tác động của các tác nhân gây đột biến thì mới làm phát sinh đột biến gen
D. Trong giảm phân, nếu phát sinh đột biến gen thì sẽ sinh ra đời con bị đột biến
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Glucozơ
B. Axit amin
C. Vitamin
D. Nuclêôtit
A. 15600
B. 7200
C. 12000
D. 1440
A. Tâm động
B. Trình tự đầu mút
C. Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN
D. Màng nhân tế bào
A. Tổng hợp ARN
B. Tổng hợp ADN
C. tổng hợp protein
D. Tổng hợp mARN
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể là chỉ chuyển cho nhau các đoạn trong nội bộ của một nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn lớn ở nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vật
C. Chuyển đoạn không tương hỗ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang nhiễm sắc thể khác và ngược lại
D. Chuyển đoạn tương hỗ là một đoạn của nhiễm sắc thể hoặc cả một nhiễm sắc thể này sát nhập vào nhiễm sắc thể khác
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
A. 31
B. 127
C. 15
D. 63
A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc
B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prôtêin histôn và ADN
C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n
D. Số lượng NST càng nhiều thì loài đó càng tiến hóa
A. 21
B. 11
C. 30
D. 42
A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục
B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’
C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’
A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội so với dạng ban đầu
C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật
D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Ađênin
B. Timin
C. Uraxin
D. Xitôzin
A. 960
B. 1071
C. 315
D. 600
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến mất đoạn
A. 300nm
B. 11nm
C. 30nm
D. 700nm
A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục
B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
A. Đột biến cấu trúc NST chỉ có thể xảy ra do tác nhân vật lí
B. Đột biến cấu trúc NST xảy ra do rối loạn trong quá trình phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể
C. Hội chứng Đao ở người là một loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. Lặp đoạn ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza có ý nghĩa trong sản xuất rượu bia
A. 180A; 420T; 240X; 360G
B. 420A; 180T; 360X; 240G
C. 450A; 600T; 150X; 300G
D. 360A; 240T; 360X;180G
A. 2.
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lục lạp
B. Trung thể
C. Màng tế bào
D. Ribôxôm
A. 442
B. 270
C. 357
D. 170
A. Nguyên phân và thụ tinh
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
C. Nhân đôi ADN và dịch mã
D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã
A. Đột biến tứ bội
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến tam bội
D. Đột biến lệch bội
A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi ADN
B. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào
C. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới
D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 3’ – 5’ được tổng hợp gián đoạn
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến gen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nếu đảo đoạn ae thì sẽ làm thay đổi trật tự sắp xếp của 4 gen
B. Khi phiên mã, enzym ARN pôlymeraza sẽ trượt từ gen I đến hết gen V
C. Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí b thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 4 gen
D. Nếu xảy ra đột biến mất một cặp nuclêôtit ở gen II thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của các gen II, III, IV và V
A. 3'ATGXTAG5'
B. 5'AUGXUA3'
C. 3'UAXGAUX5'
D. 5'UAXGAUX3'
A. 4
B. 2
C. 6
D. 8
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n
A. 2n = 20
B. 2n = 40
C. 2n = 42
D. 2n = 18
A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau
B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài
C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen
D. có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau
A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào
B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần
D. Khi môi trường có lactôzơ, protein ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247