Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết !!

Bài tập Sinh học 12 Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 3 : Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 1 (3/4) vòng

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit

Câu 4 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

Câu 5 : Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng

A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A

B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A

C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X

D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X

Câu 11 : Nhiễm sắc thể (NST) được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là

A. ADN và ARN

B. ADN và prôtêin histôn

C. ARN và prôtêin histôn

D. ADN và prôtêin trung tính

Câu 13 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axít amin

B. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtít là A, T, G, X

C. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin

D. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép

Câu 16 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 30% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 30%

B. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào

C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen quy định cũng bằng nhau

D. Đột biến đảo đoạn ce sẽ làm thay đổi mức độ hoạt động của tất cả các gen trên NST này

Câu 19 : Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng

A. cấu tạo nên cơ thể

B. cấu tạo nên protein

C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN

D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST

Câu 20 : Thể đột biến là

A. những cơ thể mang đột biến đã biểu hiện thành kiểu hình

B. những cơ thể mang đột biến gen hoặc đột biến NST

C. những cơ thể mang đột biến trội hoặc đột biến lặn

D. những cơ thể mang đột biến nhưng chưa được biểu hiện ra kiểu hình

Câu 21 : Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bộ NST của loài đặc trưng về hình dạng, số lượng, kích thước và cấu trúc

B. Số lượng NST của mỗi loài không phản ánh mức độ tiến hóa của loài

C. Trong tế bào của cơ thể, NST luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng

D. NST được cấu tạo từ chất nhiễm sắc bao gồm 2 thành phần chính là ADN và protein histôn.

Câu 23 : Cơ chế truyền đạt thông tin di truyền ở cấp độ phân tử được thể hiện bằng sơ đồ

A. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng

B. ADN --> mARN --> prôtêin

C. ADN --> mARN --> prôtêin --> tính trạng

D. ADN --> prôtêin --> tính trạng

Câu 24 : Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây. Khi môi trường có đường lactôzơ, các gen cấu trúc Z, Y, A ở chủng nào sau đây vẫn không phiên mã

A. Chủng bị đột biến ở gen Y nhưng không làm thay đổi cấu trúc của phân tử protein do gen này quy định tổng hợp

B. Chủng bị đột biến ở vùng khởi động (P) của opêron Lac làm cho vùng P không liên kết được với ARN polimeraza

C. Chủng bị đột biến ở gen Z làm cho phân tử mARN của gen này mất khả năng dịch mã

D. Chủng bị đột biến ở gen A làm thay đổi cấu trúc và chức năng của protein do gen này quy định tổng hợp

Câu 26 : Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể có thể dẫn tới hệ quả nào sau đây

A. Làm giảm hoặc làm gia tăng số lượng gen trên NST

B. Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động

C. Làm thay đổi số lượng NST của tế bào

D. Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cấu trúc nên NST đó

Câu 27 : Một số tế bào của cơ thể có kiểu gen aaBbDdXeY giảm phân tạo tinh trùng. Biết không phát sinh đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng

A. Nếu có 1 tế bào giảm phân thì có thể sinh ra 8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

B. Nếu có 2 tế bào giảm phân thì sẽ sinh ra 2 loại tinh trùng hoặc 4 loại tinh trùng

C. Nếu có 4 tế bào giảm phân thì cho tối thiểu 4 loại tinh trùng, tối đa 8 loại tinh trùng

D. Nếu có 8 tế bào giảm phân thì có thể tạo tối thiểu 4 loại tinh trùng hoặc 8 loại tinh trùng

Câu 31 : Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của opêrôn Lac?

A. Gen cấu trúc Z

B. Gen cấu trúc Y

C. Gen điều hòa R

D. Gen cấu trúc Z

Câu 32 : Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh (7/4) vòng

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit

Câu 34 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3’ đến 5’

B. Nếu có mặt chất 5-BU thì có thể sẽ gây đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T

C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào

D. Enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN

Câu 37 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng 1 liên kết hidro?

A. Đột biến them 1 cặp G-X

B. Đột biến mất 1 cặp A-T

C. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X

D. Đột biến thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T

Câu 39 : Loại đột biến NST nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến tam bội

B. Đột thể một

C. Đột biến thể không

D. Đột biến mất đoạn

Câu 41 : Loại enzim nào sau đây có khả năng tháo xoắn một đoạn phân tử ADN?

A. ADN polimeraza

B. ARN polimeraza

C. Ligaza

D. Recstrictaza

Câu 43 : Một gen dài 3332 Å và có 2276 liên kết hidro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A

B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A

C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X

D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X

Câu 44 : Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4 được kí hiệu là: ABDabd¯MNPmnp¯. Có một thể đột biến có bộ nhiễm sắc thể được kí hiệu là ABDabNd¯MPmnp¯. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Loại đột biến này không làm tăng số lượng nhiễm sắc thể có trong tế bào

B. Loại đột biến này được sử dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác

C. Loại đột biến này là nguyên liệu của quá trình tiến hóa, chọn giống

D. Loại đột biến này thường chỉ xảy ra ở động vật mà ít gặp ở thực vật

Câu 47 : Quá trình dịch mã diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

A. Ribôxôm

B. Nhân tế bào

C. Lizôxôm

D. Bộ máy Gôngi

Câu 48 : Trong quá trình dịch mã, anti côđon nào sau đây khớp bổ sung với côđon 5’AUG3’?

A. 3’UAX5’

B. 3’AUG5’

C. 5’UAX3’

D. 5’AUG3’

Câu 50 : Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có một trình tự khởi đầu nhân đôi, ngoài ra còn có trình tự nucleotit có tác dụng bảo vệ và trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động

B. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực có nhiều trình tự khởi đầu nhân đôi, ngoài ra còn có trình tự nucleotit có tác dụng bảo vệ và trình tự nucleotit đặc biệt gọi là tâm động

C. Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân sơ chỉ là phân tử ADN trần, dạng vòng mạch kép

D. Đơn vị cơ bản theo chiều dọc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là nuclêôxôm

Câu 51 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật

B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính

C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể

Câu 52 : Ở loài sinh sản hữu tính, bộ NST được duy trì ổn định qua các thế hệ nhờ sự kết hợp giữa các cơ chế

A. phân bào nguyên phân và giảm phân

B. phân li và tổ hợp của các cặp NST

C. giảm phân và thụ tinh

D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

Câu 56 : Đoạn mạch thứ nhất của gen có trình tự các các nuclêôtit là

A. 3’-ATGTAXXGTAGG-5’

B. 5’-ATGTAXXGTAGG-3’

C. 3’-TAXATGGXATXX-5’

D. 5’-TAXATGGXATXX-3’

Câu 58 : Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 30nm?

A. Sợi nhiễm sắc

B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

C. Sợi cơ bản

D. Crômatit

Câu 60 : Khi nói về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chuỗi pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều từ 3' đến 5'

B. Hai gen ở vị trí gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì sẽ có số lần phiên mã bằng nhau

C. Chỉ diễn ra trong nhân tế bào

D. Sử dụng 4 loại nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp

Câu 61 : Có 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Ab/aB giảm phân tạo giao tử. Biết không có đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu không có tế bào nào xảy ra hoán vị gen thì tối đa sẽ tạo ra 4 loại giao tử

B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2

C. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5:5:1:1

D. Luôn tạo ra giao tử AB

Câu 65 : Quá trình dịch mã diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A. Tế bào chất

B. Nhân tế bào

C. Màng nhân

D. Màng tế bào

Câu 72 : Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở vị trí nào sau đây

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp

B. Màng tế bào

C. Màng nhân

D. Trung thể

Câu 73 : Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra

A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc

B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc

C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc

D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc

Câu 75 : Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n

C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n

Câu 81 : Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5'AXX3'

B. 5'UAA3'

C. 5'AGG3'

D. 5'AGX3'

Câu 83 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?

A. Đột biến tam bội

B. Đột biến lệch bội

C. Đột biến tứ bội

D. Đột biến đảo đoạn

Câu 85 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến gen

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

Câu 93 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên một nhiễm sắc thể

A. Mất đoạn

B. Lặp đoạn

C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể

D. Đảo đoạn

Câu 95 : sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là:

A. ADN và prôtêin histôn

B. ADN và mARN

C. ADN và tARN

D. ARN và prôtêin

Câu 100 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục

B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau

C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình

D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá

Câu 101 : Nhóm nào dưới đây gồm những bộ ba mã hoá các axit amin?

A. UGA, UAG, AGG, GAU

B. AUU, UAU, GUA, UGG

C. AUU, UAA, AUG, UGG

D. UAA, UAU, GUA, UGA

Câu 112 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn  E. coli, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac

B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã

D. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 3 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 3 lần

Câu 113 :  

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 116 : Cho các thành phần sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 117 : Khi nói về đột biến gen, nhận định nào dưới đây là không chính xác?

A. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen

B. Tất cả các loài sinh vật đều có thể xảy ra hiện tượng đột biến gen

C. Trong tự nhiên, các gen đều có thể bị đột biến nhưng với tần số rất thấp 10-6-10-4

D. Đột biến gen phụ thuộc vào liều lượng, cường độ của loại tác nhân đột biến và cấu trúc của gen

Câu 118 : Đặc điểm nào sau đây ch có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?

A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục

B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ à 3’

C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi

D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

Câu 119 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một đim khởi đu nhân đôi ADN

B. Enzim ADN pỏlimeraza làm nhiệm vụ tháo xon phân tử ADN và kéo dài mạch mới

C. ADN của ti thể và ADN trong nhân tế bào có s lần nhân đôi bằng nhau

D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ à 3’ được tng hợp gián đoạn

Câu 120 :  

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 122 : Trong quá trình nhân đôi ADN tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trên mạch khuôn 3’ à  5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục.

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ à 3’.

C. Trên mạch khuôn 5’ à 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn.

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ à 3’.

Câu 124 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba

B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội

C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá tnh hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật

D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính

Câu 125 : Sự trao đổi chéo không cân giữa các crômatit không cùng chị em trong một cặp NST tương đồng là nguyên nhân dẫn đến

A. Hoán vị gen

B. Đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST

C. Đột biến thể lệch bội

D. Đột biến đảo đoạn NST

Câu 126 :  

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 128 : Một NST ban đầu có trình tự gen là: ABCD.EFGH. Sau đột biến, NST có trình tự là: D.EFGH. Dạng đột biến này thường gây ra hậu quả gì?

A. Gây chết hoặc giảm sức sống

B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng

C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài

D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến

Câu 129 : Tính đặc hiệu của mã di truyền thể hiện ở

A. Mỗi bộ ba mã hóa nhiều loại axit amin

B. Mỗi bộ ba mã hóa một loại axit amin

C. Nhiều bộ ba mã hóa một loại axit amin

D. Mỗi loài sinh vật cỏ một bảng mã di truyền khác nhau

Câu 131 : Nhận định nào sau đây là đúng cho tất cả quá trình truyền đạt thông tin di truyền trong nhân tế bào động vật?

A. Cũng sử dụng một phức hệ enzim giống nhau

B. Trong nhân tế bào chỉ có quá trình tự nhân đôi của ADN

C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

D. Sử dụng 2 mạch pôlinuclêôtit của phân tử ADN làm mạch khuôn

Câu 133 : Khi nói về cơ chế di truyền và biến dị ở sinh vật nhân thực, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN

B. Trong nhân đôi ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch khuôn

C. Quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ngay trước khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia tế bào

D. Trong phiên mã, nguyên tắc bổ sung xảy ra giữa các nuclêôtit trên mạch khuôn và nuclêôtit trên mạch mới là A-U, T-A, G-X, X-G

Câu 134 :  

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 136 : Côđon nào sau không mã hóa axit amin?

A. 5’-AUG-3’

B. 5’-UAA-3’

C. 5’ –AUU- 3’

D. 5’ –UUU- 3’

Câu 138 : Trong cùng một gen, dạng đột biến nào sau gây hậu quả nghiêm trọng hơn các trường hợp còn lại?

A. Thêm 1 cặp nuclêôtit ở vị trí số 6

B. Mất 3 cặp nuclêôtit liên tiếp ở vị trí 15,16, 17

C. Thay thế 1 cặp nuclêôtit vị trí số 3

D. Thay thế 2 cặp nuclêôtit ở vị trí số 15 và số 30

Câu 140 : Một đoạn gen có trình tự 5’-AGAGTX AAA GTX TXA XTX-3’. Sau khi xử lí với tác nhân gây đột biến, người ta đã thu được trình tự của đoạn gen đột biến là 5 ’-AGA GTX AAA AGT XTX AXT-3 ’. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dạng đột biến trên?

A. Một cặp nuclêôtit G-X đã được thay thế bằng cặp nuclêôtit A-T

B. Không xảy ra đột biến vì số bộ ba vẫn bằng nhau

C. Một cặp nuclêôtit A-T được thêm vào đoạn gen

D. Một cặp nuclêôtit G-X bị làm mất khỏi đoạn gen

Câu 141 : Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

Câu 142 : Sự kết hợp giữa giao tử (n + 1) và giao tử (n + 1) có thể làm phát sinh thể dị bội nào dưới đây?

A. Thể bốn nhiễm

B. Thể bốn nhiễm kép

C. Thể một nhiễm kép

D. Thể ba nhiễm

Câu 144 : Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nuclêôtit ờ mạch mã hóa là:

A. 3’-UAX XAG AAXAAU GXG XXX UUA- 5’

B. 5’-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3’

C. 3’-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5’

D. 5’-AUG GUX UUG UUAXGX GGG AAU-3’

Câu 145 : Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:

A. II à I à III.

B. I à II  à  III.

C. II à III à I.

D. III à II à I.

Câu 146 :  

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 150 : Đột biến lệch bội là

A. Làm giảm số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng

B. Làm thay đổi số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng

C. Làm tăng số lượng NST ở một hay một số cặp tương đồng

D. Làm thay đổi số lượng NST ở tất cả các cặp tương đồng

Câu 152 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể?

A. Đột biến gen

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể

D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

Câu 153 : Khi nói về quá trình phiên mã, nhận định nào dưới đây là không chính xác?

A. Xảy ra theo nguyên tắc bổ sung (A - U; T - A; G - X; X - G).

B. Xảy ra ở cả virut (có ADN dạng sợi kép), vi khuẩn và sinh vật nhân thực.

C. Cả hai mạch của gen đều làm mạch khuôn trong quá trình phiên mã (tổng hợp ARN).

D. Trải qua 3 giai đoạn: khởi đầu, kéo dài và kết thúc.

Câu 158 :  

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 160 : Cho các thành phần sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 161 : Trong các đạng đột biến gen dưới đây, dạng nào có khả năng gây ra hậu quả nghiêm trọng nhất?

A. Thay thế một cặp nuclêôtit ở phần giữa của vùng mang mã hoá của gen

B. Thêm một cặp nuclêôtit ở phần cuối của vùng mang mã hoá của gen

C. Mất một cặp nuclêôtit ở phần đầu của vùng mang mã hoá của gen

D. Đảo ba cặp nuclêôtit thuộc cùng một bộ ba mã hoá của gen

Câu 162 : Khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã, nhận định nào dưới đây là đúng?

A. Chỉ khi tổng hợp prôtêin, hai tiểu phần của ribôxôm mới liên kết với nhau để thực hiện chức năng.

B. Ở sinh vật nhân sơ, mỗi quá trình phiên mã tạo ra mARN, tARN, rARN đều có ARN polimeraza riêng xúc tác.

C. Axit amin mở đầu của sinh vật nhân thực là foocmin mêtiônin.

D. Phiên mã ở phần lớn sinh vật nhân thực tạo ra ARN sơ khai chỉ mang các êxôn (đoạn mang mã hoá).

Câu 164 : Trứng (giao tử cái) thường có bộ nhiễm sắc thể

A. Đơn bội (n).

B. Lưỡng bội (2n).

C. Tam bội (3n).

D. Tứ bội (4n).

Câu 166 : Có những đột biến gen trội gây chết nhưng vẫn được di truyền và tích luỹ cho đời sau vì

A. Kiểu hình đột biến biểu hiện ở giai đoạn trước tuổi sinh sản

B. Gen đột biến liên kết bền vững với các gen trội có lợi

C. Gen đột biến liên kết bền vững với các gen lặn có lợi

D. Kiểu hình đột biến biểu hiện ở giai đoạn sau tuổi sinh sản

Câu 167 : Khi nói về quá trình phiên mã và dịch mã, nhận định nào dưới đây là chính xác?

A. Quá trình dịch mã của sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của ribôxôm

B. Ở sinh vật nhân thực, quá trình dịch mã diễn ra ở trong nhân tế bào

C. Ở sinh vật nhân thực, quá trình nhân đôi ADN xảy ra ở cả trong nhân và ngoài tế bào chất

D. Ở gen phân mảnh, quá trình phiên mã chỉ diễn ra ở những đoạn mang mã hoá (êxôn)

Câu 168 : Khi nói về đột biến gen, nhận định nào dưới đây là chính xác?

A. Đột biến gen là những biến đổi trong phạm vi một cặp nuclêôtit của gen

B. Thể đột biến là những cá thể mang các alen đột biến

C. Mọi đột biến gen xảy ra trong nguyên phân đều được truyền lại cho thế hệ sau qua sinh sản hữu tính

D. Mức độ có hại hay có lợi của gen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như tuỳ vào tổ hợp gen

Câu 169 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. ARN pólimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

Câu 174 : Tinh trùng thường có bộ nhiễm sắc thể

A. Lưỡng bội (2n).

B. Tam bội (3n).

C. Tứ bội (4n).

D. Đơn bội (n).

Câu 178 : Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen

B. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim ligaza

C. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất

D. Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X

Câu 181 : Gen được cấu trúc từ loại đơn phân nào sau đây?

A. Glucôzơ

B. Axit amin

C. mARN

D. Nuclêôtit

Câu 182 : Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?

A. Tổng hợp ARN

B. Tổng hợp ADN

C. Tổng hợp prôtêin

D. Tổng hợp mARN

Câu 184 : Hợp tử thường có bộ nhiễm sắc thể

A. Đơn bội (n).

B. Tam bội (3n).

C. Lưỡng bội (2n).

D. Tứ bội (4n).

Câu 188 : Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN

A. Restrictaza

B. ARN pôlimeraza

C. ADN pôlimeraza

D. Ligaza

Câu 190 : Thành phần nào dưới đây không có trong cấu tạo của opêron Lac ở E.coli

A. Gen điều hoà

B. Nhóm gen cấu trúc

C. Vùng vận hành (O)

D. Vùng khởi động (P)

Câu 192 : Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến gen

Câu 195 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

B. Tổng hợp phân từ ARN

C. Nhân đôi ADN

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu 198 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào nhưng không làm tăng số loại alen của gen này trong quần thể?

A. Đột biến gen

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể

D. Đột biến chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

Câu 203 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?

A. Đột biến tam bội

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến tứ bội

D. Đột biến lệch bội

Câu 204 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến

B. Quá trình phiên mã không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen

C. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen

Câu 210 : Ở sinh vật nhân thưc, điểm giống nhau giữa quá trình nhân đôi AND và quá trình phiên mã là:

A. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

B. Có sự hình thành các đoạn Okazaki

C. Diễn ra trên toàn bộ phân tử AND

D. Có sự xúc tác của enzim AND pôlimeraza

Câu 217 : Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nuclêôtit ở mạch mã hóa là:

A. 3'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5'

B. 5'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3'

C. 3'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5'

D. 5'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3'

Câu 218 : Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 gen alen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể?

A. Chuyển đoạn không tương hỗ

B. Lặp đoạn

C. Đảo đoạn

D. Chuyển đoạn tương hỗ

Câu 220 : Ở sinh vật nhân sơ, có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi pôlipeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vì:

A. Mã di truyền có tính thoái hoá

B. Mã di truyền có tính đặc hiệu

C. ADN của vi khuẩn có dạng vòng

D. Gen của vi khuẩn hoạt động theo operon

Câu 228 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số gen của nhiễm sắc thể?

A.  Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến mất đoạn

Câu 235 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm tăng số loại alen trong một nhiễm sắc thể?

A. Đảo đoạn

B. Lặp đoạn

C. Chuyển đoạn trong cùng một nhiễm sắc thể

D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau

Câu 238 : Đột biến lệch bội

A. làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể ở một hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể (NST) tương đồng

B. chỉ xảy ra trên NST thường, không xảy ra trên NST giới tính

C. có thể làm cho một phần cơ thể mang đột biến và hình thành thể khảm

D. không có ý nghĩa gì đối với quá trình tiến hóa

Câu 242 : Vai trò của quá trình hoạt hóa axit amin trog dịch mã là

A. Sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN

B. Sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN

C. Gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza

D. Sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN

Câu 243 : Codon nào sau đây không mã hóa axit amin?

A. 5’ AUG 3’

B. 5’ UAA 3’ 

C. 5’ AUU 3’

D. 5’ UUU 3’

Câu 244 : Giả sử một đoạn gen nhân tạo có khoảng 300 Nucleotid, dạng đột biến gen nào sau gây hậu quả nghiêm trọng hơn (thay đổi nhiều axit amin hơn) các trường hợp còn lại?

A. Thêm 1 cặp nu ở vị trí số 6

B. Mất 3 cặp nu liên tiếp ở vị trí 15, 16, 17

C. Thay thế 1 cặp nu ở vị trí số 150

D. Thay thế 2 cặp nu ở vị trí số 150 và số 300

Câu 245 : Cho các nhận định sau:

A. 0

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 249 : Cho các nhận định sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 253 : Nhận xét nào dưới đây là đúng với quá trình dịch mã?

A. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau

B. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động

C. Mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định

D. Mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên các loại mARN khác nhau

Câu 255 : Nhận định nào sau đây về thể tự đa bội là không đúng

A. Thể tự đa bội thường có khả năng chóng chịu tốt hơn, thích ứng rộng

B. Thể tự đa bội có thể được hình thành do tất cả các NST không phân li ở kì sau nguyên phân

C. Ở thực vật, thể đa bội chẵn duy trì khả năng sinh sản hữu tính bình thường

D. Thể tự đa bội có kích thước cơ quan sinh dưỡng không quá thay đổi so với dạng lưỡng bội nguyên khởi

Câu 256 : Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra đối với cặp NST giới tính mà không xảy ra đối với cặp NST thường

B. Đột biến lệch bội được phát sinh do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp NST tương đồng đều không phân ly

C. Ở cùng một loài tần số xảy ra đột biến lệch bội thể không nhiễm thường cao hơn đột biến lệch bội dạng thể một nhiễm

D. Đột biến lệch bội cũng có thể xảy ra trong nguyên phân ở các tế bào sinh dưỡng hình thành nên thể khảm

Câu 258 : Nhận xét nào sau đây không đúng với cấu trúc ôpêron Lac ở vi khuẩn E.coli?

A. Vùng khởi động là trình tự nucleôtit mà enzim ARN polimeraza bám vào để khởi đầu phiên mã

B. Mỗi gen cấu trúc Z, Y, A có một vùng điều hòa (bao gồm vùng khởi động và vùng vận hành) riêng

C. Vùng vận hành là trình tự nucleôtit có thể liên kết với protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã

D. Khi môi trường có lactôzơ hoặc không có lactôzơ, gen R đều tổng hợp prôtêin ức chế để điều hòa hoạt động của opêron Lac

Câu 259 : Khi nói về cơ thể di truyền ở cấp độ phần tử trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ở nấm 1 mARN có thể mang thông tin của nhiều loại chuỗi polipeptit

B. Ở vi khuẩn 1 gen chỉ quy định một loại mARN

C. Ở nấm 1 gen có thể quy định nhiều loại mARN

D. Ở vi khuẩn 1 mARN chỉ mang thông tin của 1 loại chuổi polipeptit

Câu 261 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến đảo đoạn NST

B. Đột biến gen

C. Đột biến số lượng NST

D. Đột biến lặp đoạn NST 

Câu 264 : Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn nào làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN liên tục?

A. Mạch đơn có chiều 5’ – 3’

B. Một mạch đơn ADN bất kỳ

C. Mạch đơn có chiều 3’ – 5’

D. Trên cả hai mạch đơn

Câu 266 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B.

C. 3

D. 5

Câu 267 : Trên một phân tử mARN có trình tự các nu như sau:

A. 6 aa và 7 bộ ba đối mã

B. 6 aa và 6 bộ ba đối mã

C. 10 aa và 10 bộ ba đối mã

D. 10 aa và 11 bộ ba đối mã

Câu 269 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac sự kiện nào sau đây diễn ra ngay cả khi môi trường có lactose và không có lactose

A. Một số phân tử lactose liên kết với protein ức chế

B. Các gen cấu trúc Z, Y, A tạo ra phân tử mARN

C. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế

D. Enzim ARN  polimerase liên kết với vùng khởi động và tiến hành phiên mã

Câu 270 : Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho 2 alen của một gen cùng nằm trên một NST đơn

A. Đảo đoạn

B. Chuyển đoạn trong một NST

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 274 : Dịch mã là quá trình tổng hợp vật chất nào sau đây

A. Chuỗi pôlipeptit

B. ARN

C. ADN

D. ADN và ARN

Câu 275 : Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN, kết luận nào sau đây là đúng

A. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG

B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của phân tử mARN

C.  Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG, nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mã mở đầu

D.  Tất cả các bộ ba AUG trên mARN đều làm nhiệm vụ mã mở đầu

Câu 278 : Khi nói về đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến

B. Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen

C. Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến

D. Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể

Câu 281 : Nucleotit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?

A. Ađênin

B. Xitôzin

C. Guanin

D. Uraxin

Câu 282 : Một trong những điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là?

A. chiều tổng hợp

B. nguyên tắc nhân đôi

C. nguyên liệu dùng để tổng hợp

D. số lượng các đơn vị nhân đôi

Câu 284 : Sự trao đổi chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng xảy ra ở kì đầu của giảm phân I có thể làm phát sinh các loại đột biến nào sau đây?

A. mất đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể

B. lặp đoạn và chuyển đoạn nhiễm sắc thể

C. mất đoạn và lặp đoạn nhiễm sắc thể

D. lặp đoạn và đảo đoạn nhiễm sắc thể

Câu 289 : Khi nói về axit nuclêic ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chỉ có ARN mới có khả năng bị đột biến

B. Tất cả các loại axit nuclêic đều có liên kết hidro theo nguyên tắc bổ sung

C. Axit nuclêic có thể được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch mới

D. Axit nuclêic chỉ có trong nhân tế bào

Câu 290 : Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

B. Các gen trên cùng một nhiễm sắc có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

C. Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau

D. Các gen nằm trong cùng một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau

Câu 293 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, kết luận nào sau đây là đúng

A. Mất một đoạn ở các vị trí khác nhau trên cùng một nhiễm sắc thể đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

B. Mất một đoạn nhiễm sắc thể có độ dài bằng nhau ở các nhiễm sắc thể khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

C. Mất một đoạn có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một nhiễm sắc thể biểu hiện kiểu hình giống nhau

D. Các đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau

Câu 296 : Cấu trúc của những phân tử nào sau đây có liên kết hiđrô

A. ADN, tARN, Prôtêin cấu trúc bậc 2

B. ADN; tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2

C. ADN, tARN; rARN; Prôtêin cấu trúc bậc 1

D. ADN, tARN; mARN; Prôtêin cấu trúc bậc 2

Câu 297 : Ở tế bào sinh dưỡng của thể đột biến nào sau đây, NST tồn tại theo cặp tương đồng, mỗi cặp chỉ có 2 chiếc?

A. Thể tam bội và thể tứ bội

B. Thể song nhị bội và thể không

C. Thể một và thể ba

D. Thể không và thể bốn

Câu 299 : Ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY. Trong quá trình phát triển phôi sớm, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân ly. Thể đột biến có

A. hai dòng tế bào đột biến là 2n + 2 và 2n - 2

B. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 1 và 2n -1

C. hai dòng tế bào đột biến là 2n + 1 2n -1

D. ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n + 2 và 2n - 2

Câu 301 : Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể

B. Đột biến đảo đoạn làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết

C. Một số thể mang đột biến đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản

D. Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể bị đảo thay đổi mức độ hoạt động

Câu 305 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?

A. Nhân đôi nhiễm sắc thể

B. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

C. Tổng hợp ARN

D. Nhân đôi ADN

Câu 312 : Côđon nào sau đây mã hóa axit amin mở đầu?

A. 5'AXX3'

B. 5'AUG3'

C. 5'UAA3'

D. 5'UAG3'

Câu 313 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN

A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra kì đầu của quá trình nguyên phân

B. Enzim ligaza hoạt động ở cả 2 mạch trong một đơn vị nhân đôi

C. Quá trình nhân đôi ADN chỉ diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

D. Trong một đơn vị nhân đôi, có một mạch được tổng hợp liên tục

Câu 322 : Xét một phần của chuỗi polipeptit có trình tự axit amin như sau:

A. Thêm 3 cặp nucleotit

B. Thay thế 1 cặp nucleotit

C. Mất 3 cặp nucleotit

D. Mất 1 cặp nucleotit

Câu 331 :  

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 334 : Đột biến gen xảy ra trong nguyên phân, truyền lại cho đời sau qua sinh sản hữu tính là dạng

A. đột biến tiền phôi

B. đột biến xoma

C. đột biến giao tử

D. đột biến trung tính

Câu 335 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn?

A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể

B. Đảo đoạn

C. Lặp đoạn

D. Mất đoạn

Câu 342 : Tác nhân hóa học như 5-Brom uraxin là đồng đẳng của timin gây ra đột biến

A. thêm nucleotit loại A

B. mất nucleotit loại A

C. tạo 2 phân tử timin cùng mạch ADN

D. A-T → G-X

Câu 347 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, vùng khởi động promoter là

A. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã

B. những trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó protein ức chế có thể liên kết và làm ngăn cản sự phiên mã

C. những trình tự nucleotit mang thông tin mã hóa cho phân tử protein ức chế

D. nơi mà ARN polimeraza bám bào và khởi đầu phiên mã

Câu 351 : Loại đột biến nào sau đây tạo nên “thể khảm” trên cơ thể?

A. Đột biến trong giảm phân tạo giao tử

B. Đột biến trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử

C. Đột biến gen lặn trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó

D. Đột biến gen trội trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng ở một mô nào đó

Câu 352 : Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào

A. môi trường sống và tổ hợp gen

B. tần số phát sinh đột biến gen

C. số lượng cá thế của quần thể

D. tỉ lệ đực : cái trong quần thể

Câu 354 : Xét các phát biểu sau đây

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 360 : Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là

A. Tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền

B. Mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA

C. Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin

D. Một bộ ba mã hóa chỉ mã hóa cho một loại axit amin

Câu 361 : Chuỗi polipeptit sơ khai do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi polipeptit sơ khai do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 80. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng

A. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 80

B. Mất một cặp nucleotit ở vị trí thứ 80

C. Thay thế một cặp nucleotit ở bộ ba thứ 81

D. Thêm một cặp nucleotit vào vị trí thứ 80

Câu 365 : Sự tháo xoắn và đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong phân bào có ý nghĩa:

A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể

B. Thuận lợi cho việc gắn nhiễm sắc thể vào thoi phân bào

C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác

D. Thuận lợi cho sự tập trung của nhiễm sắc thể

Câu 368 : Con lai được sinh ra từ phép lai khác loài thường bất thụ, nguyên nhân chủ yếu là do?

A. Số lượng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể

B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân, gây trở ngại cho sự phát sinh giao tử

C. Cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp

D. Số lượng gen của hai loài không bằng nhau

Câu 369 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là

A. Chuyển đoạn nhỏ nhiễm sắc thể

B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể

C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể

D. Mất một đoạn lớn nhiễm sắc thể

Câu 384 : Ở sinh vật nhân sơ, điều hòa hoạt động gen chủ yếu diễn ra ở giai đoạn

A. sau phiên mã

B. phiên mã

C. dịch mã

D. sau dịch mã

Câu 393 : Cho các hiện tượng sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 395 : Xét các loại đột biến sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 402 : Ở sinh vật nhân sơ, bộ ba nào sau đây là bộ ba mã hóa axit amin?

A. 5’UAA3’

B. 5’XXX3’

C. 5’UAG3’

D. 5’UGA3’

Câu 404 : Xét trong một tế bào, dạng đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen?

A. Đột biến chuyển đoạn giữa các nhiễm sắc thể không tương đồng

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể

D. Đột biến gen

Câu 410 : Trong bảng mã di truyền, người ta thấy rằng có 4 loại mã di truyền cùng mã quy định tổng hợp axit amin prolin là 5’XXU3’; 5’XXA3’; 5’XXX3’; 5’XXG3’. Từ thông tin này cho thấy việc thay đổi ribonucleotit nào trên mỗi bộ ba thường không làm thay đổi cấu trúc của axit amin tương ứng trên chuỗi polipeptit?

A. Thay đổi vị trí của tất cả các ribonucleotit trên một bộ ba

B. Thay đổi ribonucleotit đầu tiên trong mỗi bộ ba

C. Thay đổi ribonucleotit thứ ba trong mỗi bộ ba

D. Thay đi ribonucleotit thứ hai trong mỗi bộ ba

Câu 411 :  

A. 16

B. 8

C. 12

D. 4

Câu 412 : Điều nào không đúng khi cho rằng “đa số các loài đơn tính giao phối, nhiễm sắc thể giới tính”?

A. Chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục của cơ thể

B. Chỉ gồm một cặp, tương đồng ở giới này thì không tương đồng ở giới kia

C. Không chỉ mang gen quy định giới tính mà còn mang gen quy định tính trạng thường

D. Của các loài thú, ruồi giấm con đực là XY con cái là XX

Câu 413 : Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi lôcut của gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến đa bội hóa và đột biến lệch bội

B. Đột biến lệch bội và đột biến đảo đoạn

C. Đột biến chuyển đoạn và đảo đoạn

D. Đột biến gen và đột biến lệch bội

Câu 414 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là gì?

A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza

B. Mang thông tin quy định protein điều hòa

C. Mang thông tin quy định enzim ARN polimeraza

D. Nơi liên kết với protein điều hòa

Câu 420 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?

A. Đột biến gen

B. Đột biến tự đa bội

C. Đột biến đảo đoạn NST

D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST

Câu 421 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X) của gen

B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến

C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen

D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến

Câu 422 : Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST

B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến

C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST

D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới

Câu 427 : Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?

A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).

B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).

C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).

D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).

Câu 429 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen

B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến

C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau

D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen

Câu 434 : Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

Câu 435 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến gen

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến lặp đoạn

Câu 441 : Trong chuỗi pôlipeptit, các axit amin liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết peptit

B. Liên kết ion

C. Liên kết hiđro

D. Liên kết kị nước

Câu 446 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E.coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Môi trường sống không có lactôzơ

B. Gen A phiên mã 10 lần

C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần

D. Gen Y phiên mã 20 lần

Câu 451 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit

B. Tổng hợp phân tử ARN

C. Nhân đôi ADN

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể

Câu 452 : Một đoạn mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3’…TXG XXT GGA TXG…5’. Trình tự các nuclêôtit trên đoạn mã mARN tương ứng được tổng hợp từ gen này là

A. 5’…AGX GGA XXU AGX… 3’

B. 5’…AXG XXU GGU UXG… 3’

C. 5’…UGX GGU XXU AGX… 3’

D. 3’…AGX GGA XXU AGX… 5’

Câu 454 : Điểm giống nhau giữa các hiện tượng: di truyền độc lập, hoán vị gen và tương tác gen là

A. các gen phân ly độc lập, tổ hợp tự do

B. tạo ra các biến dị tổ hợp

C. tạo ra thế hệ con lai ở F2 có 4 kiểu hình

D. thế hệ F1 luôn tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau

Câu 460 : Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu?

A. Tổng hợp ARN

B. Tổng hợp ADN

C. Tổng hợp prôtêin

D. Tổng hợp mARN

Câu 469 : Khi nói về NST ở sinh vật nhân chuẩn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc

B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: prôtêin histôn và ADN

C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n

D. Số lượng NST nhiều hay ít là tiêu chí quan trọng phản ánh mức độ tiến hoá của loài

Câu 471 : Ở thể đột biến nào sau đây, số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh duỡng là một số chẵn?

A. Lệch bội dạng thể một

B. Lệch bội dạng thể ba

C. Thể song nhị bội

D. Thể tam bội

Câu 472 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trên mạch khuôn 3' ® 5' thì mạch mới được tổng hợp liên tục

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5' ® 3'

C. Trên mạch khuôn 5' ® 3' thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5' ® 3'

Câu 473 : Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST

B. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không

C. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống

D. Đột biến NST là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa

Câu 475 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc thể

A. Để xác lập được trật tự các gen nói trên người ta có thể đã sử dụng cách xác định tần số hoán vị giữa các gen

B. Khi gen II phiên mã 5 lần, có thể gen V chưa phiên mã lần nào

C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen đó phiên mã cũng bằng nhau

D. Nếu gen III là gen đã biểu hiện tính trạng có hại thì đột biến chuyển đoạn CD có thể sẽ làm tăng sức sống của cá thể

Câu 479 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến mất đoạn

Câu 480 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân chuẩn mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ?

A. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

B. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN

C. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron

D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã

Câu 481 : Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST?

A. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội

B. Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST

C. Đột biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST

D. Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội

Câu 489 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến tứ bội

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến tam bội

D. Đột biến lệch bội

Câu 490 : Những dạng đột biến nào sau đây luôn làm giảm số lượng gen trong tế bào?

A. Đột biến lặp đoạn và đột biến lệch bội thể ba

B. Đột biến mất đoạn lớn và đột biến lệch bội thể một

C. Đột biến đảo đoạn và đột biến chuyển đoạn

D. Đột biến chuyển đoạn và đột biến mất đoạn NST

Câu 492 : Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến gen

Câu 500 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 11nm?

A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).

B. Sợi nhiễm sắc ( sợi chất nhiễm sắc).

C. Crômatit.

D. Sợi cơ bản.

Câu 506 : Một gen có chiều dài 4080 Ao và tổng số 2950 liên kết hiđro. Số nuclêôtit loại mỗi loại của gen là:

A. A = T = 650, G = X = 550

B. A = T = 550, G = X = 650

C. A = T = 400, G = X = 600

D. A = T = 600, G = X = 400

Câu 507 : Loại đột biến nào sau đây không  làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến tứ bội

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến tam bội

D. Đột biến lệch bội

Câu 508 : Khi nói về đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hầu hết các đột biến đa bội lẽ đều không có khả năng sinh sản hữu tính (bị bất thụ).

B. Thể tam bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào gấp 3 lần so với dạng đơn bội.

C. Thể đột biến đa bội bị cách li sinh sản với các dạng lưỡng bội sinh ra nó

D. Trong tự nhiên, cả thực vật và động vật đều có thể đột biến tứ bội với tỉ lệ như nhau

Câu 512 : Ở ADN mạch kép, số nuclêôtit loại A luôn bằng số nuclêôtit loại T, nguyên nhân là vì

A. Hai mạch của ADN xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A

B. Hai mạch của ADN xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau

C. Hai mạch của ADN xoắn kép và A với T là 2 loại bazơ lớn

D. ADN nằm ở vùng nhân hoặc nằm ở trong nhân tế bào

Câu 514 : Mức độ cấu trúc nào sau đây của nhiễm sắc thể có đường kính 300 nm?

A. Sợi nhiễm sắc

B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

C. Sợi cơ bản

D. Crômatit

Câu 515 : Gen A có 3000 liên kết hiđro và có 600 nuclêôtit loại G. Gen A bị đột biến điểm thành alen a; alen a có chiều dài 408 nm và có 600 nuclêôtit loại T. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến này có thể làm tăng hoặc giảm chiều dài của gen

B. Alen a có thể nhiều hơn alen A 1 liên kết hiđro

C. Đây là đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp T-A hoặc thay thế cặp G-X bằng cặp X-G

D. Đột biến này không làm thay đổi tổng số axit amin có trong chuỗi pôlipeptit

Câu 526 : Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến

B. Đột biến cấu trúc NST thực chất là sự sắp xếp lại những khối gen trên và giữa các NST

C. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một NST

D. Có thể sử dụng đột biến đa bội để xác định vị trí của gen tên NST

Câu 530 : Côđon nào sau đây quy định tổng hợp metionin?

A. 5’AAA3’

B. 5’GGG3’

C. 5’UGA3’

D. 5’AUG3’

Câu 531 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?

A. Đột biến tam bội

B. Đột biến lệch bội

C. Đột biến tứ bội

D. Đột biến đảo đoạn

Câu 532 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen

B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến

C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau

D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì thường phát sinh đột biến gen

Câu 534 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mất một đoạn NST ở các vị trí khác nhau trên cùng một NST đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

B. Mất một đoạn NST có độ dài giống nhau ở các NST khác nhau đều biểu hiện kiểu hình giống nhau

C. Mất một đoạn NST có độ dài khác nhau ở cùng một vị trí trên một NST biểu hiện kiểu hình giống nhau

D. Các đột biến mất đoạn NST ở các vị trí khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau

Câu 537 : Loại phân tử nào sau đây không có liên kết hidro

A. ADN

B. mARN

C. tARN

D. rARN

Câu 538 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào

A. Đột biến gen

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến lặp đoạn

Câu 540 : Sự phân li của cặp gen Aa diễn ra vào kì nào của quá trình giảm phân

A. Kì đầu của giảm phân 1

B. Kì cuối của giảm phân 2

C. Kì đầu của giảm phân 2

D. Kì sau của giảm phân 1

Câu 541 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến gen

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

Câu 542 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân thực chỉ có một điểm khởi đầu nhân đôi ADN

B. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới

C. ADN của ti thể và ADN ở trong nhân tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau

D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 5’ – 3’ được tổng hợp gián đoạn

Câu 543 : Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp tạo ra 60 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai

A. Ban đầu có 20 phân tử ADN

B. Số mạch polinucleotit chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 500

C. Số phân tử ADN chỉ chứa N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 180

D. Số phân tử ADN chứa cả hai loại N14 và N15 sau khi kết thúc quá trình trên là 140

Câu 547 : Quá trình nào sau đây không diễn ra ở trong nhân tế bào

A. Nhân đôi ADN

B. Phiên mã

C. Dịch mã

D. Nhân đôi NST

Câu 549 : Loại đột biến nào sau đây làm giảm chiều dài của NST

A. Đột biến lệch bội thể một

B. Đột biến tam bội

C. Đột biến đảo đoạn NST

D. Đột biến mất đoạn NST

Câu 551 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêrôn Lac của vi khuẩn E. coli, giả sử gen Z nhân đôi 1 lần và phiên mã 20 lần. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng

A. Môi trường sống không có lactôzơ

B. Gen A phiên mã 10 lần

C. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần

D. Gen Y phiên mã 20 lần

Câu 552 : Loại đột biến nào sau đây luôn làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào

A. Đột biến gen

B. Đột biến số lượng NST

C. Đột biến đảo đoạn NST

D. Đột biến lặp đoạn NST

Câu 553 : Một gen có chiều dài 4080 Å và có tổng số 3050 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđrô. Phát biểu nào sau đây đúng

A. Gen nói trên bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit

B. Gen bị đột biến có chiều dài ngắn hơn gen khi chưa đột biến 3,4Å

C. Số nuclêôtit loại A của gen lúc chưa đột biến là 550

D. Số nuclêôtit loại G của gen khi đã đột biến là 650

Câu 556 : Axit amin là đơn phân của cấu trúc nào sau đây

A. Protein

B. Gen

C. tARN

D. mARN

Câu 557 : Trong quá trình nhân đôi ADN, enzym ligaza có chức năng

A. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit

B. xúc tác tổng hợp mạch ARN

C. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh

D. tháo xoắn phân tử ADN

Câu 558 : Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng

A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân

B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào

C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào

D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào

Câu 561 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trong các loại đột biến gen, đột biến mất một cặp nuclêôtit luôn gây ra hậu quả nghiêm trọng hơn đột biến thay thế một cặp nuclêôtit

B. Ở sinh vật nhân sơ, đột biến thay thế một cặp nuclêôtit chỉ làm thay đổi một bộ ba ở trên phân tử mARN mà không làm thay đổi các bộ ba khác

C. Chỉ khi có sự tác động của các tác nhân gây đột biến thì mới làm phát sinh đột biến gen

D. Trong giảm phân, nếu phát sinh đột biến gen thì sẽ sinh ra đời con bị đột biến

Câu 564 : Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây

A. Glucozơ

B. Axit amin

C. Vitamin

D. Nuclêôtit

Câu 566 : Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của nhiễm sắc thể

A. Tâm động

B. Trình tự đầu mút

C. Trình tự khởi đầu nhân đôi ADN

D. Màng nhân tế bào

Câu 567 : Quá trình nào sau đây sử dụng axit amin làm nguyên liệu

A. Tổng hợp ARN

B. Tổng hợp ADN

C. tổng hợp protein

D. Tổng hợp mARN

Câu 568 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

Câu 569 : Khi nói về đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng

A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể là chỉ chuyển cho nhau các đoạn trong nội bộ của một nhiễm sắc thể

B. Chuyển đoạn lớn ở nhiễm sắc thể thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản ở sinh vật

C. Chuyển đoạn không tương hỗ là một đoạn nhiễm sắc thể này chuyển sang nhiễm sắc thể khác và ngược lại

D. Chuyển đoạn tương hỗ là một đoạn của nhiễm sắc thể hoặc cả một nhiễm sắc thể này sát nhập vào nhiễm sắc thể khác

Câu 576 : Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc

B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prôtêin histôn và ADN

C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n

D. Số lượng NST càng nhiều thì loài đó càng tiến hóa

Câu 578 : Trong quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ, nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách nhau tạo nên chạc hình chữ Y. Khi nói về cơ chế của quá trình nhân đôi ở chạc hình chữ Y, phát biểu nào sau đây sai

A. Trên mạch khuôn 3’ → 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục

B. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’

C. Trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn

D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyển trên mạch khuôn theo chiều 5’ → 3’

Câu 579 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng

A. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba

B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội so với dạng ban đầu

C. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật

D. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính

Câu 586 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến mất đoạn

Câu 588 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ

A. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục

B. Mạch pôlinuclêôtit được kéo dài theo chiều 5’ → 3’

C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình nhân đôi

D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

Câu 589 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng

A. Đột biến cấu trúc NST chỉ có thể xảy ra do tác nhân vật lí

B. Đột biến cấu trúc NST xảy ra do rối loạn trong quá trình phân li và tổ hợp của nhiễm sắc thể

C. Hội chứng Đao ở người là một loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

D. Lặp đoạn ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza có ý nghĩa trong sản xuất rượu bia

Câu 594 : Trong tế bào, cấu trúc nào sau đây có ADN

A. Lục lạp

B. Trung thể

C. Màng tế bào

D. Ribôxôm

Câu 596 : Ở các loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây

A. Nguyên phân và thụ tinh

B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

C. Nhân đôi ADN và dịch mã

D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã

Câu 597 : Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến tứ bội

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến tam bội

D. Đột biến lệch bội

Câu 598 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trên mỗi phân tử ADN của sinh vật nhân sơ có nhiều điểm khởi đầu nhân đôi ADN

B. Sự nhân đôi của ADN ti thể diễn ra độc lập với sự nhân đôi của ADN trong nhân tế bào

C. Enzym ADN pôlimeraza làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN và kéo dài mạch mới

D. Tính theo chiều tháo xoắn, mạch mới bổ sung với mạch khuôn có chiều 3’ – 5’ được tổng hợp gián đoạn

Câu 599 : Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến gen

Câu 601 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Nếu đảo đoạn ae thì sẽ làm thay đổi trật tự sắp xếp của 4 gen

B. Khi phiên mã, enzym ARN pôlymeraza sẽ trượt từ gen I đến hết gen V

C. Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí b thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 4 gen

D. Nếu xảy ra đột biến mất một cặp nuclêôtit ở gen II thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của các gen II, III, IV và V

Câu 605 : Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n

C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n

Câu 607 : Các phân tử ADN ở trong nhân của cùng một tế bào sinh dưỡng thì

A. nhân đôi độc lập và diễn ra ở các thời điểm khác nhau

B. có số lượng, hàm lượng ổn định và đặc trưng cho loài

C. mang các gen không phân mảnh và tồn tại theo cặp alen

D. có độ dài và số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau

Câu 608 : Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng

A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào

B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã

C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần

D. Khi môi trường có lactôzơ, protein ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247