A. Buji
B. Trục khuỷu
C. Vòi phun
D. Thân máy.
A. Song song với bơm dầu.
B. Song song với két làm mát.
C. Song song với van khống chế.
D. Song song với bầu lọc.
A. Vật liệu vô cơ
B. Nhựa nhiệt dẻo
C. Vật liệu compozit
D. nhựa nhiệt cứng
A. Phần thân.
B. Phần đỉnh.
C. Phần bên ngoài.
D. Phần đầu.
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 2 lần.
D. 1 lần
A. Áp suất và nhiệt độ cao
B. Tỉ số nén cao
C. Thể tích công tác lớn
D. Tỉ số nén thấp
A. Bầu lọc dầu
B. Bầu lọc khí.
C. Bơm xăng
D. Bộ chế hoà khí
A. Pittông
B. Nắp xilanh
C. Xilanh.
D. Xupap
A. 3600
B. 5400
C. 7200
D. 1800
A. Bầu lọc tinh.
B. Bơm cao áp
C. Bơm chuyển nhiên liệu
D. Vòi phun
A. Nạp, cháy-dãn nở, nén, thải.
B. Nén, nạp, cháy-dãn nở, thải.
C. Nạp, nén, cháy-dãn nở, thải.
D. Nén, thải, nạp, cháy-dãn nở.
A. Nắp xilanh.
B. Xilanh.
C. Buồng đốt.
D. Cacte.
A. Nén.
B. Nạp.
C. Cháy-dãn nở.
D. Thải.
A. Mặt trước của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
B. Mặt sau của dao với mặt phẳng song song với mặt đáy.
C. Mặt sau với tiếp tuyến của phôi đi qua mũi dao.
D. Mặt trước và mặt sau của dao.
A. Đối diện với bề mặt đã gia công của phôi
B. Đối diện với bề mặt đang gia công của phoi
C. Tiếp xúc với phoi
D. Tiếp xúc với phôi
A. Độ dẻo ,độ cứng
B. Độ cứng ,độ bền
C. Độ cứng , độ bền ,độ dẻo
D. Độ dẻo, độ bền
A. Van khống chế lượng dầu qua két.
B. Van an toàn.
C. Van hằng nhiệt.
D. Không có van nào.
A. 1 vòng
B. 3 vòng
C. 2 vòng.
D. 4 vòng
A. ½ vòng.
B. 2 vòng
C. ¼ vòng
D. 1 vòng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC
B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài ĐC
C. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong ĐC
D. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài ĐC
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247