Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi KSCL môn Hóa 8 năm 2018 - Trường THCS Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nội

Đề thi KSCL môn Hóa 8 năm 2018 - Trường THCS Thanh Phong - Thanh Liêm - Hà Nội

Câu 1 : Công thức của muối sắt (III) sunfat là:

A. Fe2(SO4)3  

B. Fe3SO4   

C. Fe2O3

D. Fe(OH)3

Câu 2 : Công thức hóa học của  cacbon đioxit là:

A. HNO3     

B. CuO      

C. CuCl2      

D. CO2

Câu 3 : Phải thêm bao nhiêu gam nước vào 500g dung dịch NaCl 12% để thu được dung dịch NaCl 8%.

A. 112,5g.     

B. 22,5g.          .            

C. 11,25g.  

D. 250g

Câu 4 : Trong các chất dưới đây, chất làm quỳ tím hoá đỏ là

A. H2O.       

B. Dung dịch H2SO4.  

C. Dung dịch K2SO4.      

D. Dung dịch NaOH.

Câu 5 : Cần bao nhiêu lít khí H2 ở đktc để khử hoàn toàn 8,0g bột đồng oxit trong PTN?

A. 24 lit   

B. 2,24 lit      

C. 0,05 lit        

D. 22,4 lit        

Câu 6 : Chất thuộc loại hợp chất  oxit bazơ:         

A. Ba(OH)2  

B. Ba(HCO3)2      

C. BaO    

D. BaCO       

Câu 7 : Chất thuộc loại hợp chất oxit axit:

A. Ca(HSO3)2     

B. SO2      

C. Na2SO4   

D. H2SO3                

Câu 8 : Thành phần của không khí gồm:

A. Tất cả các chất khí

B. 78% khí ni tơ, 21% khí 0xi, 1% hơi nước, khí CO2; và các khí hiếm

C. Khí cacbonic và oxi

D. 80 % Khí nitơ và 20% khí Oxi

Câu 9 : Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ:

A. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2    

B. Na2O, Fe2O3, PbO, SiO2

C. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH) 

D. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2      

Câu 10 : Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Kẽm tác dụng với  

A. H2SOđặc hoặc HCl đặc.  

B. CuSO4  hoặc  HCl loãng.  

C. H2SOloãng hoặc HCl loãng.  

D. H2SOđặc hoặc HCl loãng.   

Câu 11 : Chất thuộc loại hợp chất muối:           

A. Na2O   

B. NaOH      

C. NaCl  

D. HCl           

Câu 13 : Hỗn hợp khí (ở đktc ) gồm 0,1 mol CO2 và 0,5 mol O2 có khối lượng là:

A. 18,4 gam   

B. 20,4 gam        

C. 28 gam

D. 24 gam

Câu 14 : Có 3 lọ bị mất nhãn đựng 3 hóa chất khác nhau: Fe2O3, K2O, P2O5 . Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các hóa chất trên?

A. Dùng nước và quỳ tím.

B. Chỉ dùng axit.  

C. Chỉ dùng kiềm.  

D. Chỉ dùng muối.

Câu 15 : Chọn  khẳng định đúng trong các khẳng định sau về Oxit :

A. Hợp chất của kim loại và oxi.

B. Hợp chất của phi kim và oxi.

C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.

D. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro.

Câu 16 : Thể tích mol của chất khí ở đktc là         

A. 2,24 (l).    

B. 24,2 (l).    

C. 42,2 (l).       

D. 22,4 (l).     

Câu 18 : Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là.

A. m = n.M.     

B. %m= n/v .100%.   

C. C= n/V.          

D. C% = (mct/mdd).100%.

Câu 20 : Ở nhiệt độ thích hợp H2 khử được:     

A. ZnO  

B. Cu(OH)2       

C. Zn              

D. HCl                   

Câu 21 : Chất nào sau đây là muối axit ?

A. Na2CO3    

B. NaNO3      

C. Ca(HCO3)

D. H2CO3

Câu 22 : Khí H2 phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm sau

A. CuO, MgO, O2.      

B. CuO, HgO, H2O.     

C. CuO, HgO, HCl.         

D. CuO, HgO, H2SO4.                    

Câu 23 : Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần để điều chế 2,24 lít khí oxi (đktc) là:         

A. 14,5g      

B. 31,6 g      

C. 42,8g     

D. 20,7 g             

Câu 25 : Cho 1,3g Zn t/d với 50g dd HCl 25%. Thể tích khí H2 thu được ở đktc là.

A. 4,48l       

B. 0,448l   

C. 0,224l       

D. 2,24l                        

Câu 27 : Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:

A. K2O, Fe2O3, CuO, Na    

B. CuO, Na, Mg, Zn

C. K2O, Na, SO3, P2O5      

D. K2O, CuO, SO3, P2O5

Câu 28 : Dẫn khí H2 qua ống nghiệm đựng CuO đun nóng đỏ. Sau thí nghiệm, hiên tượng quan sát được là:

A. Có khí thoát ra làm que đóm có than hồng bùng cháy.

B. Không có hiện tượng gì.

C. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong

D. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm.

Câu 29 : Hòa tan 6,2g Na2O vào nước thu được 1lit dung dịch NaOH có nồng độ mol là:

A. 0,15M  

B. 2M  

C. 0,25M   

D. 0,2M               

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247