A. Fe2(SO4)3
B. Fe3SO4
C. Fe2O3
D. Fe(OH)3
A. HNO3
B. CuO
C. CuCl2
D. CO2
A. 112,5g.
B. 22,5g. .
C. 11,25g.
D. 250g
A. H2O.
B. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaOH.
A. 24 lit
B. 2,24 lit
C. 0,05 lit
D. 22,4 lit
A. Ba(OH)2
B. Ba(HCO3)2
C. BaO
D. BaCO3
A. Ca(HSO3)2
B. SO2
C. Na2SO4
D. H2SO3
A. Tất cả các chất khí
B. 78% khí ni tơ, 21% khí 0xi, 1% hơi nước, khí CO2; và các khí hiếm
C. Khí cacbonic và oxi
D. 80 % Khí nitơ và 20% khí Oxi
A. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2
B. Na2O, Fe2O3, PbO, SiO2
C. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2
D. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2
A. H2SO4 đặc hoặc HCl đặc.
B. CuSO4 hoặc HCl loãng.
C. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.
D. H2SO4 đặc hoặc HCl loãng.
A. Na2O
B. NaOH
C. NaCl
D. HCl
A. 11,11g
B. 20g
C. 111g
D. 8g
A. 18,4 gam
B. 20,4 gam
C. 28 gam
D. 24 gam
A. Dùng nước và quỳ tím.
B. Chỉ dùng axit.
C. Chỉ dùng kiềm.
D. Chỉ dùng muối.
A. Hợp chất của kim loại và oxi.
B. Hợp chất của phi kim và oxi.
C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
D. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hidro.
A. 2,24 (l).
B. 24,2 (l).
C. 42,2 (l).
D. 22,4 (l).
A. 2:2
B. 1:1
C. 2:1
D. 1:2
A. m = n.M.
B. %mA = n/v .100%.
C. CM = n/V.
D. C% = (mct/mdd).100%.
A. 10%.
B. 12%.
C. 16%.
D. 15%.
A. ZnO
B. Cu(OH)2
C. Zn
D. HCl
A. Na2CO3
B. NaNO3
C. Ca(HCO3)2
D. H2CO3
A. CuO, MgO, O2.
B. CuO, HgO, H2O.
C. CuO, HgO, HCl.
D. CuO, HgO, H2SO4.
A. 14,5g
B. 31,6 g
C. 42,8g
D. 20,7 g
A. 6,25M.
B. 2M.
C. 0,4M.
D. 1,6M.
A. 4,48l
B. 0,448l
C. 0,224l
D. 2,24l
A. P2O3
B. PO5
C. P2O4
D. P2O5
A. K2O, Fe2O3, CuO, Na
B. CuO, Na, Mg, Zn
C. K2O, Na, SO3, P2O5
D. K2O, CuO, SO3, P2O5
A. Có khí thoát ra làm que đóm có than hồng bùng cháy.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong
D. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và có hơi nước bám vào thành ống nghiệm.
A. 0,15M
B. 2M
C. 0,25M
D. 0,2M
A. 14,2g.
B. 28,4g.
C. 42,6g.
D. 17,04g.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247