A. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
B. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng
C. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
D. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
A. 11,11%
B. 17,36%
C. 66,67%
D. 5,56%
A. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá
B. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên
D. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất
A. X - Z – Y
B. Y - X – Z
C. Y - Z – X
D. X - Y
A. Loài H.Sapiens từ châu Phi di cư sang các châu lục khác, sau đó tiến hóa thành loài H.Erectus
B. Loài H.Erectus hình thành nên H.Sapiens ở Châu Phi, sau đó loài Sapiens mới phát tán sang châu lục khác
C. Loài H.Erectus được hình thành từ H.sapiens ở châu phi, sau đó phát tán sang châu lục khác
D. Loài H.Erectus di cư từ châu Phi sang châu lục khác rồi tiến hóa thành H.Sapiens
A. Trao đổi chất theo phương thức đồng hoá và dị hoá
B. Có khả năng tích luỹ thông tin di truyền
C. Có khả năng tự sao chép
D. Có khả năng tự điều chỉnh
A. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ
C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau
D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng
A. Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa
B. Những biến dị cá thể xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
D. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa
A. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài
B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường
D. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường
A. thời điểm có thể sinh sản
B. thời gian sống thực tế của cá thể
C. tuổi bình quân của quần thể
D. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể
A. 185 cm và 108/256
B. 180 cm và 126/256
C. 185 cm và 63/256
D. 185 cm và 121/256
A. Khả năng chống DDT liên quan với những đột biến hoặc những tổ hợp đột biến đã phát sinh từ trước một cách ngẫu nhiên
B. Giả sử tính kháng DDT là do 4 gen lặn a, b, c, d tác động bổ sung, sức đề kháng cao nhất thuộc về kiểu gen aabbccdd
C. Khi ngừng xử lý DDT thì dạng kháng DDT trong quần thể vẫn sinh trưởng, phát triển bình thường vì đã qua chọn lọc
D. Ruồi kiểu dại có kiểu gen AABBCCDD, có sức sống cao trong môi trường không có DDT
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa
B. 1AAAa : 2AAaa : 1aaaa
C. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa
D. 1AAAA : 2AAAa : 1aaaa
A. (1), (2), (5), (6)
B. (1), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (3), (5), (6)
A. 1 và 16
B. 2 và 4
C. 1 và 8
D. 2 và 16
A. vi khuẩn nitrit hóa
B. vi khuẩn nitrat hóa
C. vi khuẩn cố định nitơ trong đất
D. vi khuẩn phản nitrat hóa
A. Ức chế cảm nhiễm
B. Sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Kí sinh
D. Hội sinh
A. 7/16
B. 3/16
C. 9/16
D. 1/4
A. chọn lọc tự nhiên và đột biến
B. chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn
C. chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội
D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối ngẫu nhiên
A. Tháp năng lượng của hệ sinh thái dưới nước vùng nhiệt đới
B. Tháp số lượng của hệ sinh thái rừng nhiệt đới
C. Tháp sinh khối của hệ sinh thái rừng nhiệt đới
D. Tháp sinh khối của hệ sinh thái nước vùng nhiệt đới
A. Chuyển đoạn và lặp đoạn
B. Mất đoạn và lệch bội
C. Lặp đoạn và mất đoạn
D. Chuyển đoạn và lệch bội
A. 243 và 64
B. 729 và 32
C. 243 và 32
D. 729 và 64
A. Đột biến gen và nhập cư có thể làm phong phú vốn gen trong quần thể.
B. Giao phối không ngẫu nhiên và di – nhập gen đều làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến gen có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
D. Chọn lọc tự nhiên và yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định
A. Thêm 1 cặp G – X
B. Thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T
C. Thay thế 3 cặp A – T bằng 3 cặp G - X
D. Mất 1 cặp G – X
A. Trong giảm phân I ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở bố giảm phân bình thường
B. Trong giảm phân II ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở bố giảm phân bình thường
C. Trong giảm phân I ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở mẹ giảm phân bình thường
D. Trong giảm phân II ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở mẹ giảm phân bình thường
A. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
B. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. kích thước của quần thể nhỏ
B. quần thể được cách li với các quần thể khác
C. tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể cao
D. tần số của các alen trội và lặn xấp xỉ nhau
A. Thể ăn khuẩn
B. Nấm
C. Vi khuẩn E.côli
D. Virút
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247