A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
A. Tập hợp tất cả các gen có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định
B. Tập hợp tất cả các nhiễm sắc thể có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định.
C. Tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định
D. Tập hợp tất cả các alen cùng quy định một tính trạng ở một thời điểm nhất định.
A. đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của các gen có trong quần thể tại một thời điểm xác định
B. của gen đó trên tổng số alen của các loại gen khác nhau trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. của gen đó trên tổng số giao tử mang các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định
D. đó trên tổng số alen của các loại alen khác nhau của gen đó trong quần thể tại một thời điểm xác định
A. Tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể
B. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
C. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể
D. Tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Độ đang dạng
B. Tỷ lệ đực và cái.
C. Vốn gen
D. Tỷ lệ các nhóm tuổi
A. p(A) = 0,4 ; q(a) = 0,6
B. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3.
C. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4.
D. p(A) = 0,3 ; q(a) = 0,7.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền.
B. Quần thể có cấu trúc di truyền không ổn định
C. Đây là quần thể tự thụ phấn hoặc giao phối gần
D. Đây là quần thể đã tồn tại qua thời gian dài.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 2
A. p(A) = 0,5 ; q(a) = 0,5
B. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3.
C. P(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4
D. p(A) = 0,3 ; q(a) = 0,7.
A. Của các gen, các cặp gen và các kiểu hình
B. Của các cặp nhiễm sắc thể các kiểu hình
C. Của các cặp gen và các cặp tính trạng
D. Của các alen, các kiểu gen và các kiểu hình.
A. Có đặc trưng là sự giao phối ngẫu nhiên và tự do giữa các cá thể trong quần thể
B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa hình trong quần thể
C. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen khác nhau không thể có sự giao phối với nhau
D. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhau về rất nhiều chi tiết.
A. Mà các các thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau
B. Có các cá thể cái được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho mình
C. Có các cá thể đực được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho riêng mình
D. Chỉ thực hiện giao phối giữa cá thể đực khoẻ nhất với các cá thể cái
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có kiểu hình đồng nhất ở cả hai giới trong quần thể
B. Có sự đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình
C. Có nguồn biến dị di truyền rất lớn trong quần thể
D. Có sự đồng nhất về kiểu hình còn kiểu gen không đồng nhất
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Số lượng cá thể và mật độ cá thể
B. Tần số alen và tần số kiểu gen
C. Số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể
D. Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
A. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
A. 1,3
B. 2,3
C. 1,4
D. 2,4
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Giao phổi ngẫu nhiên
D. Đột biến gen.
A. p AA + 2pq Aa + q aa = 1
B. p2 AA + pq Aa + q2 aa = 1
C. p2 AA + 2pq Aa + q2 aa = 1
D. p AA + pq Aa + q aa = 1
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Của các alen của quần thể tự phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định.
B. Các kiểu gen của quần thể ngẫu phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định
C. Của các alen của quần thể ngẫu phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định.
D. Của các kiểu gen của quần thể tự phối được duy trì ổn định qua các thế hệ trong những điều kiện nhất định
A. 0, 6 AA + 0, 4 aa = 1
B. 0, 16 aa + 0, 48 Aa + 0,36 AA = 1.
C. AA = 1
D. 0,36 aa + 0,48 Aa + 0, 16 AA= 1
A. 37,5% AA; 25% Aa; 37,5 % aa
B. 25%AA; 50% Aa; 25% aa
C. 25% AA; 25% Aa; 50% aa
D. 50%AA; 25% Aa; 25%aa.
A. 0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa
B. 0,04 AA : 0,64 Aa : 0,32 aa
C. 0,64 AA : 0,04Aa : 0,32 aa.
D. 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa.
A. 0,01Aa : 0,18aa : 0,81AA
B. 0,81 Aa : 0,01aa : 0,18AA
C. 0,81AA : 0,18Aa : 0,0 laa
D. 0,81Aa : 0,18aa : 0,01AA
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đạt trạng thái cân bằng sinh thái. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định.
B. Đạt trạng thái cân bằng di truyền. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định.
C. Đạt trạng thái cân bằng di truyền. Tần số alen A và alen a duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Đang chuyển từ trạng thái cân bằng sang trang thái mất cân bằng
A. 0,42 AA + 0,48 Aa + 0,1 aa
B. 0,36 AA + 0,48 Aa + 0,16 aa
C. 0,34 AA + 0,42 Aa + 0,24 aa
D. 0,03 AA + 0,16 Aa + 0,81 aa
A. Sau hai thế hệ, tất cả đàn cá trong hồ có kiểu hình đốm trắng
B. Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng liên tục giảm
C. Tỉ lệ cá có kiểu hình đốm trắng tăng dần
D. Tỉ lệ các loại cá có hai kiểu hình khác nhau không thay đổi
A. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16/225
B. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 11 con lông xám : 1 con lông trắng.
C. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 12/25
D. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 1/4
A. 0,49 AA + 0,31 Aa + 0,2 aa = 1
B. 0,16 AA + 0,35 Aa + 0,49 aa = 1
C. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa = 1
D. 0,36 AA + 0,28 Aa + 0,36 aa = 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,48
D. 0,6
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 0,2AA: 0,05Aa: 0,75aa
B. 0,05AA: 0,2Aa: 0,75aa
C. 0,25AA: 0,75aa
D. 0,25Aa: 0,75aa
A. 0,16
B. 0,36
C. 0,45
D. 0,48
A. 5,76%
B. 51,84%
C. 89,29%
D. 95,04%
A. 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa.
B. 0,65 AA: 0,1 Aa: 0,25 aa
C. 0,49 AA: 0,42 Aa: 0,09 aa
D. 0,55 AA: 0,2 Aa: 0,25 aa
A. A = 0,2; a = 0,8
B. A = 0,8 ; a = 0,2
C. A =0,6; a =0,4
D. A=0,4; a = 0,6
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. DdXMXM × DdXMY
B. DdXMXm × ddXMY
C. ddXMXm × DdXMY
D. DdXMXm × DdXMY
A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội
B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử
C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn
D . tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử
A. 0,3AA: 0, 5Aa: 0,2aa
B. 0,2AA: 0, 8Aa
C. 0,5AA: 0, 4Aa: 0,1aa
D. 0,4AA: 0,3Aa: 0,3aa
A. 25/64
B. 39/64
C. 9/64
D. 30/64
A. 19%
B. 10%
C. 1%
D. 5%
A. 37,24%
B. 84,32%
C. 95,04%
D. 75,56%
A. 25,5%
B. 12,75%
C. 72,25%.
D. 85%.
A. 0,09 : 0,04 : 0,62 : 0,25
B. 0,09 : 0,12 : 0,3 : 0,04 : 0,2 : 0,25
C. 0,21 : 0,3 : 0,04 : 0,2 : 0,25.
D. 0,24 : 0,25 : 0,51
A. 25%
B. 50%
C. 5%.
D. 87,5%.
A. 25%
B. 12,5%
C. 5%
D. 20%
A. 48%.
B. 84%.
C. 60%.
D. 36%.
A. tập hợp tất cả các gen có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định
B. tập hợp tất cả các nhiễm sắc thể có trong một cá thể ở một thời điểm nhất định
C. tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm nhất định
D. tập hợp tất cả các alen cùng quy định một tính trạng ở một thời điểm nhất định
A. 0,48
B. 0,46
C. 0,5
D. 0,52
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 0,4
B. 0,32
C. 0,48
D. 0,6
A. 138
B. 4680
C. 1170
D. 2340
A. 0,6 AA + 0,3 Aa + 0,1 aa= 1
B. 0,1 AA + 0,6 Aa + 0,3 aa= 1
C. 0,3 AA + 0,6 Aa + 0,1 aa = 1
D. 0,7 AA + 0,2 Aa + 0 1 aa = 1
A. (1); (4); (6); (7).
B. (1); (3); (5); (7).
C. (2);(3);(5);(7).
D. (2); (3); (5); (6)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625aa = 1
B . 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425aa = 1
C. 0,25AA + 0,5 Aa + 0,25 aa = 1
D. 0,35 AA + 0,3 Aa + 0,35 aa = 1
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
A. 2
B. 3
C. 8
D. 10
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 0,7 AA:0,2 Aa:0,1aa
B . 0,36 AA:0,48Aa:0,16aa
C. 0,525AA:0,150 Aa:0,325aa
D. 0,36 AA:0,24 Aa:0, 40aa
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 0,4
B. 0,33
C. 0,25
D. 0,35
A. Quần thể II có tần số kiểu gen AA là 0,16
B. Quần thể I có tần số kiểu gen Aa là 0,32
C. Quần thể III có thánh phần kiểu gen 0.25ẠA: 0,5Aa: 0,25 aa.
D. Trong bốn quần thế trên, quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn nhất
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1- (1/2)5
B. (1/2)5
C. (1/4)5
D. 1/5
A. 0,6 và 0,4
B. 0,8 và 0,2
C. 0,6525 và 0,3475
D. 0,65 và 0,35
A. 0,3AA:0,45Aa:0,25aa
B. 0,45AA:0,3Aa:0,25aa
C. 0,25AA:0,5Aa:0,25aa
D. 0,1AA:0,65Aa:0,25aa
A. 0,25 và 0,25
B. 0,2 và 0,5
C. 0,125 và 0,5
D. 0,375 và 0,75
A. Tỉ lệ kiểu gen 22,09%AA: 49,82%Aa: 28,09%aa
B. Tần số tương đối của A/a=0,47/0,53
C. Tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P
D. Tỉ lệ kiểu gen 28,09%AA: 49,82%Aa: 22,09%aa
A. A = 0,4 ; a = 0,6
B. A= 0,25 ; a= 0,75
C. A = 0,75 ; a = 0,25
D. A = 0,6; a = 0,4
A. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1 aa = 1
B. 0,1 AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1
C. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1 aa = 1
D. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1 aa = 1
A. 0,49AA : 0,50Aa : 0,01aa
B. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa
C. 0,36AA : 0,16Aa : 0,48aa
D. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa
A. 0,09
B. 0,49
C. 0,3
D. 0,7
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 0,2 và 0,8
B. 0,4 và 0,6
C. 0,8 và 0,2
D. 0,6 và 0,4
A. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu A lớn hơn 25%.
B. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu AB là thấp nhất.
C. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu B là cao nhất.
D. Xác suất đứa con đầu lòng của họ có nhóm máu O nhỏ hơn 20%.
A. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa
C. 0.2AA : 0,4Aa : 0,4aa
D. 0,375 AA : 0,25Aa : 0,375aa
A. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,3aa
B. 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
C. 0,09AA : 0,42Aa : 0,49aa
D. 0,3 A A : 0,21 Aa : 0,49aa
A. D = 0,16 ; d = 0,84
B. D = 0,4 ; d = 0,6
C. D = 0,84 ; d = 0,16
D. D = 0,6 ; d = 0,4
A. 3
B. 4
C. 8
D. 2
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 0,2 và 0,8
B. 0,7 và 0,3
C. 0,5 và 0,5
D. 0,4 và 0,6
A. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
B. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể.
C. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024.
D. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536
A. có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 56%
B. có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%.
C. đạt trạng thái cân bằng di truyền
D. có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 28%.
A. 0,6
B. 0,12
C. 0,06
D. 0,24
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,2
D. 0,36
A. 0,48
B. 0,16
C. 0,32
D. 0,36
A. 0,25
B. 0,45
C. 0,275
D. 0,375
A. 0,2
B. 0,48
C. 0,4
D. 0,1
A. 0,25
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
A. Thế hệ F3
B. Thế hệ F4
C. Thế hệ F4
D. Thế hệ F5
A. 0,48
B. 0,40
C. 0,60
D. 0,16
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ở thế hệ P tần số alen a ở giới đực chiếm 10%.
B. Ở F1 số cá thể có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 14%.
C. Ở thế hệ P cấu trúc di truyền ở giới đực có thể là 0,8AA: 0,2Aa
D. Ở F1 số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 3%.
A. 50,0%
B. 12,5%.
C. 25,0%
D. 75,0%
A. 100%AA
B. 0,7Aa : 0,3aa
C. 0,5AA : 0,5Aa
D. 100%Aa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 0,2 và 0,8
B. 0,4 và 0,6
C. 0,8 và 0,2
D. 0,6 và 0,4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Nếu A, B, D, E là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 77 loại kiểu gen
B. Nếu A, B, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 tính trạng có tối đa 10 loại kiểu gen
C. Nếu A, B, D, e là các alen đột biến thì các thể đột biến về cả 4 tính trạng có tối đa 8 loại kiểu gen
D. Nếu a, b, d, e là các alen đột biến thì các thể đột biến có tối đa 80 loại kiểu gen.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì tần số alen lặn có xu hướng tăng
B. Các cá thể lông vàng và lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì quần thể có xu hướng giữ nguyên cấu trúc như quần thể (P).
C. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì kiểu hình lông trắng có xu hướng tăng nhanh hơn kiểu hình lông xám.
D. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì tần số alen trội có xu hướng giảm.
A. thành phần kiểu gen của quần thể
B. Vốn gen của quần thể
C. kiểu gen của quần thể
D. kiểu hình của quần thể
A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn trong quần thể
B. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không đổi
C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
D. alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A. F4
B. F3
C. F2
D. F1
A. 0,42
B 0,09
C. 0,03
D 0,60
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 0,5
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,3
D. 0,4
A. 36% cánh dài: 64% cánh ngắn
B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn
C. 64% cánh dài: 36% cánh ngắn
D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn
A. 1
B. 2.
C.3
D. 4.
A. 0,48
B. 0,36
C. 0,16
D. 0,25
A. 1.
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 0,48
B. 0,40.
C. 0,60.
D. 0,16
A. 0,09
B. 0,49.
C. 0,42
D. 0,60
A. Quần thể có 100% cây hoa trắng
B. Quần thể có 50% cây hoa đỏ, 50% cây hoa trắng.
C. Quần thể có 100% cây hoa đỏ
D. Quần thể có 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
A. 0,30
B. 0,40
C. 0,25
D. 0,20
A. 0,3
B. 0,7.
C. 0,5
D. 0,4.
A. 30%.
B. 5,25%.
C. 35%.
D. 12,25%.
A. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội.
C. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử
D. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn
A. 80%.
B. 5%.
C. 75%.
D. 20%.
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,3
A. 3
B. 1.
C. 4.
D. 2
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,5.
D. 0,8
A. 0,5
B. 0,3
C. 0,6.
D. 0,4
A. 0,30 và 0,70
B. 0,40 và 0,60
C. 0,25 và 0,75.
D. 0,20 và 0,80.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên và các yểu tố ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên
A. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa
B. 0,16 aa : 0,48 Aa : 0,36 AA.
C. 0,48 AA : 0,16 Aa : 0,36 aa
D. 0,4 AA : 0,6 aa
A. 4.
B. 1
C. 2.
D. 3.
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,05
D. 0,15
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quần thể có tỉ lệ 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. Quần thể có tỉ lệ 100% cây hoa đỏ
C. Quần thể có tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. Quần thể có tỉ lệ 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
A. A = 0,4
B. A = 0,3
C. A = 0,2
D. A = 0,1
A. 0,25
B. 0,5
C. 0,4
D. 0,6
A. 3.
B. 1
C. 4.
D. 2.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 100% aa
B. 50%AA: 50%aa
C. 100% Aa.
D. 30%AA : 70%aa
A. 0,68
B. 0,32.
C. 0,16
D. 0,48
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 25%
B. 12,5%.
C. 50%
D. 37,5%.
A. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1 aa
C. 0,6AA : 0,2Aa : 0,2aa
D. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 0,16
B. 0,5
C. 0,36
D. 0,25
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 60% AA : 40% aa.
B. 64% AA : 32% Aa : 4% aa
C. 25% AA : 50% Aa : 25% aa.
D. 81 % AA : 18% Aa : 1 % aa
A. 0,68
B. 0,32
C. 0,16
D. 0,48
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1,4,6
B. 4,5,6
C. 2,4,6
D. 1,3,5
A. 0,7.
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,4
A. 14112
B. 9792
C. 12486
D. 10112
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa
B. 0,3 AA : 0,2 Aa : 0,5 aa
C. 0,15 AA : 0,45 Aa : 0,4 aa
D. 0,3 AA : 0,5 Aa : 0,2aa
A. 2.
B. 1.
C. 4
D. 3
A. 0,726 và 0,274.
B. 0,654 và 0,346
C. 0,874 và 0,126.
D. 0,853 và 0,147.
A. 60 625% cây hoa đỏ : 39,375% cây hoa trắng.
B. 37,5% cây hoa đỏ : 62,5% cây hoa trắng.
C. 62,5% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa trắng.
D. 39,375% cây hoa đỏ : 60,525 cây hoa trắng
A. Quần thể đạt tới trạng thái cân bằng ở thế hệ F1'
B. Ở thế hệ (P) tần số alen a ở giới cái chiếm tỉ lệ 20%
C. Ở F1' số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 9%
D. Ở F1' số cá thể có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 46%
A. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng thay đổi.
C. Tần số kiểu gen sẽ không đổi qua các thế hệ
D. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
A. 0,2
B. 0,32
C. 0,04
D. 0,64
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3/7
B. 4/7
C. 3/5
D. 2/3
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa.
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 5.
A. Ở giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm dần
B. Liên tục tăng dần qua các thế hệ
C. Liên tục giảm dần qua các thế hệ
D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.
A. Số cá thể mang một trong hai tính trạng trội chiếm 53%.
B. Số cá thể dị hợp về hai cặp gen chiếm 31%.
C. 10 loại kiểu gen khác nhau
D. Số cá thể mang hai tính trạng trội chiếm 27%.
A. 25%
B. 12,5%
C. 5%.
D. 20%.
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,4
A. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn
B. loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp
C. loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp
D. loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
A. H = pq
B. H = p2+q2
C. H = 1-q2
D. H= 2pq
A. Thế hệ F3
B. Thế hệ F2
C. Thế hệ F4
D. Thế hệ F5.
A. 115
B. 142
C. 312
D. 132
A. 3/4
B. 119/144
C. 25/144
D. 19/24
A. 0,484375
B. 0,984375
C. 0,96875
D. 0,4921875
A. Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 3.
B. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 2
C. Tổng số kiểu gen là 6; số kiểu gen dị hợp tử là 3
D. Tổng số kiểu gen là 5; số kiểu gen dị hợp tử là 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Quần thể này có tần số các alen A và a tương ứng là 0,6 và 0,4
B. Quần thể này không cân bằng vì tần số alen A và a là 0,5.
C. Nếu không chịu tác động bởi các nhân tố tiến hóa thì qua các thế hệ cấu trúc di truyền quần thể giao phối ngẫu nhiên này không thay đổi
D. Quần thể này ở trạng thái cân bằng vì thoả mãn công thức Hacdy - Veinberg (p2AA : 2pqAa: q2aa).
A. 0,6AA + 0,3Aa + 0,1aa = 1
B. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1
C. 0,1AA + 0,6Aa + 0,3aa = 1
D. 0,7AA + 0,2Aa + 0,1aa = 1
A. 0,602
B. 0,514
C. 0,584
D. 0,558
A. 1,97%
B. 9,44%
C. 1,72%
D. 52%
A. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 39%.
B. Liên kết không hoàn toàn với tần số trao đổi chéo 20%.
C. Liên kết hoàn toàn
D. Phân ly độc lập, 1 gen nằm trên NST thường, 1 gen nằm trên NST giới tính
A. Có hiện tượng giao phối không ngẫu nhiên trong quần thể
B. Không có hiện tượng di nhập gen vào trong quần thể
C. Sức sống của các giao tử, các kiểu gen khác nhau là như nhau
D. Không xảy ra đột biến đối với locus nghiên cứu
A. 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa.
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa
C. 0,01 AA + 0,18 Aa + 0,81 aa.
D. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa
A. 16,67%
B. 12,25%
C. 25,33%
D. 15,20%
A. 0,5, 0,4 và 0,1
B. 0,4, 0,5 và 0,1
C. 0,5, 0,3 và 0,2
D. 0,3, 0,5 và 0,2
A. 70%BB : 30%bb
B. 49%BB : 42%Bb : 9%bb
C. 30%BB : 70%bb
D. 30%BB : 40%Bb : 30% bb
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 160AA : 360Aa : 480aa
B. 490AA : 420Aa : 90aa
C. 90AA : 490Aa : 420aa
D. 480AA : 360Aa: 160aa
A. 4 trội: 1 lặn
B. 55 trội: 9 lặn
C. 3 trội: 1 lặn
D. 2 trội: 1 lặn
A. 87,36%.
B. 81,25%.
C. 31,36%.
D. 56,25%
A. Mỗi quần thể sinh vật thường có một vốn gen đặc trưng
B. Vốn gen là tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định
C. Các đặc điểm của vốn gen thể hiện qua tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể.
D. Thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn qua các thế hệ sẽ thay đổi theo hướng tăng dần tần số kiểu gen dị hợp tử và giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
A. 90%
B. 64%
C. 96%
D. 32%
A. A = 0,5; a = 0,5; B = 0,6; b = 0,4
B. A = 0,7; a = 0,3; B = 0,6; b = 0,4.
C. A = 0,6; a = 0,4; B = 0,5; b = 0,5
D. A = 0,5; a = 0,5; B = 0,7; b = 0,3
A. 0,073000
B. 1 – 0,99513000
C. (0,07 x 5800)3000
D. 3000 x 0,0056 x 0,99442999
A.Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
B. Tỷ lệ cá thể có kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ giảm dần qua mỗi thế hệ khi quần thể duy trì hiện tượng ngẫu phối.
C. Trong tự nhiên, các quần thể ngẫu phối thường biểu hiện sự đa hình hơn so với các quần thể tự phối hoặc quần thể tự thụ phấn
D. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách tự do và ngẫu nhiên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 424 quả dài và 808 quả tròn
B. 424 quả dài và 964 quả tròn
C. 768 quả dài và 448 quả tròn
D. 808 quả dài và 424 quả tròn
A. 19,82%
B. 18,72%
C. 15,36%
D. 17,28%
A. 18.
B. 36.
C. 21
D. 42
A. 161/640
B. 112/640
C. 49/256
D. 7/640
A. 56,25%
B. 54,5%
C. 45,5%
D. 43,74%
A. 1/6
B. 2/6
C. 2/5
D. 3/5
A. 56,25%.
B. 12%.
C. 32,64%.
D. 1,44%.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. p2 + pr + pq.
B. p2 + qr + pq
C. p2 + 2pq.
D. p2 + pr
A. 54,4%
B. 52,2%
C. 61,35%
D. 48,25%
A. Tần số alen trội ở thế hệ thứ năm của quần thể đạt giá trị 7/8
B. Tần số alen lặn của quần thể ở thế hệ thứ năm đạt giá trị 1/9
C. Tỷ lệ cây đồng hợp ở thế hệ thứ năm đạt giá trị 2/9
D. Tần số kiểu gen dị hợp ở thế hệ thứ năm đạt giá trị 1/4
A. 7/15
B. 7/20
C. 14/15
D. 15/20
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 0,6AA : 0,4aa.
B. 100%Aa
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
D. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 37,5%.
B. 6,25 %.
C. 25,75%
D. 28,5%.
A. 0,08AA + 0,72Aa + 0,20aa
B. 0,32AA + 0,48Aa + 0,20aa.
C. 0,16AA + 0,64Aa + 0,20aa
D. 0,24AA + 0,56Aa + 0,20aa.
A. 77760
B. 1944000
C. 388800
D. 129600
A. Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình
B. Quần thể này là quần thể tự phối hoặc sinh sản vô tính
C. Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
D. Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên
A. 0,38125AA:0,0375Aa:0,58125
B. 0,36AA:0,48Aa:0,16aa
C. 0,25AA:0,3Aa:0,45aa
D. 0,16AA:0,48Aa:0,36aa
A. chỉ gồm các dòng thuần chủng khác nhau
B. tần số alen trội bao giờ cũng bằng tần số alen lặn
C. đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
D. tần số kiểu gen đồng hợp bao giờ cũng bằng tần số kiểu gen dị hợp
A. 61,23%
B. 2,56%
C. 7,84%.
D. 85,71%.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
C. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
D. tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng thay đổi
A. (1), (3), (5), (7).
B. (1), (4), (6), (7).
C. (2), (3), (5), (6).
D. (2), (3), (5), (7).
A. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16%.
B. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 48%
C. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 25%.
D. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 35 con lông xám : 1 con lông trắng.
A. 0,38125AA:0,0375Aa:0,58125
B. 0.36AA : 048Aa:016aa
C. 0,25AA: 0,3Aa:0 45aa
D. 0,16AA:0,48Aa: 0,36aa
A. 18,52%
B. 15,15%.
C. 8,20%
D. 16,67%
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2.
A. Cho P tự thụ, F1 giao phấn
B. Cả hai thế hệ đều giao phấn ngẫu nhiên
C. Cho P giao phấn, F1 tự thụ
D. Cho tự thụ phấn ở cả 2 thế hệ
A. 2
B. 1.
C. 3
D. 4.
A. 43,51%
B. 85,73%
C. 36,73%
D. 46,36%
A. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn
B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn
C. 84% cánh ng ắn : 16% cánh dài
D. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn
A. 0,081
B. 0,102
C. 0,162
D. 0,008
A. 21/40 AA : 3/20 Aa : 13/40 aa
B. 7/10 AA : 2/10 Aa : 1/10 aa
C. 9/25 AA : 12/25 Aa : 4/25 aa
D. 15/18 AA : 1/9 Aa : 1/18 aa
A. 26568
B.25280
C. 50000
D. 11880
A. 0,38125AA:0,0375Aa:0,58125
B. 0,36AA:0,48Aa:0,16aa
C. 0,25AA:0,3Aa:0,45aa
D. 0,16AA:0,48Aa:0,36aa
A. Tần số kiểu hình lông dài, màu đen trong quần thể là 0,3024
B. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536
C. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
D. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể
A. T ần số các alen IA, IB và IO quy định các nhóm máu tương ứng là: 0,3; 0,5 và 0,2
B. T ần số kiểu gen quy định các nhóm máu là: 0,25 IAIB; 0,09 IBIB; 0,04 IOIO; 0,3 IAIA; 0,21 IAIO; 0,12 IBIO
C. Khi các thành viên trong quần thể kết hôn ngẫu nhiên vớ i nhau sẽ làm tăng dầ n t ần số cá thể có nhóm máu O
D. Xác suất để gặp một người có kiểu gen IBIO trong số những người có nhóm máu B trong quần thể là 57,14%.
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,3
A. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1
B. 19/25AA + 6/25Aa = 1
C. 13/17AA + 4/17Aa = 1
D. 111/113AA + 2/113Aa = 1
A. A = 0,6; a =0,4; B = 0,7; b =0,3.
B. A = 0,7; a =0,3; B = 0,6; b =0,4
C. A = 0,6; a =0,4; B = 0,5; b =0,5
D. A = 0,5; a =0,5; B = 0,6; b =0,4
A. 21,67%
B. 16,67%
C. 61,67%
D. 52,25%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 25%
B. 20%
C.5%
D.12,5%
A. 630 kiểu gen và 528 kiểu hình
B. 1080 kiểu gen và 360 kiểu hình
C. 540 kiểu gen và 440 kiểu hình
D. 630 kiểu gen và 160 kiểu hình
A. 0,7
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,5
A. 61,67%.
B. 52,25%.
C. 21,67%.
D. 16,67%
A. Hai gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể thường, có hoán vị gen
B. Hai gen cùng nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, có hoán vị gen.
C. Hai gen cùng nằm ở vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, có hoán vị gen.
D. Gen 1 trên nhiễm sắc thể thường, gen 2 ở vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
A. 0,55
B. 0,45
C. 0,3025.
D. 0,495
A. Ở F2, tỉ lệ kiểu gen mang alen lặn chiếm 31,2%.
B. Ở F1 có tỉ lệ kiểu gen dị hợp chiếm 12,5%.
C. Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,25AA : 0,75Aa
D. Sau 1 số thế hệ, quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền
A. 13 đỏ: 3 trắng
B. 11 đỏ: 5 trắng
C. 5 đỏ: 3 trắng
D. 3 đỏ: 1 trắng.
A. Tần số kiểu gen Aa của quần thể I lớn hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II.
B. Quần thể IV có tần số kiểu gen Aa lớn gấp 2 lần tần số kiểu gen aa
C. Quần thể III có tần số kiểu gen AA bằng tần số kiểu gen aa
D. Tần số kiểu gen Aa của quần thể IV nhỏ hơn tần số kiểu gen Aa của quần thể II.
A. 1/28.
B. 1/25
C. 1/32
D. 1/36
A. (1), (3).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 26568
B. 25280
C. 50000
D. 11880
A. 18,52%
B. 15,15%.
C. 8,20%
D. 16,67%
A. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
B. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa
C. 0,78AA + 0,04Aa + 0,18aa
D. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 99 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 21 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
A. 154
B. 214
C. 138
D. 184
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,40
D. 0,48
A. 0,3 và 0,7
B. 0,9 và 0,1
C. 0,7 và 0,3
D. 0,4 và 0,6
A. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn
B. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn,
C. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn
D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn.
A. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
B. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd =1
C. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd =1
D. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd =1
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa
B. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa.
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa
D. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa.
A. 24
B. 16
C. 8
D. 32
A. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa =1
B. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,3 5 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
A. 1260
B. 1620
C. 1500
D. 13500
A. 0.16AA : 0,48Aa : 0,36aa
B. 0.04AA : 0,48Aa : 0,48aa.
C. 0.09AA : 0,32Aa : 0,64aa.
D. 0,09AA : 0,42Aa: 0,49aa.
A. 0,7AA: 0,3Aa
B. 0,8AA: 0,2Aa
C. 0,9AA: 0,1 Aa
D. 0,6AA: 0,4Aa
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp.
B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
A. 10
B. 24
C. 54
D. 64
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen
B. Thành phần các alen đặc trưng của quần thể.
C. Vốn gen của quần thể
D. Tính ổn định của quần thể
A. 2, 3, 4, 5
B. 1,2, 3, 4
C. 1, 3, 4, 5
D. 1, 2 ,3 ,5.
A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa
B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa.
C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa
D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa.
A. I và III.
B. III
C. IV.
D. I và IV
A. 0,42
B. 0,09
C. 0,30
D. 0,60
A. Nếu trong quần thể xuất hiện thêm kiểu gen mới thì chắc chắn đây là kết quả tác động của nhân tố đột biến
B. Nếu thế hệ F1 có tần số các kiểu gen là 0,81AA: 0,18Aa: 0,01aa thì đã xảy ra chọn lọc chống lại alen trội.
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố di - nhập gen thì tần số các alen của quần thể luôn được duy trì ổn định qua các thế hệ
D. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn ra khỏi quần thể.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa
B. 0,25AA ; 0,5Aa : 0,25aa
C. 0,33AA : 0,34Aa : 0,33aa
D. 0,25AA : 0,25Aa : 0,5aa
A. 0,25 AA + 0,5 Aa + 0,25 aa = 1
B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1
C. 0,01 AA + 0,18 Aa + 0,81 aa =1
D. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa =1
A. 30%
B. 12,25%
C. 35%
D. 5,25%
A. Quần thể gồm toàn cây hoa đỏ.
B. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa trắng.
C. Quần thể gồm toàn cây hoa hồng.
D. Quần thể gồm cả cây hoa đỏ và cây hoa hồng
A. 96% cây thân cao : 4% cây thân thấp.
B. 36% cây thân cao : 64% cây thân thấp
C. 75% cây thân cao : 25% cây thân thấp
D. 84% cây thân cao : 16% cây thân thấp
A. Số lượng cá thể và mật độ cá thể
B. Tần số alen và tần số kiểu gen
C. Số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể
D. Nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể
A. 1170.
B. 38
C. 4680
D. 2340
A. 0,14 AA + 0,47Aa + 0,39 aa
B. 0,39 AA + 0,47Aa + 0,14 aa.
C. 0,1 AA + 0,44Aa + 0,46 aa
D. 0,16 AA + 0,48Aa + 0,36 aa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247