Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học 440 Bài tập Hệ Sinh Thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải !!

440 Bài tập Hệ Sinh Thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Khi nói về vấn đề quản lí tài nguyên cho phát triển bền vững, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Con người phải tự nâng cao nhận thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên

B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học

C. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh

D. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống

Câu 3 : Mối quan hệ nào sau đây không mang tính chất thường xuyên và bắt buộc?

A. Trùng roi sông trong ruột con mối

B. Cây phong lan sống trên thân cây gỗ

C. Nấm sống chung với địa y

D. Giun sán sống trong ruột người

Câu 4 : Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến diễn thế sinh thái

A. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã

B. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên của con người

C. Do thay đổi điều kiện tự nhiên, khí hậu

D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã

Câu 5 : Nguyên nhân bên trong gây ra diễn thế sinh thái là

A. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế

B. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng

C. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt

D. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế

Câu 6 : Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một các đồng đều trong môi trường có ý nghĩa

A. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài

B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường

D. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường

Câu 7 : Tuổi sinh lí là

A. thời điểm có thể sinh sản

B. thời gian sống thực tế của cá thể

C. tuổi bình quân của quần thể

D. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể

Câu 9 : Tháp sinh thái nào thường là tháp lộn ngược (có đỉnh quay xuống dưới)

A. Tháp năng lượng của hệ sinh thái dưới nước vùng nhiệt đới

B. Tháp số lượng của hệ sinh thái rừng nhiệt đới

C. Tháp sinh khối của hệ sinh thái rừng nhiệt đới

D. Tháp sinh khối của hệ sinh thái nước vùng nhiệt đới

Câu 10 : Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất

B. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 13 : Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài

B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể

C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao

D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên

Câu 14 : Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật

B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể

C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín

D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ

Câu 15 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường

B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất

Câu 16 : Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2

C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng

D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất

Câu 18 : Sau mỗi lần có sự giảm mạnh về số lượng cá thể thì quần thể thường tăng kích thước và khôi phục trạng thái cân bằng. Quần thể của loài sinh vật nào sau đây có khả năng khôi phục kích thước nhanh nhất

A. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn

B. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé

C. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn

D. Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn

Câu 21 : Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO2 gây nên hiệu ứng nhà kính?

A. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc

B. Tăng cuờng sử dụng các nguyên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải

C. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng luợng sạch nhu năng lượng gió, thuỷ triều,.

D. Hoạt động của các vi sinh vật phân giải chất hữu cơ trong đất

Câu 22 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mật độ cá thể của quần thể?

A. Mật độ cá thể của quần thế tăng lên quá cao so với sức chứa của môi truờng sẽ làm tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể

B. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể

C. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng đến mức độ sử dụng nguồn sống của quần thể

D. Mật độ cá thể của quần thể có khả năng thay đồi theo mùa, năm hoặc tuỳ điều kiện của môi trường

Câu 23 : Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai

A. Khi mật độ tăng quá cao, nguồn sống khan hiếm, các cá thể có xu hướng cạnh trạnh với nhau để giành thức ăn, nơi ở

B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chứa của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau làm giảm khả năng sinh sả

C. Hiện tượng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể vô cùng hiếm xảy ra trong tự nhiên

D. Nhờ cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố cá thể trong quần thể được duy trì ở một mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể

Câu 24 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau

B. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi

C. Trong một chuỗi thức ăn, sinh khối của mắt xích phía truóc bé hon sinh khối của mắt xích phía sau liền kề

D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp

Câu 25 : Khi nói về sự phân tầng trong quần xã phát biểu nào sau đây sai?

A. Sự phân tầng làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống và làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã

B. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của động vật

C. Nguyên nhân của sự phân tầng là do sự phân bố không đồng đều của các nhân tố ngoại cảnh

D. Trong các hệ sinh thái dưới nước, sự phân bố không đồng đều của ánh sáng kéo theo phần bố không đồng đều của sinh vật sản xuất

Câu 29 : Trong 3 hồ cá tự nhiên, xét 3 quần thể của cùng một loài, số lượng cá thể của mỗi nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau

A. Quần thể số 3 đang có sự tăng trưởng số lượng cá

B. Quần thể số 3 được khai thác ở mức độ phù hợp

C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên

D. Quần thể số 1 có kích thước bé nhất

Câu 30 : Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này?

A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau

B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2

C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích

D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3

Câu 34 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa cacbon, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Sự vận chuyển cacbon qua mỗi bậc định dưỡng không phụ thuộc vào hiệu suất sinh thái

B. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbon monooxit (CO)

C. Một phần nhỏ cacbon tách ra từ chu trình định dưỡng để đi vào các lớp trầm tích

D. Toàn bộ lượng cacbon sau khi đi qua chu trình định dưỡng được trở lại môi trường không khí

Câu 35 : Ví dụ nào sau đây minh họa cho quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể?

A. Khi thiếu thức ăn, một số loài động vật ăn thịt các cá thể đồng loại

B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ

C. Ở nhiều loài thú, vào mùa sinh sản, các con đực thường đánh nhau để giành quyền giao phối

D. Vi khuẩn nốt sần sống trong nốt sần cây họ đậu, lấy chất hữu cơ từ cây và cung cấp nitơ cho cây

Câu 36 : Cho các giai đoạn chính trong quá trình diễn thế sinh thái ở một đầm nước nông như sau:

A. (2) → (1) → (4)→ (3)

B. (3) → (4) → (2) → (1)

C. (1) → (2) → (3) → (4)

D. (1) → (3) → (4) → (2)

Câu 37 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 38 : Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?

A. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường

B. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất

C. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và trở về môi trường

D. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lại sinh vật ban đầu

Câu 40 : Khi nói về kích thước quần thể phát  biểu nào sau đây không đúng?

A. Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ rơi vào trạng thái tuyệt chủng

B. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỷ lệ sinh sản tăng và thường dẫn tới làm tăng kích thước của quần thể

C. Cạnh tranh cùng loài góp phần duy trì ổn định kích thước của quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường

D. Nếu không có nhập cư và tỷ lệ sinh sản bằng tỷ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được duy trì ổn định

Câu 42 : Khi nói về diễn thế nguyên sinh phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật

B. Quá trình diễn thế gắn liền với sự phá hại môi trường

C.  Kết quả cuối cùng thường sẽ hình thành quần xã đỉnh cực

D. Được biến đổi tuần tự qua các quần xã trung gian

Câu 43 : Trong quần thể sinh vật, kiểu phân bố nào sau đây giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường?

A. Phân bố đồng đều

B. Phân bố theo chiều thẳng đứng

C. Phân bố theo nhóm

D. Phân bố ngẫu nhiên

Câu 44 : Cá mập con khi mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. hỗ trợ khác loài

B. sinh vật này ăn sinh vật khác

C. cạnh tranh cùng loài

D. hỗ trợ cùng lo

Câu 45 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật

B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được

C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau

Câu 46 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về diễn thế sinh thái?

A. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định

B. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn

C. Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã

D. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của quần xã tương ứng với điều kiện ngoại cảnh

Câu 48 : Trong các kiểu phân bổ cá thể của quần thể sinh vật, kiểu phân bố theo nhóm thường gặp khi

A. điều kiện sống phân bổ đồng đều trong môi trường và các cá thể thích sống tụ họp với nhau

B. điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường và các cá thể thích sống tụ họp với nhau

C. điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt

D. điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường và các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt

Câu 49 : Ví dụ nào sau đây phản ánh mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?

A. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng

B. Trong một ruộng lúa, lúa và cỏ tranh nhau về dinh dưỡng và ánh sáng

C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho sinh vật sống trong cùng môi trường

D. Trong một vườn ươm bạch đàn, một số cây bị chểt do thiếu ánh sáng

Câu 51 : Khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì

A. Mức sinh sản của quần thể và tỉ lệ sống sót của các con non đều giảm

B. kích thuớc quần thể tăng lên nhanh chóng

C. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau

D. Mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm

Câu 53 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về cầu trúc tuổi của quần thể?

A. Cấu trúc tuổi của quần thể không ổn định, thường thay dổi theo mùa, theo năm

B. Cấu trúc tuổi của quần thể là tổ hợp các nhóm tuổi của quần thể

C. Cấu trúc tuổi của quần thể thường ổn định, không phụ thuộc vào môi trường

D. Cấu trúc tuổi của quần thể ảnh hưởng đến kích thước quần thể

Câu 54 : Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng?

A. Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu

B. Lúa → Rắn→ Chim→ Diều hâu

C. Lúa → Chuột→ Rắn→ Diều hâu

D. Lúa → Chuột→ Cú→ Diều hâu

Câu 55 : Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kỳ sống của chúng

A. càng dài

B. không đổi

C. luôn thay đổi

D. càng ngắn

Câu 56 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn

B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt dưới cao hơn

C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn

D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt dưới thấp hơn

Câu 57 : Cho các dữ kiện sau:

A. I→III → II →IV→V

B. I →III→II→V →IV

C. I→II→III→IV→V

D. I→II→III→V→IV

Câu 59 : Khi thống kê tỉ lệ cá đánh bắt trong các mẻ lưới ở 3 vùng khác nhau, người ta thu được kết quả như sau:

A. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý

B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác chưa hết tiềm năng

C. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng C: Khai thác hợp lý

D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức

Câu 60 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn sinh thái?

A. Sinh vật sống được ngoài khoảng giới hạn sinh thái khi gặp điều kiện thuận lợi

B. Trong khoảng chống chịu, nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật

C. Giới hạn sinh thái chỉ đúng với các nhân tố vô sinh

D. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị của nhiều nhân tố thái mà ở đó sinh vật phát triển ổn định theo thời gian

Câu 61 : Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể sẽ suy thoái và dễ bị diệt vong. Giải thích nào sau đây không đúng về nguyên nhân dẫn đến hiện tượng trên?

A. Xác suất gặp nhau giữa các cá thể đực, cái trong mùa sinh sản giảm

B. Xảy ra hiện tượng giao phối gần dẫn đến các gen lặn có hại biểu hiện

C. Giảm hiệu quả nhóm

D. Các cá thể không kiếm đủ thức ăn

Câu 62 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ổ sinh thái?

A. Ổ sinh thái biểu hiện cách sống của loài đó

B. Nơi ở là ổ sinh thái của sinh vật

C. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định trong ổ sinh thái

D. Hai loài trùng ổ sinh thái về dinh dưỡng sẽ dẫn đến cạnh tranh

Câu 65 : Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi

A. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất

D. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 66 : Mối quan hệ hợp tác chặt chẽ hai bên cùng có lợi thể hiện ở hai loài nào sau đây?

A. Chim mỏ đỏ và linh dương

B. Hải quỳ và cua

C. Chim sáo và trâu rừng

D. Phong lan và cây gỗ

Câu 67 : Hiện tượng liền rễ ở các cây thông nhựa mọc gần nhau thể hiện mối quan hệ

A. Hỗ trợ khác loài

B. Cộng sinh

C. Hỗ trợ cùng loài

D. Cạnh tranh cùng loài

Câu 68 : Cá rô phi ở nước ta có giới hạn về nhiệt độ là: 5,6oC đến 42oC, cá chép có giới hạn về nhiệt độ là: 2oC đến 44oC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cá chép có khả năng phân bố hẹp hơn cá rô phi

B. Cả hai loài này đều sinh trưởng tốt nhất vào mùa đông

C. Cả hai loài đều có khả năng phân bố rộng

D. Cá chép có khả năng phân bố rộng hơn cá rô phi

Câu 69 : Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây thường có tổng sinh khối lớn nhất

A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2

B. Sinh vật phân giải

C. Sinh vật sản xuất

D. Sinh vật tiêu thụ bậc 1

Câu 70 : Cho các hình sau đây mô tả tháp sinh khối của các hệ sinh thái dưới nước và trên cạn

A. Hình tháp 3 và 4 là hình tháp biểu hiện bậc dinh dưỡng hệ sinh thái trên cạn

B. Hình tháp 2 và 4 biểu hiện bền vững nhất

C. Hình tháp 1 và 2 là hình tháp biểu hiện bậc dinh dưỡng hệ sinh thái dưới nước

D. Hình tháp 1 và 4 là hình tháp bền vững

Câu 72 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật

A. Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể trong quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể

B. Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể

C. Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

D. Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể

Câu 73 : Câu nào sai khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể?

A. Nhờ có cạnh tranh mà mà số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp

B. Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể

C. Khi thiếu thức ăn, một số động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau có thể dẫn đến tiêu diệt loài

D. Ở thực vật, những cây sống theo nhóm hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng rẽ

Câu 74 : Quan sát hình dưới, cho biết mức độ đánh bắt cá ở quần thể này và biện pháp khai thác sau đó

A. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần ngừng khai thác ngay

B. Quần thể được đánh bắt vừa phải, cần tiếp tục khai thác

C. Quần thể bị đánh bắt quá mức, cần khai thác hợp lý hơn

D. Quần thể chưa được khai thác đúng mức, cần khai thác và bảo vệ

Câu 75 : Xét các yếu tố sau đây:

A. I và II

B. I, II và III

C. I, II và IV

D. I, II, III và IV

Câu 76 : Loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã vì

A. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh

B. có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh

C. tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh

D. tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh

Câu 77 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường

B. Sự phân bố cá thể không ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể bắt đầu có xu hướng giảm

Câu 79 : Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kích thước quần thể là số lượng cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể của quần thể

B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa

C. Nhiều loài động vật bị săn bắt quá mức dễ có nguy cơ tuyệt chủng do kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu

D. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về nơi ở mà quần thể có thể đạt được

Câu 81 : Phát biểu nào sau đây về tác động của các nhân tố sinh thái là không đúng?

A. Các nhân tố sinh thái vừa tác động trực tiếp lại vừa có thể tác động gián tiếp đến sinh vật thông qua các nhân tố khác

B. Các nhân tố vật lí, hóa học khi tác động lên quần thể sinh vật không phụ thuộc vào mật độ cá thể của quần thể

C. Khi giới hạn của các nhân tố sinh thái đối với một loài sinh vật bị thu hẹp sẽ làm cho vùng phân bố của loài bị thu hẹp

D. Các loài sinh vật có thể chủ động biến đổi để thích nghi trước sự biến đổi của các nhân tố sinh thái

Câu 82 : Nhóm loài có vai trò quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là

A. loài chủ chốt

B. loài ngẫu nhiên

C. loài đặc trưng

D. loài ưu thế

Câu 83 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chuỗi thức ăn dưới nước thường có ít mắt xích hơn chuỗi trên cạn

B. Quá trình biến đổi vật chất luôn đi kèm với biến đổi năng lượng

C. Vật chất được tuần hoàn còn năng lượng thì không được tái sử dụng

D. Năng lượng hao phí chủ yếu qua quá trình hô hấp của sinh vật

Câu 84 : Nhận định đúng về vai trò của mối quan hệ cạnh tranh của sinh vật là

A. cạnh tranh là động lực tiến hóa

B. cạnh tranh làm giảm đa dạng sinh học, do làm chết nhiều loài

C. mối quan hệ cạnh tranh chỉ xảy ra đối với những loài khác nhau, không có sự cạnh tranh cùng loài

D. cạnh tranh là hiện tượng hiếm gặp, do sinh vật luôn có tính quần tụ

Câu 86 : Môi trường sống của ấu trùng muỗi vằn là :

A. môi trường sinh vật

B. môi trường đất

C. môi trường nước

D. môi trường trên cạn

Câu 89 : Kiểu phân bố nào sau đây của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng của môi trường?

A. Phân bố theo nhóm

B. Phân bố ngẫu nhiên

C. Phân bố đồng đều

D. Phân bố phân tầng theo chiều thẳng đứng

Câu 93 : Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây thường có tổng sinh khối lớn nhất

A. Sinh vật phân hủy

B. Động vật ăn thực vật

C. Động vật ăn thịt

D. Sinh vật sản xuất

Câu 94 : Trong chu trình tuần hoàn vật chất, nhóm sinh vật có vai trò phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ trả lại cho môi trường là:

A. Sinh vật phân giải

B. Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất

C. Sinh vật tiêu thụ bậc I

D. Sinh vật sản xuất

Câu 100 : Trong quần thể, kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái

A. các cá thể hỗ trợ nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường

B. tăng hiệu quả sinh sản của các các thể trong quần thể

C. giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

Câu 101 : Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh với nhau

B. Cùng một nơi ở thường chỉ có một ổ sinh thái

C. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên ổ sinh thái về dinh dưỡng của loài đó

D. Cùng một nơi ở, hai loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn, sự cạnh tranh giữa chúng càng gay gắt

Câu 102 : Khi nói về sự phân tầng trong quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong quần xã sự phân tầng của thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật

B. Sự phân tầng trong quần xã sẽ làm giảm cạnh tranh cùng loài nhưng thường làm tăng cạnh tranh khác loài

C. Sự phân bố không đều của các nhân tố vô sinh là nguyên nhân chính dẫn tới sự phân tầng trong quần xã

D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có tính phân tầng mạnh mẽ hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

Câu 105 : Chỉ số nào sau đây phản ánh mật độ của quần thể?

A. Tỉ lệ đực/cái

B. Tỉ lệ các nhóm tuổi

C. Lượng cá thể được sinh ra

D. Tổng số cá thể/diện tích môi trường

Câu 106 : Tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp

A. Tháp năng lượng

B. Tháp khối luợng

C. Tháp số lượng

D. Tháp năng lượng và khối lượng

Câu 111 : Lượng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau đây:

A. Hiệu ứng “nhà kính”

B. Sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…

C. Sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải

D. Trồng rừng và bảo vệ môi trường

Câu 113 : Xét các yếu tố sau đây:

A. 1,2 và 4

B. 1,2,3 và 4

C. 1 và 2

D. 1,2 và 3

Câu 114 : Cho các hoạt động của con người:

A. (3) và (4)

B. (2) và (4)

C. (1) và (3)

D. (1) và (2)

Câu 115 : Cho các dữ kiện sau:

A. (1) →(3) →(2) →(5) →(4)

B. (1) →(2) →(3) →(5) →(4)

C. (1) →(2) →(3) →(4) →(5)

D. (1) →(3) →(2) →(4) →(5)

Câu 118 : Trong quần thể, sự phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa

A. Giúp quần thể bảo vệ lãnh thổ cư trú

B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

C. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

D. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể

Câu 119 : Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là

A. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới → Đồng rêu hàn đới

B. Rừng Taiga → Rừng rụng lá ôn đới → Rừng mưa nhiệt đới

C. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới →Rừng mưa nhiệt đới

D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới

Câu 120 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp những con cá rô phi đực trong ao nuôi

B. Tập hợp những con bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương

C. Tập hợp những cây cỏ đang sống trên một cánh đồng cỏ

D. Tập hợp những con cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây

Câu 121 : Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sinh vật phân bố theo nhiều ngang thường gặp ở những vùng có điều kiện sống thuận lợi, thức ăn dồi dào.

B. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường được duy trì ổn định theo thời gian.

C. Loài đặc trưng là loài có số lượng nhiều, sinh khối lớn và hoạt động của chúng mạnh.

D. Các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới luôn có thành phần loài giống nhau.

Câu 126 : Xét một lưới thức ăn như sau:

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 134 : Trong hsinh thái, năng lượng được truyn từ mt tri theo chiều nào sau đây

A. Sinh vật này sang sinh vật khác quay trở lạ i sinh vật ban đầu

B. Sinh vt sn xuất qua các bậc dinh dưỡng t ới môi trưng

C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sn xut

D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vt sn xuất trvề môi trường

Câu 135 : Khi nói về mối quan hgiữa các loài phát biểu nào sau đây đúng

A. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm dụ vquan hsinh vật ăn sinh vật

B. Khng chế sinh học hiện ng slượng thể của một loài bị khng chế ở một mức nht định

C. Trong quan hhợp tác, nếu 2 loài tách nhau ra thì cả hai đều bị chết

D. Chim sáo bt rận cho trâu dụ vquan hệ hội sinh

Câu 137 : Khi nói về sphân bố thể trong qun thể, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trong mỗi quần th, sphân bố thể một cách đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc lit

B. Về mặt sinh thái, sự phân bcác thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trư ờng ý nghĩa giảm sự cnh tranh gay gt giữa các thể trong quần th

C. Phân bđồng đều dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên phân bố theo nhóm

D. Phân bố theo nhóm kiểu phân bít phbiến nhấtkhi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị kẻ thù tiêu dit

Câu 142 : Khi nói về các đặc trưng bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tỉ lệ đực/cái của các loài luôn 1/1

B. Mật đ thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm

C. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể lớn nhất

D. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể hình chữ S

Câu 143 : Trong các quần sinh vật sau đây, quần nào thường sự phân tầng mạnh nhất

A. Quần rừng mưa nhiệt đới

B. Quần rừng rộng ôn đới

C. Quần đồng c

D. Quần đồng ruộng nhiều loài cây

Câu 145 : Khi nói về chu trình sinh địa hóa, phát biểu nào sau đây đúng

A. Chu trình sinh địa hóa chu trình trao đổi vật chất năng lượng trong tự nhiên

B. Cacbon đi vào chu trình ới dạng CO2  thông qua quang hợp

C. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôni (NH4+) nitrit (NO2 -)

D. Chu trình sinh địa hóa làm mất cân bằng vật chất trong sinh quyển

Câu 147 : Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể không dẫn tới

A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại một cách ổn định

B. Tăng khả năng sống sót sinh sản của các cá thể

C. Khai thác được tối ưu nguồn sống của môi trường

D. Số lượng các cá thể duy trì ở mức độ phù hợp

Câu 154 : Trong mối quan hệ sinh thái nào sau đây, một loài không bị hại nhưng cũng không được lợi

A. Cây phong lan bám trên thân cây g

B. Chim sáo bắt chấy rận trên lưng trâu rừng

C. Giun đũa sinh trong ruột lợn

D. Hăn thịt th

Câu 156 : Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, xét các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng

A. Năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền k

B. mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất đi do hoạt động hấp của sinh vật

C. Năng lượng tích lũy sản sinh ra chất sống ở mỗi bậc dinh dưỡng chiếm khoảng 50% năng lượng nhận được t ừ bậc dinh dưỡng thấp liền k

D. Năng lượng được tuần hoàn trong thsinh thái

Câu 163 : Khi nói vchuỗi thức ăn lưới thức ăn trong quần sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trong tự nhiên, ch một loại chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tựỡng

B. Khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, cấu trúc của lưới thức ăncác hệ sinh thái càng trở nên phức tạp hơn

C. Trong một quần sinh vật, mỗi loài thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau

D. Quần sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì các chuỗi thức ăn càng ít mắt xích chung

Câu 165 : Khi nói về nhóm sinh vật phân giải của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai

A. Các sinh vật sdụng nguồn sống bằng cách phân giải các chất hữu cơ

B. những loài sống sinh hoặc phân hucác xác chết

C. Phân giải vật chất thành các chất đơn giản để trả lại cho môi trường

D. Chỉ bao gồm các vi sinh vật phân giải

Câu 168 : Mối quan hệ không thuộc dng quan h sinh-vt ch

A. Nấm phấn trắng và và sâu hại lúa

B. Cây tm gửi sống bám trên cây thân gồ

C. Dây hng sống bám trên cây thân gỗ

D. Tchim sống bám trên thân cây gỗ

Câu 169 : Kiểu phân bnào sau đây không phải phân b thcủa quần thsinh vt trong tự nhiên

A. Phân bđồng đều

B. Phân bố theo nhóm

C. Phân bố theo chiều thẳng đứng

D. Phân bngẫu nhiên

Câu 172 : Một quần thgiao phối đang trong tình trạng nguy tuyệt chủng do độ đa dạng di truyền thấp. Cách làm nào tác dụng tăng sự đa dạng di truyền nhanh nht cho quần thnày

A. Bắt tt ccác thể còn lại của quần thcho sinh sản bt buộc rồi thra môi trường tự nhiên

B. Thiết lp một khu bo tồn để bo vệ môi trường sng của quần th

C. Kiểm soát quần thcạnh tranh ăn thịt với qun thđang bị nguy him

D. Du nhp một slượng đáng kể các thể mới cùng loài từ quần thkhác tới

Câu 174 : Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về din thế sinh thái

A. Trong những điu kiện nhất đnh, diễn thế thsinh thể to ra một quần ổn đnh

B. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu sau khi một quần bị phá hủy hoàn toàn bởi thiên tai hoặc con người

C. Động lc chyếu của quá trình diễn thế sự thay đổi của môi trường

D. Hoạt động của con người luôn gây hại cho quá trình diễn thế sinh thái của các quần xã tự nhiên

Câu 175 : Khi nói về tháp sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng

A. Tháp năng lượng luôn dạng chuẩn, đáy lớn, đnh nh

B. Tháp số lượng và tháp sinh khối thbbiến dạng, tháp trở nên mất cân đối

C. Trong tháp năng lượng, năng lượng vật làm mồi bao gicũng đủ đếnthừa để nuôi vật tiêu thmình

D. Tháp sinh khối của quầnsinh vật nổi trong ớc thường mất cân đối do sinh khối của sinh vật tiêu thụ nhhơn sinh khối của sinh vt sn xuất

Câu 177 : Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Mỗi quần xã thường có một số lượng loài nhất định, khác với quần xã khác

B. Các quần vùng ôn đới do điều kiện môi trường phức tạp nên độ đa dạng loài cao hơn các quần vùng nhiệt đới

C. Tính đa dạng vloài của quần phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: sự cạnh tranh giữa các loài, mối quan hvật ăn thịt – con mi, sthay đổi môi trường sinh

D. Quần càng đa dạng vloài bao nhiêu thì số lượng thể của mỗi loài càng ít bấy nhiêu

Câu 178 : Con người đã ứng dụng nhng hiu biết về ổ sinh thái vào nhng hoạt động nào sau đây:

A. (1), (3), (4)

B. (1), (2), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (4)

Câu 179 : Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thsinh vt trong tự nhiên trong một khong thời gian nhất định, người ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của qun th dạng như sau

A. Nhiu khnăng loài này kích thước cơ thnhỏ, vòng đời ngn, tuổi sinh sản lần đầu đến sm

B. Nguồn sng của quần th hạn

C. Cạnh tranh cùng loài đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thmột cách nhanh chóng

D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu cao nhất giảm dần về sau

Câu 181 : Hsinh thái nào sau đây hsinh thái nhân to

A. Sa van đồng cỏ

B. Đồng ngô

C. Thảo nguyên

D. Sa mc

Câu 182 : Trong quần đồng rung, c lúa quan hệ

A. hỗ trợ

B. ức chế-cảm nhim

C. đối kháng

D. cnh tranh

Câu 183 : Xây dựng các hchứa trên sông để lấyớc tưới cho đồng ruộng, làm thủy điện trị thủy dòng sông sđem lại hu quả sinh thái nào nặng nề nht

A. Làm giảm lượng trầm tích chất dinhỡng cho các thủ y vực sau đập

B. Gây thất thoát đa dạng sinh học cho các thủ y vc

C. Gây ô nhiễm môi trưng

D. Gây xói lbãi sông sau đập

Câu 184 : Cho các quá trình sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 185 : Cho hình tháp sinh khối tại một thời điểm ở một hsinh thái như sau

A. Sinh vt bậc 3 loài khnăng tự vcao, sinh sản nhanh tích lũy đưc nhiu sinh khối hơn sinh vt bc 2

B. Sinh vt bậc 3 loài tiến hóa hơn sinh vật bậc 2 nên các quan phát triển hơn, tích lũy nhiều sinh khối hơn sinh vật bc 2

C. Sinh vt bậc 3 loài ăn tp, hoặcsinh nên khả năng tích lũy sinh khối cao hơn sinh vật bc 2

D. Sinh vt bc 2 là loài tích lũy sinh khối thấp hơn nhưng do sinh sản nhanh nên vẫn cung cấp đủ cho sinh vt bc 3

Câu 188 : Tháp tuổi có đáy rộng đỉnh hẹp là đặc trưng của quần thể

A. đang sinh trưởng nhanh

B. đang ổn định

C. đang bị suy thoái

D. có số con non ít hơn so với số cá thể già

Câu 189 : Trên một cây to, có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, loài sống dưới thấp là ví dụ về

A. ổ sinh thái

B. nơi ở

C. giới hạn sinh thái

D. thích nghi của sinh vật với ánh sáng

Câu 191 : Trái đất không phải là một hệ sinh thái kín vì

A. Mặt trời cung cấp năng lượng cho thực vât, tảo... quang hợp và nhiệt năng từ sinh quyển trên trái đất thoát ra không gian vũ trụ

B. Bầu khí quyển cung cấp một số chất cho hoạt động sống của sinh vật trên Trái Đất

C. Vi khuẩn có thể sống được trên những ngọn núi tuyết phủ quang năm do gió có thể mang các chất dinh dưõng từ nơi khác đến cho chúng

D. Mưa có nguồn gốc từ sự bốc hơi nước ngoài đại dương có thể mang xuống Trái Đất những chất cần thiết từ vũ trụ

Câu 192 : Trong sản xuất nông nghiệp để tăng hàm lượng đạm trong đất, người ta thường sử dụng mối quan hệ

A. Giữa các loài thực vật và vi khuẩn sống trong cơ thể thực vật

B. Giữa tảo và nấm sợi tạo địa y

C. Giữa rêu và cây lúa

D. Giữa vi khuẩn tạo nốt sần và rễ cây họ đậu

Câu 196 : Câu nào sau đây nói về giai đoạn cực đỉnh của diễn thế sinh thái là chính xác

A. Là quần xã đầu tiên hình thành trong quá trình diễn thế phát triển

B. Giai đoạn cực đỉnh chỉ có toàn thực vật

C. Giai đoạn cực đỉnh sẽ duy trì cho tới khi môi trường thay đổi

D. Giai đoạn cực đỉnh sẽ thay đổi rất nhanh

Câu 197 : Những dạng nitơ trong đất được thực vật hấp thu bằng hệ rễ là

A. dạng nitơ tự do trong khí quyển (N2)

B. nitơ nitrat (NO3-), nitơ amôn (NH4+)

C. nitơnitrat (NO3)

D. nitơ amôn (NH4+)

Câu 198 : Cho một số khu sinh học:

A. (2) → (3) → (1) → (4)

B. (2) → (3) → (4) → (1)

C. (1) → (3) → (2) → (4)

D. (1) → (2) → (3) → (4)

Câu 199 : Vi khuẩn gây bệnh do kích thước nhỏ, tuổi thọ ngắn, sức sinh sản cao nên số lượng bùng phát rất nhanh. Nguyên nhân chủ yếu nào không cho phép chúng luôn tăng số lượng để thường xuyên gây bệnh hiểm nghèo cho con người, vật nuôi, cây trồng

A. Bị các sinh vật khác sử dụng quá nhiều làn thức ăn

B. Rất mẫn cảm với sự biến động của các nhân tố môi trường vô sinh

C. Thiếu thốn dinh dưỡng

D. Bị kiểm soát bằng các loại thuốc kháng sinh

Câu 201 : Để thu được tổng năng lượng tối đa, trong chăn nuôi người ta thường nuôi những loài nào

A. Những loài sừ dụng thức ăn là động vật ăn thực vật

B. Những loài sử dụng thức ăn là động vật ăn thịt sơ cấp

C. Những loài sử dụng thức ăn là động vật thứ cấp

D. Những loài sử dụng thức ăn là thực vật

Câu 202 : Sau khi phá rừng trồng lúa bà con nông dân có thể trồng một hai vụ mà không phải bón phân. Tuy nhiên, sau đó nếu không bón phân thì năng suất lúa giảm đáng kể. Giải thích nào dưới đây là đúng nhất

A. Các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng với nước nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

B. Vì trồng lúa nước nên các chất dinh dưỡng từ đất đã bị pha loãng vào đất trở nên nghèo dinh dưỡng

C. Các chất dinh dưỡng đã bị rửa trôi nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

D. Các chất dinh dưỡng từ đất đã không được luân chuyển trở lại cho đất vì chúng đã bị con người đã chuyển đi nơi khác nên đất trở nên nghèo dinh dưỡng

Câu 203 : Nhịp sinh học của các loài chịu sự chi phối chủ yếu bởi

A. nhiệt độ

B. ánh sáng

C. độ ẩm

D. nguồn sống

Câu 204 : Ý nào dười đây không đúng với đặc điểm của sinh quyển

A. Sinh quyển gồm toàn bộ sinh vật ở các lớp đất, nước và không khí của Trái Đất

B. Sinh quyển dày khoảng 5 km, bao gồm đáy đại dương và bề mặt Trái Đất

C. Trong sinh quyển, sinh vật và các nhân tố vô sinh liên quan mật thiết với nhau qua các chu trình sinh-địa- hóa

D. Sinh quyển được chia thành nhiều khu vực sinh học

Câu 205 : Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể là

A. nguồn thức ăn từ môi trường

B. mức sinh sản

C. sức tăng trưởng của cá thể

D. mức tử vong

Câu 206 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên của quần thể giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường. Ví dụ nào sau đây cho thấy quần thể của loài có kiểu phân bố ngẫu nhiên

A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều

B. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ

C. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực

D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới

Câu 207 : Một chuỗi thức ăn của sinh vật trên cạn thường có ít mắt xích là do

A. Các loài thân thuộc không ăn lẫn nhau

B. Tiêu hao năng lượng qua các bậc dinh dưỡng là rất lớn

C. Quần xã có độ đa dạng thấp

D. Giữa các loài ngoài mối quan hệ hỗ trợ còn có mối quan hệ cạnh tranh

Câu 210 : Đặc điểm nào sau đây không có ở hệ sinh thái nhân tạo?

A. Lưới thức ăn đơn giản

B. Độ đa dạng cao

C. Một phần sinh khối đưa ra khỏi hệ sinh thái

D. Bổ sung thêm nguồn năng lượng

Câu 211 : Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa

A. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường

B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hoá của loài

C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường

Câu 214 : Trong nghề nuôi cá để thu được năng suất cá tối đa trên một đơn vị diện tích mặt nước thì điều nào dưới đây là cần làm hơn cả

A. Nuôi nhiều loài cá thuộc cùng một chuỗi thức ăn

B. Nuôi nhiều loài cá với mặt độ càng cao càng tốt

C. Nuôi một loài cá thích hợp với mật độ cao và cho dư thừa thức ăn

D. Nuôi nhiều loài cá sống ở các tầng nước khác nhau

Câu 217 : Khu sinh học chiếm diện tích lớn nhất thế giới là

A. Biom trên cạn

B. Biom nước ngọt

C. Biom rừng ẩm thường xanh nhiệt đới

D. Biom nước mặn

Câu 218 : Một trong những xu hướng biến đổi của các nhân tố vô sinh trong quá trình diễn thế nguyên sinh trên cạn là

A. nhiệt độ ngày càng giảm

B. nhiệt độ ngày càng ổn định

C. nhiệt độ ngày càng tăng

D. độ ẩm ngày càng giảm

Câu 222 : Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau: Các loài cây là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Phân tích lưới thức ăn trên cho thấy

A. Chim ăn thịt cỡ lớn có thể là bậc dinh dưỡng cấp 2, cũng có thể là bậc dinh dưỡng cấp 3

B. Chuỗi thức ăn dài nhất trong lưới thức ăn này có tối đa 4 mắt xích

C. Nếu số lượng động vật ăn rễ cây bị giảm mạnh thì sự cạnh tranh giữa chim ăn thịt cỡ lớn và rắn gay gắt hơn so với sự cạnh tranh giữa rắn và thú ăn thịt

D. Các loài sâu đục thân, sâu hại quả, động vật ăn rễ cây và côn trùng cánh cứng có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn

Câu 223 : Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là

A. Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao

B. Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao

C. Các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp

D. Các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng cùa quần xã thấp

Câu 224 : Quá trình hình thành một quần xã ổn định từ một hòn đảo mới được hình thành giữa biển được gọi là

A. Diễn thế dưới nước

B. Diễn thế trên cạn

C. Diễn thế nguyên sinh

D. Diễn thế thứ sinh

Câu 225 : Một ao nuôi cá bình thường thu hoạch được khoảng 2 tấn cá/ha. Nếu ta bón cho nó thêm một lượng phân bón vô cơ vừa phải, theo em năng suất của ao này sẽ như thế nào? Tại sao như vậy

A. Tăng vì cung cấp thêm nguồn thức ăn cho tảo

B. Giảm vì làm ô nhiễm môi trường nước ao

C. Giảm vì gây ra hiện tượng nước nở hoa

D. Tăng vì cạnh tranh giữa động vật nổi ít khốc liệt hơn

Câu 228 : Trong vườn cây có múi người ta thường thả kiến đỏ vào sống. Kiến đỏ này đuổi được loài kiến hôi (chuvên đưa những con rệp cây lên chồi non. Nhờ vậy rệp lấy được nhiều nhựa cây và thải ra nhiều đường cho kiến hôi ăn). Đồng thời nó cùng tiêu diệt sâu và rệp cây. Hằy cho biết mối quan hệ giữa:

A. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hội sinh; 3. cạnh tranh; 4. động vật ăn thịt con mồi

B. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vặt ăn thịt con mồi

C. 1. Quan hệ kí sinh; 2. hội sinh; 3. động vật ăn thịt con mồi; 4. cạnh tranh

D. 1. Quan hệ hỗ trợ; 2. hợp tác; 3. cạnh tranh; 4. động vặt ăn thịt con mồi

Câu 229 : Những tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh

A. Đất, nước và sinh vật

B. Địa nhiệt và khoáng sàn

C. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều

D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió

Câu 230 : Cho các diễn biến sau:

A.1→3→5→2→4

B. 1→3→2→4→5

C. 1→3→4→2→5

D.1→4→3→2→5

Câu 231 : Nếu thiên tai hay sự số làm tăng vọt tỉ lệ chết của quần thể thì sau đó loại quần thể thường phục hồi nhanh nhất là loại quần thể

A. Quần thể có tuổi sinh thái thấp

B. Quần thể có tuổi sinh thái cao

C. Quần thể có tuổi sinh lí cao

D. Quần thể có tuổi sinh lí thấp

Câu 236 : Môi trường là

A. Khoảng khu vực sinh vật di chuyển và hoạt động, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật

B. Phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp hay gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật

C. Khoảng không gian kiếm ăn, hoạt động và sinh sản của sinh vật, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng của sinh vật

D. Khoảng không gian sống bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật

Câu 237 : Hiệu suất sinh thái là

A. Tỉ lệ phần trăm năng lượng chuyển hoá giữa các bậc dinh dưõng trong hệ sinh thái

B. Tỉ lệ phần trăm lượng chất khô chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái

C. Tỉ lệ phần trăm lượng thức ăn chuyển hoá giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái

D. Tỉ lệ phần trăm năng lượng bị thất thoát giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái

Câu 239 : Ý có nội dung sai khi nói về chu trình cacbon là

A. CO2 tham gia vào chu trình cacbon qua quá trình quang hợp

B. CO2 tham gia vào chu trình cacbon qua quá trình hô hấp

C. CO2 được tạo ra qua quá trình hô hấp, sản xuất, giao thông vận tải

D. Trong bầu khí quyển, CO2 khá ổn định hàng triệu năm nay

Câu 242 : Có các loại môi trường sống cơ bản là

A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường khí quyển, môi trường sinh vật

B. Môi trường khí quyển, môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn

C. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

D. Môi trường trên mặt đất, môi trường khí quyển, môi trường nước, môi trường sinh vật

Câu 243 : Trên cùng một vĩ độ, sự phân bố của các khu sinh học theo sự giảm dần về mức độ khô hạn trong trường hợp nào dưới đây là đúng?

A. Hoang mạc à Savan à Rừng Địa Trung Hải

B. Rừng Địa Trung Hải à Thảo nguyên à Rừng rụng lá ôn đới

C. Thảo nguyên à Rừng Địa Trung Hải à Rừng mưa nhiệt đới

D. Savan à Hoang mạc à Rừng mưa nhiệt đới

Câu 244 : Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:

A. I, II, IV, VI

B. I, III, V, VI

C. II, III, V, VI

D. II, III, IV, V

Câu 245 : Ý có nội dung sai khi nói về chu trình nước là

A. Nước không chỉ điều hoà khí hậu cho toàn cầu mà còn cung cấp nước cho sự phát triển của sinh giới

B. Trên lục địa nước phân bố không đều, nhiều vùng rộng lón, nhiều tháng nhiều năm không đủ nước và ngược lại

C. Trên Trái Đất nước luôn duy trì một trạng thái tồn tại của mình (rắn hoặc lỏng hoặc khí) làm cho không khí được điều hoà

D. Nước mưa trở lại khí quyển dưới dạng hơi nước thông qua hoạt động thoát hơi nước của lá cây và bốc hơi nước trên mặt đất

Câu 248 : Cây tầm gửi sống trên cây bưởi, sán lá gan sống trong ống tiêu hoá của chó, mèo. Các sinh vật đó có loại môi trường sống là

A. Môi trường sinh vật

B. Môi trường đất

C. Môi trường nước

D. Môi trường trên cạn

Câu 249 : Trong chu trình nitơ vi khuẩn có khả năng trả lại nitơ cho khí quyển là

A. Vi khuẩn phân giải chất hữu cơ trong đất

B. Vi khuẩn cộng sinh với rễ cây họ đậu

C. Vi khuẩn phản nitrat hóa

D. Vi khuẩn nitrat hóa

Câu 250 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật?

A. Trong tất cả các quần xã sinh vật trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng

B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp

C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ tháp đến vĩ độ cao

D. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định

Câu 255 : Cho lưới thức ăn sau:

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 256 : Nhân tố sinh thái là

A. Tất cả những nhân tố của môi trường nước có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật

B. Tất cả những nhân tố của môi trường cạn có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật

C. Tất cả những nhân tố của môi trường sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật

D. Tất cả những nhân tố của môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật

Câu 258 : Trong các đặc trưng cơ bản của quần xã, đặc trưng về thành phần loài được thể hiện

A. Qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của quần thể ; loài ưu thế và thứ yếu

B. Qua số lượng các quần thể trong loài, số lượng các cá thể của quần thể ; loài chủ chốt và loài đặc trưng

C. Qua số lưọng các cá thể trong quần thể, đặc điểm phân bố ; loài ưu thế và loài đặc trưng

D. Qua số lượng các loài trong quần xã, số lượng các cá thể của loài; loài ưu thể và loài đặc trưng

Câu 259 : Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:

A. II và III

B. II và IV

C. I và IV

D. I và III

Câu 261 : Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể có ý nghĩa:

A. I; II; IV

B. I; II

C. II; III; IV

D. I; III

Câu 262 : Cho lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 263 : Giới hạn sinh thái là

A. Khoảng giá trị xác định của các nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian

B. Giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại được qua thời gian

C. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian

D. Giới hạn chịu đựng của một sinh vật trước nhiều nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại được qua thời gian

Câu 264 : Trong một quần xã sinh vật càng có độ đa dạng loài cao, mối quan hệ sinh thái càng chặt chẽ thì

A. Quần xã có cấu trúc càng ổn định vì lưới thức ăn phức tạp, một loài có thể dùng nhiều loài khác làm thức ăn

B. Quần xã dễ dàng xảy ra diễn thế do tác động của nhiều loài trong quần xã làm cho môi trường thay đổi nhanh

C. Quần xã có cấu trúc ít ổn định vì có số lượng lớn loài ăn thực vật làm cho các quần thể thực vật biến mất dần

D. Quần xã có xu hướng biến đổi làm cho độ đa dạng thấp và từ đó mối quan hệ sinh thái lỏng lẻo hơn vì thức ăn trong môi trường cạn kiệt dần

Câu 265 : Khi nói về sự phân bố các cá thể trong quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sự phân bố các cá thể trong quần xã phụ thuộc vào nhu cầu sống từng loài và có xu hướng giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài

B. Sự phân bố các sinh vật ở vùng ven bờ có thành phần loài kém đa dạng hơn so với vùng khơi xa

C. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung ở các vùng có điều kiện sống thuận lợi

D. Sự phân tầng của thực vật trong rừng mưa nhiệt đới nhằm mục đích thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau

Câu 268 : Cho các hiện tượng sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 270 : Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. Mức độ đó sinh vật thực hiện được quá trình sinh trưởng, phát triển và sinh sản

B. Ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

C. Ở mức độ đó sinh vật có thể thực hiện quá trình sinh sản và sinh trưởng

D. Ở mức độ đó sinh vật có thể kiếm ăn, sinh trưởng và sinh sản bình thường

Câu 271 : Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?

A. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường

B. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít

C. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể

D. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể

Câu 272 : Các khu sinh học trên cạn được sắp xếp theo vĩ độ tăng dần lần lượt là

A. Thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga

B. Đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên

C. Rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới

D. Rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới

Câu 276 : Cho sơ đồ về lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 277 : Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái

A. Gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật

B. Ở mức độ đó sinh vật không thể sinh sản được

C. Ở mức độ đó sinh vật không thể sinh trưởng được

D. Ở mức độ đó sinh vật không thể phát triển được

Câu 278 : Kết quả của diễn thế nguyên sinh thường dẫn tới

A. Thay đổi hẳn cấu trúc của quần xã

B. Hình thành quần xã tương đối ổn định

C. Quần xã bị suy thoái

D. Sự tan rã của quần xã

Câu 282 : Cho lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 284 : Ổ sinh thái của một loài là

A. Một "khu vực sinh thái" mà ở đó có nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép các loài tồn tại và phát triển lâu dài

B. Một "không gian sống" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong khoảng thuận lợi cho phép loài đó phát triển tốt nhất

C. Một "không gian hoạt động" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường đảm bảo cho sinh vật có thể kiếm ăn và giao phối với nhau

D. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển lâu dài

Câu 285 : Khi nguồn sống suy giảm hoặc có dịch bệnh, các cá thể thuộc nhóm tuổi bị chết nhiều nhất ở quần thể thường là

A. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi đang sinh sản

B. Nhóm tuổi sau sinh sản và nhóm tuổi đang sinh sản

C. Nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản

D. Nhóm tuổi đang sinh sản

Câu 286 : Giả sử có bốn hệ sinh thái đều bị nhiễm độc chì (Pb) với mức độ như nhau. Trong hệ sinh thái có chuỗi thức ăn nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất

A. Tảo đơn bào => cá => người

B. Tảo đơn bào => động vật => phù du => cá => người

C. Tảo đơn bào => động vật à=>phù du => giáp xác => cá => người

D. Tảo đơn bào => thân mềm => cá =>  người

Câu 287 : Một chu trình sinh địa hóa gồm các khâu nào sau đây?

A. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước

B. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, phân giải các chất hữu cơ

C. Tổng hợp các chất, phân giải các chất hữu cơ và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước

D. Tổng hợp các chất, tuần hoàn vật chất trong tự nhiên và lắng đọng một phần vật chất trong đất, nước

Câu 290 : Cho sơ đồ lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 291 : Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A. Nước uống

B. Hàm lượng khoáng trong thức ăn

C. Giun sán ký sinh trong đường ruột

D. Độ ẩm không khí

Câu 292 : Nhận xét nào sau đây không chính xác?

A. Kiểu phân bố đồng đều các cá thể trong quần thể chỉ có thể gặp khi điều kiện sống trong môi trường đồng nhất, các cá thể của loài có tính lãnh thổ cao

B. Kiểu phân bố ngẫu nhiên các cá thể trong quần thể chỉ có thể gặp khi điều kiện sống trong môi trường đồng nhất, các cá thể của loài có không có tính lãnh thổ hoặc quần tụ

C. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể theo nhóm thường gặp trong tự nhiên, khi môi trường sống không đồng nhất

D. Các kiểu phân bố đồng đều, theo nhóm hoặc ngẫu nhiên đều có thể gặp trong tự nhiên với xác suất ngang nhau vì môi trường sống đa dạng và phong phú

Câu 293 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về mối quan hệ cạnh tranh?

A. Trong quan hệ cạnh tranh, các loài sinh vật đều bị ảnh hưởng bất lợi, trong đó có loài yếu thế, có loài thắng thế

B. Cạnh tranh là động lực thúc đẩy các loài tồn tại trong thiên nhiên một cách ổn định

C. Chỉ những cá thể khác loài mới cạnh tranh gay gắt với nhau còn những cá thể cùng loài sẽ rất ít hoặc không cạnh tranh nhau

D. Trong quần xã, các loài có cùng nguồn thức ăn, chỗ ở thường có quan hệ cạnh tranh với nhau

Câu 294 : Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng

B. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người

C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một loại chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất

D. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước

Câu 297 : Cho sơ đồ lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 298 : Nội dung quy luật giới hạn sinh thái nói lên

A. Khả năng thích ứng của sinh vật với môi trường

B. Giới hạn phản ứng của sinh vật vói môi trường

C. Mức độ thuận lợi của sinh vật với môi trường

D. Giới hạn phát triển của sinh vật

Câu 299 : Ý có nội dung không phải ý nghĩa của việc nghiên cứu diễn thế là

A. Giúp chúng ta thấy được tại sao sinh vật lại tiến hoá theo các hướng thích nghi khác nhau từ một dạng ban đầu

B. Giúp chúng ta có thể chủ động xây dựng kế hoạch bảo vệ và khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên

C. Giúp chúng ta hiểu biết được các quy luật phát triển của quần xã sinh vật, dự đoán được các quần xã trước đó và quần xã sẽ thay thế trong tương lai

D. Giúp chúng ta, có thể kịp thời đề xuất các biện pháp khắc phục những biến đổi bất lợi của môi trường, sinh vật và con người

Câu 300 : Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong

B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong

C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu

D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu

Câu 301 : Cho các giai đoạn của diễn thế nguyên sinh:

A. I, IV, II, II

B. I, III, IV, II

C. I, II, IV, III

D. I, II, III, IV

Câu 302 : Xét các ví dụ sau:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 304 : Cho lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 305 : Cá rô phi nuôi ở nước ta chỉ sống trong khoảng nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C. Khoảng nhiệt độ này được gọi là:

A. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ ở cá rô phi

B. Khoảng thuận lợi về nhiệt độ ở cá rô phi

C. Khoảng chống chịu về nhiệt độ ở cá rô phi

D. Giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ

Câu 306 : Vì sao chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái không thể kéo dài (quá 6 bậc dinh dưỡng)?

A. Vì hiệu suất sinh thái giữa các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là rất thấp

B. Vì nếu chuỗi thức ăn quá dài thì quá trình truyền năng luợng sẽ chậm

C. Chuỗi thức ăn ngắn thì quá trình tuần hoàn năng lượng sẽ xảy ra nhanh hơn

D. Chuỗi thức ăn ngắn thì chu trình vật chất trong hệ sinh thái xảy ra nhanh hơn

Câu 307 : Cho các quần xã sinh vật sau:

A. (4) => (5) => (1) => (3) => (2)

B. (4) => (1) => (3) => (2) => (5)

C. (5) => (3) => (1) => (2) => (4)

D. (2) => (3) => (1) => (5) => (4)

Câu 308 : Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm thực vật và vi sinh vật tự dưỡng

B. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người

C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có một chuỗi thức ăn được mở đầu bằng sinh vật sản xuất

D. Các hệ sinh thái tự nhiên trên Trái Đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và các nhóm hệ sinh thái dưới nước

Câu 310 : Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:

A. II và IV

B. II và III

C. I và IV

D. I và III

Câu 311 : Cho sơ đồ lưới thức ăn sau đây:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 313 : Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm

A. Tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm giúp tăng cường khả năng thích nghi với môi trường của quần thể

B. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau làm quần thể có nguy cơ bị diệt vong

C. Giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

D. Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường, tăng cường khả năng thích ứng của các cá thể của loài với môi trường

Câu 319 : Cho lưới thức ăn sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 320 : Nơi ở là

A.  Không gian sống bao quanh sinh vật

B. Địa điểm cư trú cứa một loài

C. Khoảng không gian sinh thái

D. Nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Câu 321 : Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ cạnh tranh?

A. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp

B. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp

C. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể

D. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể

Câu 322 : Sau mỗi lần có sự giảm mạnh về số lượng cá thể thì quần thể thường tăng kích thước và khôi phục trạng thái cân bằng. Quần thể của loài sinh vật nào sau đây có khả năng khôi phục kích thước nhanh nhất

A. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé, tuổi thọ ngắn

B. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể bé

C. Quần thể có tốc độ sinh sản nhanh, kích thước cá thể lớn

D. Quần thể có tốc độ sinh sản chậm, kích thước cá thể lớn

Câu 323 : Đồ thị biểu diễn sự sinh trưởng của quần thể trong tự nhiên thường có dạng hình chữ S. Giải thích nào dưới đây là đúng?

A. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể còn tương đối ít

B. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi số lượng cá thể của quần thể đạt gần kích thước tối đa

C. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vừa bước vào điểm uốn trên đồ thị sinh trưởng của quần thể

D. Tốc độ sinh trưởng tối đa của quần thể đạt được khi quần thể vưọt qua điểm uốn trên đồ thị (điểm uốn giữa của đưòng cong) sinh trưởng của quần thể

Câu 324 : Cho các nhận xét sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 326 : Cho các nhận xét sau:

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 327 : Cho các chuỗi thức ăn:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 328 : Cho sơ đồ về lưới thức ăn sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 329 : Quần thể là

A. một nhóm các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào những thời gian khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới

B. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới

C. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản và tạo thành nhũng thế hệ mới

D. Tập hợp các cá thể trong cùng một loài, sinh sống trong các khoảng không gian khác nhau, vào các thời điểm khác nhau, có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới

Câu 330 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tháp sinh thái?

A. Tháp năng lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ

B. Tháp sinh khối không phải lúc nào cũng có đáy lớn đỉnh nhỏ

C. Tháp số lượng được xây dựng dựa trên số lượng cá thể của mỗi bậc dinh dưỡng

D. Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng đáy lớn đỉnh nhỏ

Câu 331 : Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát triển của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn

A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1)

B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1)

C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)

D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5)

Câu 334 : Cho các nội dung sau:

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 338 : Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng

A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài

B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể

C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao

D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên

Câu 339 : Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật

B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể

C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín

D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ

Câu 340 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường

B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất

Câu 341 : Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này

A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau

B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2

C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích

D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3

Câu 342 : Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2

C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng

D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất

Câu 344 : Khu sinh học nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất

A. Hoang mạc

B. Rừng lá rụng ôn đới

C. Thảo nguyên

D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 345 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt

B. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm

D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biến nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị kẻ thù tiêu diệt

Câu 346 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật

B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên

D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau

Câu 350 : Trong quần thể, sinh vật thường phân bố theo kiểu nào sau đây

A. Phân bố ngẫu nhiên

B. Phân bố theo nhóm

C. Phân bố đồng đều

D. Phân tầng

Câu 351 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?

A. Quần xã rừng lá rộng ôn đới

B. Quần xã đồng rêu hàn đới

C. Quần xã đồng cỏ

D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây

Câu 352 : Khi nói về nhân tố sinh thái hữu sinh, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các nhân tố của môi trường có ảnh hưởng đến sinh vật thì đều được gọi là nhân tố hữu sinh

B. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinhB. Chỉ có mối quan hệ giữa sinh vật này với sinh vật khác thì mới được gọi là nhân tố hữu sinh

C. Nhân tố hữu sinh bao gồm mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật và thế giới hữu cơ của môi trường

D. Những nhân tố vật lý, hóa học có ảnh hưởng đến sinh vật thì cũng được xếp vào nhân tố hữu sinh

Câu 359 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lưới thức ăn ở rừng mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn ở thảo nguyên

B. Trong diễn thế sinh thái, lưới thức ăn của quần xã đỉnh cực phức tạp hơn so với quần xã suy thoái.

C. Quần xã càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản

D. Lưới thức ăn của quần xã vùng ôn đới luôn phức tạp hơn so với quần xã vùng nhiệt đới

Câu 363 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Độ ẩm

B. Cạnh tranh cùng loài

C. Cạnh tranh khác loài

D. Vật kí sinh

Câu 364 : Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất?

A. Động vật bậc thấp

B. Động vật bậc cao

C. Thực vật

D. Động vật ăn mùn hữu cơ

Câu 366 : Khi nói về đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các quần xã sống ở vùng khí hậu nhiệt đới thường có thành phần loài giống nhau

B. Trong quần xã, thường chỉ có sự phân tầng của các loài thực vật mà không có sự phân tầng của các loài động vật

C. Trong quá trình diễn thế sinh thái, độ đa dạng về loài của quần xã thường vẫn được duy trì ổn định theo thời gian

D. Trong cùng một quần xã, nếu điều kiện môi trường càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao

Câu 371 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Độ đa dạng của quần xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sống của môi trường

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã giảm dần

C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp

Câu 372 : Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng

A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt

B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm

C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật

D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa

Câu 377 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ

B. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây

C. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc Phương

D. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn

Câu 379 : Kiểu phân bố nào sau đây chỉ có trong quần xã sinh vật?

A. Phân bố đều

B. Phân bố theo nhóm

C. Phân bố theo chiều thẳng đứng

D. Phân bố ngẫu nhiên

Câu 380 : Khi nói về bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, các loài có cùng mức dinh dưỡng hợp thành một bậc dinh dưỡng

B. Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm các loài động vật ăn thực vật

C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao nhất là mắt xích khởi đầu của chuỗi thức ăn

D. Trong một chuỗi thức ăn, một loài có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau

Câu 384 : Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. hỗ trợ khác loài

B. cạnh tranh khác loài

C. cạnh tranh cùng loài

D. hỗ trợ cùng loài

Câu 385 : Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ

A. hợp tác

B. kí sinh – vật chủ

C. hội sinh

D. cộng sinh

Câu 386 : Trong không gian, các cá thể cùng loài không có kiểu phân bố nào sau đây

A. Theo nhóm

B. Phân tầng

C. Đồng đều

D. Ngẫu nhiên

Câu 392 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất

A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới

B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới

C. Quần xã đồng cỏ

D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây

Câu 394 : Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng

A. Nấm thuộc nhóm sinh vật tự dưỡng

B. Nhóm sinh vật sản xuất chỉ bao gồm các loài thực vật

C. Tất cả các loài vi sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải

D. Các loài động vật ăn thực vật được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ

Câu 401 : Các khu sinh học (Biôm) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ đa dạng sinh học là

A. Đồng rêu hàn đới → Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa)

B. Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) → Rừng mưa nhiệt đới

C. Rừng mưa nhiệt đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa) →Đồng rêu hàn đới

D. Rừng mưa nhiệt đới → Đồng rêu hàn đới → Rừng rụng lá ôn đới (rừng lá rộng rụng theo mùa)

Câu 405 : Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?

A. phân bố ngẫu nhiên

B. phân tầng

C. phân bố đồng đều

D. phân bố theo nhóm

Câu 406 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất

A. Quần xã rừng mưa nhiệt đới

B. Quần xã rừng lá rộng ôn đới

C. Quần xã đồng cỏ

D. QUần xã đồng ruộng có nhiều loài cây

Câu 407 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường

B. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm

C. Khi kích thước của quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất

D. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường

Câu 408 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lưới thức ăn của quần xã mưa nhiệt đới thường đơn giản hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên

B. Trong lưới thức ăn, một loài có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau

C. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn ở quần xã đỉnh cực có cấu trúc đơn giản hơn lưới thức ăn ở quần xã tiên phong

D. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn càng đơn giản

Câu 413 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh

A. Ánh sáng

B. Độ ẩm.

C. Cạnh tranh cùng loài

D. Nhiệt độ

Câu 415 : Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng

A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường

B. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể

C. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn

D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian

Câu 416 : Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là

A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên

D. Hệ sinh thái tự nhiên không được con người đầu tư nên tốn kém chi phí ít hơn, do đó hiệu suất chuyển hóa năng lượng thường cao hơn hệ sinh thái nhân tạo

Câu 420 : Sói săn mồi thành đàn thì hiệu quả săn mồi cao hơn so với săn mồi riêng lẻ là ví dụ của mối quan hệ

A. Hỗ trợ cùng loài

B. Cạnh tranh cùng loài

C. Cạnh tranh khác loài

D. Ký sinh cùng loài

Câu 421 : Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì

A. Sinh vật ăn sinh vật

B. Ký sinh

C. Cạnh tranh

D. Ức chế cảm nhiễm

Câu 422 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai

A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các loài

B. Kích thước quần thể là giới hạn của các nhân tố sinh thái đảm bảo cho quần thể tồn tại và phát triển lâu dài theo thời gian

C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức chứa của môi trường

D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển

Câu 423 : Khi nói về nhóm sinh vật sản xuất của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sinh vật sản xuất luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1

B. Chỉ có thực vật mới được xếp vào sinh vật sản xuất

C. Sinh vật sản xuất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ

D. Sinh vật sản xuất cung cấp nguồn dinh dưỡng cho sinh vật tiêu thụ

Câu 427 : Giả sử không có di - nhập cư, kích thước quần thể sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây

A. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỷ lệ tử vong không thay đổi

B. Tỷ lệ sinh sản tăng, tỉ lệ tử vong giảm

C. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng

D. Tỷ lệ sinh sản không thay đổi, tỉ lệ tử vong tăng

Câu 428 : Thành phần nào sau đây thuộc thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần cấu trúc của quần xã

A. Các loài thực vật

B. Xác chết của sinh vật

C. Các loài động vật

D. Các loài vi sinh vật

Câu 434 : Sói săn mồi thành đàn thì hiệu quả săn mồi cao hơn so với săn mồi riêng lẻ là ví dụ của mối quan hệ

A. Hỗ trợ cùng loài

B. Cạnh tranh cùng loài

C. Cạnh tranh khác loài

D. Kí sinh cùng loài

Câu 435 : Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?

A. Sinh vật ăn sinh vật

B. Kí sinh

C. Cạnh tranh

D. Ức chế cảm nhiễm

Câu 437 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng

A. Trong một quần xã sinh vật, mỗi loài chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn nhất định

B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần loài thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp

C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao

D. Trong tất cả các quần xã trên cạn, chuỗi thức ăn được khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247