A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. Riboxom
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. Trên cây hoa giấy đỏ xuất hiện cành hoa trắng
B. Bố mẹ bình thường nhưng sinh con bạch tạng
C. Lượng hồng cầu trong máu tăng khi người lên sống ở vùng núi cao
D. Trẻ em sinh ra khóc tiếng mèo kêu
A. Sợi siêu xoắn
B. Cromatit
C. Sợi cơ bản
D. Sợi chất nhiễm sắc
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{Ab}} \times \frac{{aB}}{{aB}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
A. Sự hình thành tế bào sơ khai với các cơ chế nhân đôi, phiên mã, dịch mã, trao đổi chất, phân chia
B. Các axit amin liên kết với nhau thành chuỗi polipeptit đơn giản
C. Các nucleotit liên kết nhau thành các phân tử axit nucleic
D. Từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản
A. 0,4: 0,6
B. 0,3: 0,7
C. 0,6: 0,4
D. 0,7: 0,3
A.
0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa
B.
0,20AA: 0,64Aa: 0,16aa
C.
0,48AA: 0,36Aa: 0,16aa
D.
0,4AA: 0,44Aa: 0,16aa
A.
Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể
B.
Dấu hiệu nhận biết loài mới hình thành là sự xuất hiện cách li sinh sản
C.
Lai xa và đa bội hóa có thể nhanh chóng tạo nên loài mới ở thưc vật
D. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể dẫn đến tăng sự đa dạng di truyền
A.
Tần số hoán vị gen dao động từ 0% đến 50%
B.
Các gen càng xa nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng nhỏ
C.
Nếu biết tần số hoán vị gen giữa 2 gen nào đó thì có thể tiên đoán được tần số các tổ hợp gen mới trong các phép lai
D.
Hoán vị gen chỉ xảy ra trong kì đầu của giảm phân I tùy giới tính, tùy loài
A. 2-3-4
B. 1-5-6
C. 1-2-6
D. 2-4-6
A. Dd × Dd
B. Dd × dd
C. DD × Dd
D. DD × dd
A. Gen quỵ định tính trạng nằm trên NST Y
B. Chưa thể kết luận chắc chắn
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với nhiễm sẳc thể Y
D. Gen quy định tính trạng năm trong ti thể
A. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa
B. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của tiến hóa
C. Biến dị tổ hợp là nguyên liệu thứ cấp của tiến hóa
D. Đột biến nhiễm sắc thể là nguyên liệu sơ cấp của tiến hoá
A.
Biến dị tổ hợp
B.
Biến dị cá thể
C. Đột biến nhiễm sắc thể
D. Đột biến gen
A.
Nối các đoạn Okazaki do mạch khuôn 5’ - 3’ tổng hợp nên
B.
Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn của ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn mẫu của ADN
D. Tháo xoắn phân tử ADN
A. 1,2, 4,5
B. 1,3,4, 5
C. 1,2,3
D. 2, 3, 4,5
A. 2-5
B. 1-4
C. 3-5
D. 2-3
A. AaaBbb
B. AAaBBb
C. AAaBbb
D. AaaBBb
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. AAbbDd
B. aaBBDd
C. aaBbdd
D. AAbbDD
A. 10%
B. 30%
C. 40%
D. 20%
A.
sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1
B.
sự tổ hợp tự do của các alen trong quá trình thụ tinh
C.
sự phân li độc lập của các tính trạng
D. sự phân li độc lập của các cặp alen trong quá trình giảm phân
A. 0,42
B. 0,7
C. 0,09
D. 0,49
A. A liên kết với T, G liên kết với X
B. A + G = T + X = 50%
C. A = T, G = X
D. A liên kết với U, G liên kết với X
A.
8 loại giao tử trong đó loại giao tử ABD chiếm 22,5%
B.
8 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C.
4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A.
Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, rồi giảm dần qua các thế hệ
B.
Cơ thể lai F1 trong lai khác dòng vượt trội hơn bố mẹ nên được sử dụng trong việc nhân giống
C.
Ưu thế lai chỉ biểu hiện ở phép lai thuận
D.
Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho con lai ưu thế cao
A. Ruột thừa ở người và ruột tịt của thú ăn thịt
B. Lá cây hoa hồng và gai xương rồng
C. Tuyến nước bọt của thú và tuyến nọc độc của rắn
D. Chân chuột chũi và chân dế chũi
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn
A. 1/4
B. 1/32
C. 1/9
D. 1/18
A.
2
B.
1
C. 4
D. 3
A.
Gen ngoài nhân dược di truyền thẳng
B.
Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ
C.
Gen ngoài nhân chỉ có trong ti thể của mọi loài sinh vật
D. Chứng động kinh ở người do một đột biến điểm ở một gen nằm trong ti thể, nên nếu mẹ bị động kinh thì chỉ có con gái mới bị động kinh
A. 17
B. 27
C. 19
D. 54
A. ADN
B. Nhiễm sắc thể
C. mARN
D. Protein
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A.
Gen tạo ra nhiều loại mARN
B.
Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
C.
Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác
D.
Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao
A.
Tính thoái hóa
B.
Tính đặc hiệu
C. Tính phổ biến
D. Tính đặc trưng
A. 2,3
B. 1,4
C. 3,4
D. 1,2
A. 450
B. 900
C. 600
D. 300
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247