A. Tuyến nước bọt
B. Thực quản
C. Khoang miệng
D. Dạ dày
A. ATP, NADPH
B. ATP, NADP+ và O2
C. ATP, NADPH, O2
D. ATP, NADPH và CO2
A. mARN
B. ARN của vi rút
C. tARN
D. rARN
A. phiên mã
B. nhân đôi ADN
C. dịch mã
D. sau phiên mã
A. Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen
B. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn của các cặp NST tương đồngtrong quá trình giảm phân
C. Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương đồng
D. Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh.
A. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng
B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ
C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau
D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất
A. 30 nm
B. 700 nm
C. 11 nm
D. 300 nm
A. Nằm ở cuối gen
B. Đầu 5’ mạch mã gốc
C. Nằm giữa gen
D. Đầu 3’ mạch mã gốc
A. Các alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
B. Các alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
D. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
A. ARN
B. cacbohydrat
C. gen
D. peptit
A. một gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng
B. một tính trạng do nhiều gen tương tác với nhau để cùng quy định
C. một gen mang thông tin quy định tổng hợp nhiều loại protein
D. gen có nhiều alen, mỗi alen có một chức năng khác nhau
A. 10-6 – 10-4
B. 10-7 - 10-5
C. 10-8 – 10-6
D. 10-5 – 10-3
A. Có hiện tượng di truyền chéo
B. Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau
C. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX
D. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới
A. Trội lặn hoàn toàn
B. Chất lượng
C. Số lượng
D. Trội không hoàn toàn
A. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể
B. Sự tái tổ hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng
C. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể trong giảm phân
D. Sự phân ly cùng nhau của các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Chỉ biểu hiện ở cơ thể cái
B. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
C. Có hiện tượng di truyền chéo
D. Chỉ biểu hiện ở cơ thể XY
A. 1 và 3
B. 2 và 4
C. 1 và 4
D. 2 và 3
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau
B. Các tính trạng phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau
A. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac, mang thông tin quy định tổng hợp protein ức chế
B. Gen điều hòa nằm ngoài Operon Lac và là nơi để ARN Polimeraza bám và khởi đầu phiên mã
C. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và là nơi để protein ức chế liên kết để ngăn cản sự phiên mã
D. Gen điều hòa nằm trong Operon Lac và quy định tổng hợp các enzim tham gia phản ứng phân giải đường Lactozo có trong môi trường
A. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
C. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
D. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (3) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (1), (2) và (4)
A. Ti thể của bố
B. Nhân tế bào của cơ thể mẹ
C. Ti thể của bố hoặc mẹ
D. Ti thể của mẹ
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3/256
B. 3/64
C. 9/64
D. 27/64
A. 27
B. 8
C. 25
D. 24
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. ♀ XWXw × ♂ XWY
B. ♀ XWXw × ♂ XwY
C. ♀ XWXW × ♂ XwY
D. ♀ XwXw × ♂ XWY
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 75% cây hoa đỏ: 25% cây hoa trắng
B. 25% cây hoa đỏ và 75% cây hoa trắng
C. 100% cây hoa trắng
D. 100% cây hoa đỏ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247