A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. lai khác thứ
B. lai khác dòng
C. lai khác loài
D. lai gần
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. gen không thể tạo ra sản phẩm nằm trong tế bào nhận
B. gen vào tế bào nhận sẽ không nhân lên và phân li về các tế bào con.
C. khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận
D. gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận.
A. Cắt và nối ADN của tế bào cho và tế bào tách plasmit ra khỏi tế bào
B. Tách ADN nhiễm sắc thể của tế bào cho và tách plasmit ra khỏi tế bào nhận
C. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
D. Dung hợp hai tế bào trần khác loài.
A. kỹ thuật được thao tác trên vật liệu di truyền mức độ phân tử
B. kỹ thuật được thao tác trên nhiễm sắc thể.
C. kỹ thuật được thao tác trên tế bào nhân sơ
D. kỹ thuật được thao tác trên tế bào nhân thực
A. liệu pháp gen
B. sửa chữa sai hỏng di truyền
C. phục hồi gen
D. gây hồi biến
A. Phân biệt các loại tế bào khác nhau
B. Giúp nhận biết tế bào đang phân chia
C. Gây biến đổi một gen khác
D. Giúp nhận biết tế bào có ADN tái tổ hợp
A. Lai hai tế bào xoma
B. Dùng kỹ thuật vi tiêm
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Dùng kỹ thuật chuyển gen nhờ plasmit
A. Nấm mốc
B. Nấm men
C. Vi khuẩn E.Coli
D. Vi khuẩn lactic
A. sinh dưỡng khác loài
B. sinh dục khác loài.
C. sinh dưỡng cùng loài
D. sinh dục cùng loài
A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen
B. Loại bỏ hay bất hoạt một gen nào đó
C. Làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen.
D. Tạo môi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường
A. gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen tốt
B. gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có kiểu gen không tốt
C. gồm nhiều tế bào đã biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh
D. gồm nhiều tế bào chưa biệt hóa và có khả năng sinh trưởng mạnh
A. gây đột biến đa bội tạo thể song nhị bội
B. nhân giống bằng sinh sản sinh dưỡng
C. thụ phấn bằng phấn hoa hỗn hợp của nhiều loài.
D. nuôi cấy mô
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cho tự thụ phân bắt buộc
B. Nuôi cấy hạt phần rồi lưỡng bội hóa
C. Lai tế bào sinh dưỡng
D. Công nghệ gen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. xác định được các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính.
B. đánh giá được vai trò của các gen liên kết với giới tính
C. đánh giá được vai trò của các gen trong nhóm gen liên kết
D. đánh giá được vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện tính trạng
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Làm giống để truyền các đặc điểm tốt mà nó có cho thế hệ sau vì qua mỗi thế hệ các gen tốt sẽ dần được tích lũy.
B. Sử dụng con lai F1 cho lai tạo với các cá thể khác để tạo ra con giống mới phối hợp được các đặc điểm ưu thế của nhiều giống
C. Sử dụng con lai này để sinh sản ra thế hệ sau làm giống thương phẩm vì qua mỗi thế hệ lai, các đặc điểm ưu thế được tích lũy.
D. Sử dụng trực tiếp F1 vào mục đích thương mại mà không sử dụng làm giống vì qua mỗi thế hệ ưu thế lai sẽ giảm dần.
A. Động vật là sinh vật bậc cao hơn và thích nghi hơn so với thực vật nên dễ bị biến đổi thành nhiều dạng đột biến không mong muốn.
B. Động vật có hệ thần kinh phát triển và cơ chế xác định giới tính bằng cặp nhiễm sắc thể giới tính, tác nhân gây đột biến thường ảnh hưởng đến sức sống và khả năng sinh sản của động vật nên ít được áp dụng.
C. Động vật có hệ sinh dục nằm sâu trong cơ thể do đó không có cách nào để xử lý cơ thể động vật bằng các tác nhân gây đột biến mà không gây chết hoặc tổn thưởng.
D. Giống vật nuôi thường phù hợp với các kỹ thuật khác như lai tạo hay sử dụng công nghệ gen hoặc công nghệ tế bào mà không phù hợp với kỹ thuật gây đột biến thực nghiệm.
A. ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển)
B. Plasmid là loại thể truyền được sử dụng phổ biến trong công nghệ ADN tái tổ hợp, là phân tử ADN mạch kép, dạng vòng tồn tại phổ biến trong tế bào chất của các sinh vật nhân thực
C. Để tạo ADN tái tổ hợp, cần sử dụng enzyme cắt giới hạn để cắt các phân đoạn ADN và enzyme nối ADN ligaza để nối các phân đoạn ADN tạo thành ADN tái tổ hợp.
D. Bằng công nghệ ADN tái tổ hợp và kỹ thuật chuyển gen, có thể tạo ra các loài thú mang gen của các loài khác.
A. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm
B. Nuôi cấy hạt phấn, lưỡng bội hóa và tạo cây hoàn chỉnh
C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.
A. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng
B. Đều tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất
C. Đều thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và nhiễm sắc thể
D. Các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình
A. Số lượng nhiễm sắc thể của hai loài không bằng nhau, gây trở ngại cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Cấu tạo cơ quan sinh sản của hai loài không phù hợp dẫn đến tình trạng con lai có cấu trúc cơ quan sinh dục biến đổi, không phù hợp với nhau
C. Số lượng gen của hai loài không bằng nhau dẫn đến hiện tượng các cặp gen không tồn tại thành cặp trong tế bào của cơ thể lai
D. Các nhiễm sắc thể trong tế bào không tiếp hợp với nhau khi giảm phân, gây trở ngại cho sự phát sinh giao tử
A. I → III → II
B. III → II → I
C. III → II → IV
D. II → III → IV.
A. Dung hợp tế bào trần của hai tế bào lấy từ 2 giống lai khác nhau tạo ra thể song nhị bội, tứ bội hóa tế bào này tạo ra thể dị tứ bội và nuôi cấy thành cây hoàn chỉnh.
B. Đem lai giữa hai cây lưỡng bội khác loài tạo ra cây lai khác loài, nuôi duy trì cây lai này nhờ sinh sản vô tính được dòng thuần chủng
C. Dùng hạt phấn của một loài lưỡng bội, đem lưỡng bội hóa hạt phấn đó và nuôi cấy mô tế bào để hình thành một cây hoàn chỉnh.
D. Đem lai giữa 2 dòng thuần khác nhau được hạt lai, đem gieo hạt lai, lấy đỉnh sinh trưởng của cây lai nuôi cấy mô sẹo để tạo ra cây con
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gây đột biến gen rồi chọn lọc giống năng suất cao
B. Gây đột biến cấu trúc NST rồi chọn lọc các dòng cho năng suất cao
C. Gây đột biến tạo giống tam bội cho năng suất lá cao
D. Lai tạo giữa các dòng dâu tằm thu được dòng có năng suất cao
A. Vật nuôi và cây trồng
B. Cây trồng và vi sinh vật
C. Nấm và động vật
D. Vật nuôi và vi sinh vật
A. Các cây con có đặc điểm di truyền đa dạng, dễ dàng được sử dụng cho quá trình chọn giống mới.
B. Các cây con có đặc tính di truyền giống nhau, có cùng tuổi sinh lý nên đáp ứng được trồng trọt hàng loạt
C. Các cây con có độ đa dạng về tuổi sinh lý, đáp ứng được yêu cầu của trồng trọt trên quy mô lớn
D. Các cây con đều là kết quả của các quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gây đột biến đa bội ở con lai khác loài rồi tiến hành chọn lọc
B. Cho cây lai F1 giữa hai loài kể trên lai ngược với lúa mỳ cũ rồi chọn lọc nhiều lần.
C. Tách đoạn ADN chứa gen chống bệnh gỉ sắt ở loài hoang dại, dùng thể truyền phù hợp đưa vào tế bào soma của loài lúa mỳ cũ rồi tiến hành nuôi cấy mô tế bào tạo cây lúa mỳ hoàn chỉnh
D. Dung hợp tế bào trần giữa hai loài, nuôi cấy mô tế bào tạo cây lai hoàn chỉnh, nhân giống vô tính rồi tiến hành chọn lọc
A. Phát hiện các đặc điểm được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai có giá trị kinh tế nhất
B. Xác định được sự tác động của các gen di truyền liên kết giới tính cũng như vai trò của tế bào chất lên sự biểu hiện của gen nhân
C. Thấy sự khác nhau khi các locus nằm trên NST thường tương tác với nhau để cùng tạo ra kiểu hình
D. Thấy sự biểu hiện khác nhau của các locus nằm trên các NST thường khác nhau.
A. Lai tế bào xoma
B. Lai khác dòng
C. Nuôi cấy hạt phấn
D. Nuôi cấy mô
A. Lai khác dòng
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai t ế bào.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Cấy truyền phôi
B. Công nghệ gen
C. Tạo ưu thế lai
D. Nhân bản vô tính.
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
B. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học
C. Chuyển gen từ loài này sang loài khác
D. Kĩ thuật chia cắt phôi từ một phôi ban đầu thành nhiều phôi, mỗi phôi phát triển thành cá thể mới
A. 1,3
B. 1,4
C. 3,4
D. 1,2
A. 1,3,2,4,5
B. 3,2,1,4,5
C. 1,2,3,4,5
D. 2,1,3,4,5
A.Gây đột biến
B.Cấy truyền phôi
C.Dung hợp tế bào trần
D.Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. 7
B. 3
C. 4
D. 5
A. Môi trường nuôi cấy bổ sung tetraxilin
B. Môi trường có insulin.
C. Môi trường có gen phát sáng
D. Môi trư ờng nuôi cấy khuyết tetraxilin
A. ADN dùng trong kỹ thuật di truyền có thể được phân lập từ các nguồn khác nhau, có thể từ cơ thể sống hoặc tổng hợp nhân tạo
B. ADN tái tổ hợp có thể được tạo ra do kết hợp các đoạn ADN từ các tế bào, các cơ thể, các loài xa nhau trong hệ thống phân loại
C. Có hàng trăm loại ADN restrictaza khác nhau, có khả năng nhận biết và cắt các phân tử ADN ở các vị trí đặc hiệu, các enzim này chỉ được phân lập từ động vật bậc cao.
D. Các enzim ADN polimeraza, AND ligaza và restrictaza đều được sử dụng trong kĩ thuật ADN tái tổ hợp
A. Lai giữa các cá thể mang biế n d ị độ t biế n vớ i nhau.
B. S ử dụng kĩ thuật di truyền để chuyến gen mong muốn,
C. Chọn lọc các biế n d ị phù hợp vớ i mục tiêu đã đề ra
D. Cho sinh sản để nhân lên thành giố ng mớ i
A. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình dù chúng được trồng trong các môi trường rất khác nhau
B. hoàn toàn giống nhau về kiểu gen trong nhân
C. không có khả năng sinh sản hữu tính
D. có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
A. Tạo giống mới có cường độ quang hợp cao hơn giống gốc
B. Sử dụng các biện pháp kỹ thuật nhằm làm gia tăng diện tích lá và chỉ số diện tích lá.
C. Tăng bón phân đạm để phát triển mạnh bộ lá đến mức tối đa
D. Chọn các giống cây trồng có thời gian sinh trường thích hợp, trồng vào mùa vụ phù hợp
A. quần thể cây tứ bội có sự khác biệt với quần thể cây lư ỡng bội về số lượng NST
B. quần thể cây tứ bội không thể giao phấn được với các cây của quần thể cây lưỡng bội
C. quần thể cây tứ bội giao phấn được với các cá thể của quần thể cây lưỡng bội cho ra cây lai tam bội bị bất thụ
D. quần thể cây t ứ bội có các đặc điểm hình thái như kích thước các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn các cây của quần thể lư ỡng bội
A. Nuôi cấy hạt phấn và gây lưỡng bội hóa có thể tạo ra cây có kiểu gen thuần chủng về tất cả các gen.
B. Nuôi cấy mô tế bào nhằm tạo ra nhiều biến dị tổ hợp
C. Dung hợp tế bào trần ở thực vật có thể tạo ra thể song nhị bội
D. Cấy truyền phôi ở động vật có thể tạo ra được nhiều con vật có kiểu gen giống nhau.
A. xúc tác hình thành liên k ết hiđrô giữa các nucleôtit của ADN cần chuyển và thể truyề n
B. xúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị giữa các nuclêôtit của ADN cần chuyển và thể truyề n
C. xúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 mạch của plasmit.
D. xúc tác hình thành liên kết hiđrô giữa ADN cần chuyển và thể truyề n
A. tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp carotenoid
B. tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao
C. tạo ra giống vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người
D. Tạo ra cừu Dolly
A. Chọn dòng tế bào soma có biế n d ị
B. Nuôi cấ y hạt phấn
C. Dung hợp t ế bào trần
D. Nuôi cấ y t ế bào thực vật in vitro t ạo mô sẹo
A. 3,4,6
B. 2,4,6
C. 1,3,5
D. 3,5,6
A. Bào tử, hạt phấn.
B. Vật nuôi, vi sinh vật
C. Cây trồng, vi sinh vật
D. Vật nuôi, cây trồng
A. 2,3,4
B. 1,2.4
C. 2,4
D. 1,2,3,4
A. 3,4
B. 1,2
C. 1,3
D. 2,4
A. (3) → (2) → (4) → (5) → (1).
B. (4) → (3) → (2) → (5) → (1)
C. (3) → (2) → (4) → (1) → (5)
D. (1) → (4) → (3) → (5) → (2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. (1) và (2), (3)
B. (2) và (3), (5)
C. (1) và (4), (5)
D. (1) và (2), (5)
A. Tỉ lệ tổ gen đồng hợp lặn tăng
B. Các gen tác động qua lại với nhau dễ gây đột biến gen
C. Tần số hoán vị gen cao, tạo điều kiện cho các gen quý tổ hợp lại trong 1 nhóm gen
D. Đời con sẽ phân li, ưu thế lai giảm dần
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Thực vật
B. Vi sinh vật
C. Động vật
D. Thực vật bậc thấp
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau.
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận.
A.cấy truyền phôi
B.nuôi cấy tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo.
C.dung hợp tế bào trần
D.nuôi cấy hạt phấn.
A. (1), (3), (6).
B. (3), (4), (5)
C. (1), (2), (4), (6), (7).
D. (5), (7)
A. sinh trưởng và phát triển bình thường
B. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển
C. sinh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường một loại thuốc kháng sinh khác
D. bị tiêu diệt hoàn toàn
A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
B. Tạo ADN tái tổ hợp; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận
C. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim
D. Tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp và tế bào nhận; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
A. Gây đột biến
B. Lai tạo
C. Công nghệ gen
D. Công nghệ tế bào.
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Nhân bản vô tính cừu Đônly
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai khác dòng
A. NST nhân tạo
B. Plasmit
C. Virut
D. Vi khuẩn
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Dung hợp tế bào trần
C. Lai khác
D. Gây đột biến
A. ADN polimeraza
B. Ligaza.
C. ARN polimeraza
D. Amylaza
A. 8
B. 4
C. 1
D. 2
A. 2
B. 8
C. 4
D. 16
A. Lai khác dòng
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai tế bào
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu kém, khả năng sinh trưởng và phát triển chậm hơn so với các dạng bố mẹ.
B. Con lai có năng suất thấp, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.
C. Con lai có năng suất kém, sức chống chống chịu cao, khả năng sinh trưởng và phát triển kén hơn so với các dạng bố mẹ.
D. Con lai có năng suất, sức chống chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ.
A. Lai khác dòng
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch.
D. Lai tế bào
A. Lai khác thứ
B. Lai khác dòng
C. Lai khác loài
D. Lai tế bào.
A. Gây đột biến gen.
B. Công nghệ gen
C. Cấy truyền phôi
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
A. Ưu thế lai là hiện tượng con lai có sức sống, khả năng chống chịu cao hơn các dạng bố mẹ
B. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần qua các thế hệ
C. Ưu thế lai được tạo ra chủ yếu bằng cách lai giữa các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
D. Cơ thể có ưu thế lai được sử dụng làm giống vì cho năng suất cao.
A. Tế bào nhận
B. Gen cần chuyển
C. Enzim restritaza
D. Thể truyền
A. Chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn, xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng.
B. Xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, tạo dòng thuần chủng, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
C. Tạo dòng thuần chủng, xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. Xử lí mẫu bằng tác nhân đột biến, chọn lọc các cá thể đột biến có kiểu hình mong muốn, tạo dòng thuần chủng.
A. Plasmit hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo
B. Plasmit hoặc ARN.
C. Plasmit hoặc virut
D. Plasmit hoặc enzim cắt giới hạn
A. Tạo ra giống cây dâu tằm tứ bội (4n); lai dạng tứ bội với dạng lưỡng bội (2n) để tạo ra dạng tam bội.
B. Tạo ra giao tử lưỡng bội (2n); cho giao tử lưỡng bội thụ tinh với giao tử bình thường (n) để tạo ra dạng tam bội.
C. Tạo ra giống cây dâu tằm lục bội (6n); dùng giao tử của cơ thể lục bội cho phát triển thành dạng tam bội
D. Với cây lưỡng bội; chọn lọc ra cây có kiểu hình tam bội mong muốn; nhân lên thanh dòng thuần chủng
A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài
B. Phương pháp kĩ thuật di truyền
C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc
D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân
A. ABDEHN
B. AEBHDN
C. AABBDDEEHHNN
D. ABDEEHHNN
A. Động vật bậc cao
B. Vi sinh vật
C. Thực vật sinh sản hữu tính
D. Thực vật sinh sản vô tính
A. ADN polimeraza
B. ARN polimeraza
C. Ligaza
D. Helicaza
A. Động vật bậc cao
B. Vi sinh vật
C. Nấm
D. Thực vật
A. Ligaza và ADNpolimeraza
B. Ligaza và restrictaza
C. ADNpolimeraz và restrictaza
D. Ligaza và ARNpolimeraza
A. Nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn
B. Vi khuẩn E. Coli mang gen sản xuất insulin của người
C. Penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc
D. Vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to
B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôly
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao
A. Có thể tạo ra cây trưởng thành nhưng chỉ có bộ nhiễm sắc thể đơn bội
B. Cây lưỡng bội tạo ra có kiểu gen dị hợp tử về tất cả các gen.
C. Có thể tạo ra cây trưởng thành nhưng chỉ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
C. Có thể tạo ra cây trưởng thành nhưng chỉ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
A. ADN polimeraza
B. Restrictaza.
C. ARN polimeraza
D. Ligaza.
A. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau.
B. Từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể
C. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen.
D. Từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình
A. Gây đột biến kết hợp với chọn lọc
B. Lai các dòng thuần chủng với nhau
C. Nuôi cấy hạt phấn thành cây đơn bội, sau đó dùng cônsixin để lưỡng bội hoá tạo thể lưỡng bội.
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
A. người ta có thể tạo ra những tổ hợp nhiều tính trạng tốt cùng một thời điểm
B. người ta có thể loại bỏ cùng một lúc nhiều tính trạng xấu ra khỏi quần thể
C. người ta có thể chọn được những tính trạng tốt luôn đi kèm với nhau
D. tạo ra trong quần thể vật nuôi nhiều biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho chọn lọc.
A. Hai loài mới từ một loài ban đầu mà bằng các con đường hình thành loài mới trong tự nhiên không thực hiện được
B. Giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thực hiện được
C. Loài mới mang đặc điểm của một loài tổ tiên ban đầu và có thêm các đặc điểm mới phát sinh trong khi lai
D. Hai loài mới từ hai loài ban đầu mà bằng các con đường hình thành loài mới trong tự nhiên không thực hiện được
A. Lai khác dòng
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai tế bào
A. Cho các tế bào đem lai của hai loài đặc biệt để chúng dung hợp với nhau
B. Từ tế bào ban đầu đưa vào môi trường nuôi cấy đặc biệt để tạo thành cây lai.
C. Từ tế bào ban đầu nhân lên trong môi trường đặc biệt tạo thành cơ thể lai.
D. Tiến hành loại bỏ thành tế bào của các tế bào thuộc hai loài đem lai
A. ARN polimeraza
B. Restrictaza
C. ADN polimeraza
D. Proteaza
A. Những cơ thể sinh vật có mang gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
B. Những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
C. Những tế bào trên cơ thể sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới.
D. Những tế bào hoặc sinh vật có gen bị đột biến dạng mất một cặp nuclêôtit
A. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
B. Tạo ADN tái tổ hợp phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp ; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C. Tách chiết thể truyền và gen cần chuyển ra khỏi tế bào; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận ; cắt và nối 2 loại ADN bởi cùng một loại enzim.
D. Tạo ADN tái tổ hợp; đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận; phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
A. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống
B. Tạo giống lúa gạo vàng.
C. Tạo dâu tằm tam bội.
D. Tạo cừu Đôly.
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
A. Tế bào bị mất bị mất nhân tế bào
B. Tế bào bị mất thành xenlulôzơ
C. Tế bào bị mất màng sinh chất
D. Tế bào bị mất một số bào quan.
A. loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh
B. đưa các prôtêin ức chế và trong cơ thể người để ức chế hoạt động của gen gây bệnh
C. là biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể thành các gen lành
D. bổ sung gen lành và cơ thể người bệnh
A. Ligaza
B. Restrictaza
C. ARN pôlimeraza
D. ADN pôlimeraza
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Gây đột biến gen.
C. Nhân bản vô tính
D. Dung hợp tế bào trần.
A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển
B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ
D. cản trở sự hình thành thoi phân bào làm cho nhiễm sắc thể không phân li
A. AABBDD
B. AabbDD
C. AaBbDD
D. aabbDD
A. (2), (3), (4), (1)
B. (1), (3), (4), (2)
C. (3), (4), (2), (1)
D. (1), (4), (3), (2)
A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài
B. Phương pháp kĩ thuật di truyền
C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc
D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân
A. I → III → II
B. III → II → I
C. III → II → IV
D. II → III → IV
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nuôi cấy mô
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh
D. Lai hữu tính
A. hoá học, nhằm làm thay đổi có hướng vật liệu di truyền của sinh vật để phục vụ lợi ích của con người
B. vật lí, nhằm làm thay đổi vật liệu di truyền của sinh vật, giúp sinh vật thích nghi với môi trường sống
C. vật lí, hoá học, nhằm làm thay đổi vật liệu di truyền của sinh vật để phục vụ lợi ích của con người
D. vật lí, hoá học, nhằm làm thay đổi có hướng vật liệu di truyền của sinh vật để phục vụ lợi ích của con người
A. restrictaza và ligaza
B. restrictaza và ADN- pôlimeraza.
C. ADN- pôlimeraza và ARN- pôlimeraza
D. ligaza và ADN-pôlimeraza
A. tất cả các nhóm sinh vật trong sinh giới
B. động vật bậc cao và thực vật có hoa
C. động vật bậc thấp và thực vật bậc cao
D. các dạng sinh vật đơn bào sinh sản vô tính
A. III và IV
B. I và IV
C. I và II
D. I và III
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến
B. Tạo ADN tái tổ hợp
C. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
D. tạo dòng thuần chủng
A. cho lai các dòng thuần chủng với nhau để tìm ra các tổ hợp lai phù hợp, sau đó cho tự thụ phấn khoảng 3 thế hệ sẽ tạo ra con lai có ưu thế lai
B. tạo ra dòng thuần chủng, cho lai các cá thể thuộc cùng một dòng thuần chủng với nhau để tìm ra con lai cho ưu thế lai cao.
C. tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau, cho lai các dòng thuần chủng với nhau để tìm ra các tổ hợp lai cho ưu thế lai cao.
D. cho lai cá thể thuộc cùng mộtdòng thuần chủng với nhau, sau đó cho con lai tự thụ phấn khoảng 3 thế hệ sẽ tạo ra con lai có ưu thế lai
A. E. coli
B. Virút
C. Plasmít
D. Thực khuẩn thể.
A. ưu thế lai là hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với các dạng bố mẹ
B. để tạo ra con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, khởi đầu cần tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau
C. hiện tượng ưu thế lai biểu hiện ở nhiều phép lai trong đó phép lai giữa các các thể thuộc cùng một dòng thuần là biểu hiện rõ nhất
D. sử dụng phép lai thuận nghịch trong tạo ưu thế lai nhằm mục đích đánh giá vai trò của tế bào chất trong việc tạo ưu thế lai
A. Tạo giống dâu tằm tam bội
B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đôly
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao
A. Công nghệ tế bào
B. Công nghệ gen
C. Công nghệ sinh học
D. Kĩ thuật vi sinh
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly.
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bài của sinh vật khác
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Lai tế bào động vật và tế bào thực vật
B. Lai hai giống thuần chủng với nhau
C. Lai hai dòng thuần chủng với nhau
D. Lai hai loài thuần chủng với nhau.
A. Nhân bản vô tính
B. Cấy truyền phôi
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Lai tế bào sinh dưỡng.
A. Nhờ enzim restrictaza.
B. Nhờ enzim ligaza
C. Nhờ enzim ligaza và restrictaza
D. Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit và nhờ enzim ligaza
A. (1), (3).
B. (1), (4).
C. (3), (4).
D. (1), (2).
A. công nghệ gen
B. dung hợp tế bào trần
C. gây đột biến nhân tạo
D. nhân bản vô tính
A. phương pháp cấy truyền phôi
B. phương pháp lai xa và đa bội hoá.
C. phương pháp nhân bản vô tính
D. công nghệ gen
A. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng họp tử về tất cả các gen.
B. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt
C. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khá năng tồng hợp b - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
D. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa
A. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
B. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng loài.
D. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
A. dị bội
B. mất đoạn
C. chuyển đoạn
D. đa bội
A. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng họp tử về tất cả các gen
B. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
C. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khá năng tồng hợp - carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt
D. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa
A. (1) và (3).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4).
D. (1) và (2).
A. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân
D. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân
A. ligaza
B. ADN pôlimeraza
C. restrictaza
D. ARN pôlimeraza
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. ligaza
B. ADN polimeraza
C. Restrictaza
D. ARN polimeraza
A. AABBDD
B. AabbDD
C. AaBbDd
D. aabbdd
A. công nghệ gen
B. dung hợp tế bào trần
C. gây đột biến nhân tạo
D. nhân bản vô tính
A. hoàn toàn mất khả năng sinh sản hữu tính
B. giống nhau về kiểu gen nhân
C. hoàn toàn giống nhau về kiểu hình dù chúng được trồng trong các môi trường rất khác nhau
D. có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Tách dòng TB chứa ADN tái tổ hợp
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào TB nhận
C. Tạo ADN tái tổ hợp
D. Chuyển đoạn NST từ TB cho sang TB nhận
A. ADN polimeraza
B. restrictaza
C. Ligaza
D. ARN polimeraza.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 1,4
C. 1,3
C. 1,2
D. 2,3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tạo giống lúa gạo vàng
B. Tạo cừu Đôli
C. Tạo dâu tằm tam bội
D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.
A. Cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ
B. Cho lai phân tích qua nhiều thế hệ.
C. Nuôi cây mô - tế bào
D. Cấy truyền phôi.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. kĩ thuật chuyển gen
B. thao tác trên plasmit.
C. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp
D. thao tác trên gen
A. nhân bản vô tính
B. gây đột biến bằng cônsixin
C. lai giữa các giống
D. nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng
A. Công nghệ ADN tái tổ hợp là công nghệ chuyển đoạn ADN của tế bào cho và ADN của thể truyền
B. Để tạo ra động vật chuyển gen người ta thường đưa gen cần chuyển vào cơ thể của con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện
C. Trong công nghệ gen nhờ có thể truyền plasmit mà gen cần chuyển được nhân lên trong tế bào nhận
D. Công nghệ gen là quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi mà có thêm gen mới
A. ligaza
B. restrictaza
C. ARN polimeraza
D. ADN polimeraza.
A. Restrictaza và helicaza
B. Polimeraza và ligaza
C. Amilaza và restrictaza
D. Restrictaza và ligaza
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1
A. aaBBMn
B. aaBMMnn.
C. aBMn
D. aaBBMMnn
A. Dung hợp hai tế bàao trần của hai loài thực vật tạo ra giống mới có kiểu gen thuần chủng
B. Nuôi cấy mô tế bào thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm
C. Nuôi cấy các hạt phấn tạo ra các giống cây trồng đồng nhất về kiểu gen
D. Nuôi cấy mô tế bào thực vật có thể tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất
A. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
B. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
C. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống
D. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
A. ADN polimeraza
B. Ligaza
C. Amilaza.
D. Restrictaza
A. Tế bào bị mất nhân
B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ.
C. Tế bào bị mất một số bào quan
D. Tế bào bị mất màng sinh chất
A. quá lớn không chui vào được tế bào vi khuẩn
B. sẽ không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn
C. sẽ không thể dịch mã được trong tế bào vi khuẩn
D. là gen phân mảnh (có vùng mã hóa không liên tục).
A. Tạo dâu tằm tam bội
B. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.
C. Tạo giống lúa gạo vàng
D. Tạo cừu Đôly
A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh
B. Nghiên cứu tế bào
C. Nghiên cứu phả hệ
D. Lai và gây đột biến
A. ADN – polimerase và amilase
B. Restrictase và ligase
C. Amilase và ligase
D. ARN – polimerase và peptidase
A. Bất thụ
B. Thoái hóa giống
C. Ưu thế lai
D. Siêu trội
A. Có tốc độ sinh sản nhanh
B. Có cấu tạo cơ thể đơn giản
C. Thích nghi cao với môi trường
D. Dễ phát sinh biến dị
A. Các cây con được tạo ra từ cây này bằng phương pháp nuôi cấy mô sẽ có đặc tính di truyền giống nhau và giống cây mẹ
B. Nếu gieo hạt của cây này thì có thể thu được cây con có kiểu gen đồng hợp tử trội về các gen trên.
C. Nếu đem nuôi cấy hạt phấn của cây này rồi gây lưỡng bội hóa thì có thể thu được cây con có kiểu gen AaBB
D. Nếu chiết cành từ cây này đem trồng, người ta sẽ thu được cây con có kiểu gen AaBb.
A. Lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
B. Nhân bản vô tính từ tế bào sinh dưỡng
C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh kèm đa bội hóa
D. Dung hợp các tế bào trần khác loài.
A. Thể truyền được sử dụng phổ biến trong kỹ thuật cấy gen ADN vùng nhân vi khuẩn.
B. ADN tái tổ hợp được tạo ra nhờ sự kết hợp ADN của thể truyền và gen tế bào nhận.
C. Cắt ADN cần chuyển và cắt mở vòng plasmit cùng 1 loại Enzim restrictaza
D. Mỗi tế bào nhận luôn được nhận 1 ADN tái tổ hợp.
A. ưu thế lai
B. thoái hóa giống
C. siêu trội.
D. bất thụ
A. cây trồng đa bội hóa để có dạng hữu thụ
B. các dòng tế bào đơn bội
C. các giống cây trồng thuần chủng
D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể.
A. Gây đột biến gen
B. Lai tế bào sinh dưỡng
C. Nhân bản vô tính
D. Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh.
A. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào sinh vật khác
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly
C. Dung hợp tế bào trần khác loài
D. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lường bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
A. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện
B. đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cần chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện
C. lấy trứng của con cái rồi cho thụ tinh trong ống nghiệm, sau đó đưa gen vào hợp tử (ở giai đoạn nhân non), cho hợp tử phát triển thành phôi rồi cấy phôi đã chuyển gen vào tử cung con cái.
D. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêm gen) và tạo điều kiện cho gen được biểu hiện.
A. Ưu thế lai
B. Lai khác dòng.
C. Lai giữa loài đã thuần hóa và loài hoang dại
D. Gây đột biến bằng các tác nhân vật lí, hóa học.
A. Gen insulin được phiên mã nhưng có thể dịch mã ra prôtêin khác thường
B. Gen insulin không thể hoạt động trong tế bào vi khuẩn vì không có promoter thích hợp
C. Gen insulin được phiên mã nhưng không được dịch mã
D. Gen insulin không được phiên mã
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Kĩ thuật di truyền
C. Nuôi cấy mô.
D. Lai tế bào
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Nuôi cây mô tế bào
B. Dung hợp tế bào trần
C. Nuôi cấy hạt phấn
D. Gây đột biến và chọn lọc.
A. ARN-polimeraza
B. ADN-polimeraza
C. ligaza
D. restrictaza
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Nuôi cấy mô
C. Nuôi cấy noãn chưa được thụ tinh
D. Lai hữu tính
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.
A. Lai tế bào (Dung hợp tế bào trần).
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai khác dòng
A. aabb.
B. aaBB
C. Aabb.
D. AaBb.
A. Phương pháp dung hợp tế bào trần khác loài
B. Phương pháp kĩ thuật di truyền
C. Phương pháp gây đột biến kết hợp với chọn lọc
D. Phương pháp nhân bản vô tính bằng kĩ thuật chuyển nhân
A. DdEe.
B. DDEE.
C. ddee
D. DDee
A. ADN pôlimeraza
B. Ligaza
C. Restrictaza.
D. ARN pôlimeraza.
A. 2
B. 8
C. 4
D. 16
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Gây đột biến gen
C. Nhân bản vô tính
D. Dung hợp tế bào trần
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tế bào bị mất màng sinh chất.
B. Tế bào bị mất thành xenlulozơ
C. Tế bào bị mất nhân tế bào
D. Tế bào bị mất một số bào quan
A. AbDe.
B. AADD
C. AAbbDDee
D. aabbDDee
A. 2.
B. 6
C. 4.
D. 8
A. 6
B. 8
C. 16
D. 4
A. Tạo giống dâu tằm có lá to
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. AABBDD
B. AabbDD
C. AaBbDD
D. aabbDD
A. Tạo giống lúa gạo vàng
B. Tạo cừu Đôli
C. Tạo dâu tằm tam bội.
D. Tạo chuột bạch mang gen của chuột cống.
A. 2
B. 16.
C. 4.
D. 8
A. ARN polimeraza
B. Restrictaza.
C. ADN polimeraza
D. Proteaza
A. Lai khác dòng
B. Lai phân tích.
C. Lai thuận nghịch
D. Lai tế bào.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người
B. Tạo ra cừu Đôli.
C. Tạo giống dâu tằm tam bội.
D. Tạo giống ngô có ưu thế lai cao
A. Một phân tử ADN mạch kép, dạng vòng
B. Một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.
C. Một phân tử ARN mạch đơn, dạng vòng.
D. Một phân tử ADN mạch kép, dạng thẳng.
A. ADN polimeraza
B. Ligaza
C. ARN polimeraza
D. Amylaza
A. Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
B. Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
D. Loại bỏ những cá thể không mong muốn.
A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội
B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.
C. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người.
D. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội
A. aabb.
B. aaBB
C. AAbb
D. AaBb.
A. DdEe
B. DDEE.
C. ddee.
D. DDee.
A. ADN pôlimeraza.
B. Ligaza
C. Restrictaza.
D. ARN pôlimeraza
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Gây đột biến gen.
C. Nhân bản vô tính.
D. Dung hợp tế bào trần
A. AAbbDDEE, aabbDDee, AABBddee
B. AAbbDDEE, AabbDdEE, AaBBDDee.
C. AAbbDDEE, aabbDdEE, aabbDdee
D. AAbbDDEe, AABbDDee, Aabbddee.
A. Tạo chủng vi khuẩn E. coli sản xuất insulin của người
B. Tạo giống bông và giống đậu tương mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia
C. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp p-carôten (tiền vitamin A) trong hạt
D. Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.
A. Nuôi cấy đỉnh sinh trưởng thực vật.
B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Nhân bản vô tính
D. Lai xa kèm theo đa bội hoá.
A. AAbbDD
B. AAbbdd
C. aabbdd
D. aaBBDD
A. Lai tế bào sinh dưỡng
B. Gây đột biến nhân tạo
C. Nhân bản vô tính
D. Cấy truyền phôi
A. Nhân giống vô tính
B. Nuôi cấy hạt phân
C. Lai tạo
D. Cấy truyền phôi
A. Gây đột biến
B. Sử dụng công nghệ gen
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nhân bản vô tính
A. Tạo giống dâu tằm tam bội.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người
C. Tạo cừu Đôly.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Enzim restrictaza
B. Enzim primaza
C. Enzim helicaza
D. Enzim ligaza
A. Plasmit hoặc nhiễm sắc thể nhân tạo.
B. Plasmit hoặc ARN
C. Plasmit hoặc virut.
D. Plasmit hoặc enzim.
A. BBbbDDdd
B. BBbbDDDd
C. BBbbDddd
D. BBBbDdd
A. ABDDEHM
B.AEBHCM
C. AABBCCEEHHMM.
D. ABCEEHHMM.
A. Thao tác trên vật liệu di truyền là ADN và NST.
B. Tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
C. Tạo ra các cá thể có kiểu gen đồng nhất.
D. Các cá thể tạo ra rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
A. 2.
B. 1.
C. 4
D. 3
A. 1, 2, 3.
B. 3, 4, 5
C. 2, 3, 5.
D. 2, 4, 5
A. Hệ gen thích hợp cho việc nuôi cấy
A. Hệ gen thích hợp cho việc nuôi cấy
C. Tổ chức cơ thể đơn giản, dễ nuôi cấy
D. Sinh sản nhanh
A. Công nghệ gen.
B. Gây đột biến
C. Lai hữu tính.
D. Công nghệ tế bào.
A. Lai khác thứ
B. Lại khác loài
C. Lai khác dòng
D. Lai gần
A. Dùng phương pháp đánh dấu bằng đồng vị phóng xạ.
B. Dùng xung điện làm thay đổi tính thấm của màng sinh chất.
C. Dùng CaCl2 làm dãn màng tế bào hoặc xung điện.
D. Chọn thể truyền có các dấu chuẩn (gen đánh dấu) dễ nhận biết.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. (2) à (1) à (3) à (4) à (5).
B. (3) à (2) à (1) à (4) à (5)
C. (1) à (2) à (3) à (4) à (5).
D. (1) à (2) à (3) à (4) à (5).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247