A. Công nghệ tế bào
B. Công nghệ gen
C. Công nghệ sinh học
D. Công nghệ nhân giống vô tính
A. Là phép lai cặp vật nuôi bố mẹ thuộc hai giống có phẩm chất khác nhau, rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm
B. Là phép lai giữa hai cá thể thuộc dòng thuần với cơ thể dị hợp
C. Là phép lai giữa hai dòng đã bị thoái hoá để khôi phục các tính trạng tốt vốn có
D. Là phép lai giữa cặp vật nuôi bố mẹ thuộc hai dòng thuần khác nhau, rồi dùng con lai F1 làm sản phẩm
A. Tất cả những gì có trong tự nhiên
B. Tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật
C. Tất cả yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật
D. Tất cả những gì bao quanh sinh vật
A. Hỗ trợ và ăn thịt lẫn nhau
B. Cạnh tranh và đối địch lẫn nhau
C. Hỗ trợ và có thể cạnh tranh lẫn nhau
D. Đối địch và hỗ trợ lẫn nhau
A. Nhóm sinh vật
B. Quần xã sinh vật
C. Quần thể sinh vật
D. Hệ sinh thái
A. Khả năng duy trì nguồn thức ăn ổn định của quần thể
B. Khả năng tạo ra sự ổn định về nơi ở trong quần thể
C. Khả năng tự điều chỉnh mật độ của quần thể ở mức cân bằng
D. Khả năng duy trì sự sinh sản của quần thể
A. Vi khuẩn, nấm và động vật ăn cỏ
B. Động vật ăn cỏ và động vật ăn thịt
C. Động vật ăn thịt và cây xanh
D. Vi khuẩn và cây xanh
A. Củng cố một số đặc tính mong muốn
B. Tạo ra dòng thuần
C. Tạo nguyên liệu cho lai khác dòng
D. Tạo giống mới
A. Ở dạng thuần chủng, nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp biểu hiện một số tính trạng xấu
B. Khi lai chúng với nhau, chỉ có các gem trội có lợi mới dược biểu hiện ở con lai F1
C. Do lai khác dòng nên các gen tương ứng tranh nhau thể hiện ra kiểu hình
D. Sự tập trung các gen trội có lợi ở cơ thể lai F1
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
B. Nước, đất, không khí
C. Nấm, tảo, vi sinh vật
D. Thực vật, động vật, thảm mục
A. Quan hệ hội sinh
B. Quan hệ cộng sinh
C. Quan hệ hợp tác
D. Quan hệ hỗ trợ
A. Các con gà trong một lồng gà
B. Các con cá rô phi đơn tính trong một ao
C. Các con cá trong một ao
D. Các con chuột đồng trên một cánh đồng lúa
A. số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong
B. số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau
C. số người sinh ra ít hơn số người tử vong
D. chỉ có sinh ra mà không có tử vong
A. 50% AA + 50% Aa
B. 25% AA + 50% Aa + 25% aa
C. 50% AA + 25% Aa + 25% aa
D. 25% AA + 25% Aa + 50% aa
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi
B. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi
C. Cá chép có giới hạn chịu đựng nhỏ hơn cá rô phi
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn nhưng giới hạn chịu đựng nhỏ hơn cá rô phi
A. Cây ưa sáng trồng trước, cây ưa bóng trồng sau
B. Cây ưa bóng trồng trước, cây ưa sáng trồng sau
C. Trồng đồng thời nhiều loại cây
D. Không thể trồng cùng hai loại cây này
A. Cây xanh-> chuột -> mèo-> vi khuẩn
B. Cây xanh -> châu chấu -> ếch
C. Cỏ -> nai -> hổ
D. Thỏ -> hổ -> vi khuẩn
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 87,5 %
B. 43,75%
C. 25%
D. 12,5%
A. Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh sẫm
B. Phiến lá lớn, rộng, màu xanh nhạt
C. Phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt
D. Phiến lá lớn, rộng, màu xanh sẫm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247