A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (1) và (2)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Giải thích thành công sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
B. Phát hiện vai trò sáng tạo của chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
C. Đưa ra khái niệm “tiến hóa”, cho rằng SV có biến đổi từ đơn giản đến phức tạp dưới tác động của ngoại cảnh
D. Đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô hướng của loại biến dị này
A. AaBb × Aabb
B. Aabb × aabb
C. AaBb × aabb
D. Aabb × aaBb
A. 1, 2, 4, 5
B. 1, 4, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5
D. 2, 4, 5, 6
A. 1,3,7,9
B. 1,2,4,5
C. 1,4,7,8
D. 4,5,6,8
A. quá trình phiên mã và dịch mã ở tế bào con giống với tế bào mẹ
B. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân
C. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong giảm phân
D. sự nhân đôi và phân li đồng đều của nhiễm sắc thể trong nguyên phân
A. Đột biến và biến dị tổ hợp
B. Do ngoại cảnh thay đổi
C. Biến dị cá thế hay không xác định
D. Biến dị cá thể hay xác định
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3), (5)
C. (3), (4), (6)
D. (2), (4), (5), (6)
A. Tăng tiết dịch tiêu hoá
B. giảm lượng máu đến cơ vân
C. tăng cường nhu động của ống tiêu hoá
D. giảm lượng máu đến ống tiêu hoá
A. 25% cây hoa đỏ và 75% cây hoa trắng
B. 100% cây hoa trắng
C. 75% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng
D. 100% cây hoa đỏ
A. 9/256
B. 9/128
C. 27/128
D. 9/64
A. 10
B. 24
C. 54
D. 64
A. (3), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (1), (2)
A. A= T = 524; G = X = 676
B. A = T = 676 ; G = X = 524
C. A = T = 526 ; G = X = 674
D. A = T = 674 ; G = X = 526
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của mèo
B. Xương cùng và ruột thừa của người
C. Lá đậu Hà Lan và gai xương rồng
D. Cánh chim và cánh côn trùng
A. 1 AAA : 5 AAa : 1 Aaa : 1 aaa
B. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 1 aaa
C. 5 AAA : 1 AAa : 5 Aaa : 5 aaa
D. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa
A. 0,06AA : 0,55Aa: 0,36aa
B. 0,01AA : 0,95Aa: 0,04aa
C. 0,04AA : 0,32Aa: 0,64aa
D. 0,25AA : 0,59Aa: 0;16aa
A. N2+ và NO3-
B. NO3- và NH4+
C. N2+ và NH3+
D. NO3+ và NH4-
A. Cây hạt trần ngự trị. Bò sát cổ ngự trị. Phân hóa chim.
B. Phân hóa cá xương. Phát sinh lưỡng cư và côn trùng
C. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.
D. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.
A. Khử APG thành ALPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat).
B. Cố định CO2 → khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.
C. Cố định CO2→ tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → khử APG thành ALPG.
D. Khử APG thành ALPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) → cố định CO2.
A. II,III,IV,V
B. II, III, V
C. I, II, III, V
D. I, II, IV
A. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng
B. 100% cây hoa trắng
C. 100% cây hoa đỏ
D. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ
A. Diệp lục a,b
B. Diệp lục a
C. Diệp lục
D. Carotenoit
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4 và 12
B. 9 và 6
C. 12 và 4
D. 9 và 12
A. (2),(4)
B. (1),(2),(3)
C. (1),(2)
D. (1),(3)
A. Thái cổ → Nguyên sinh →Cổ sinh → Trung sinh→Tân sinh
B. Cổ sinh→ Thái cổ →Nguyên sinh → Trung sinh→Tân sinh
C. Thái cổ → Nguyên sinh →Cổ sinh→ Trung sinh→Tân sinh
D. Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh→Cổ sinh →Tân sinh
A. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadgeacaWGIbaaaaaa!393D! \frac{{AB}}{{Ab}}\)
B. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadggacaWGIbaaaaaa!395D! \frac{{AB}}{{ab}}\)
C. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOqaaqaaiaadgeacaWGcbaaaaaa!391D! \frac{{AB}}{{AB}}\)
D. \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaWaaSaaaeaaca % WGbbGaamOyaaqaaiaadggacaWGcbaaaaaa!395D! \frac{{Ab}}{{aB}}\)
A. Hấp thụ thụ động
B. Thẩm thấu
C. Hấp thụ chủ động
D. Khuếch tán
A. 5'...TTTGTTAXXXXT...3'
B. 5'...AAAGTTAXXGGT...3'
C. 5'...GTTGAAAXXXXT...3'
D. 5'...GGXXAATGGGGA...3'
A. tế bào ở đỉnh sinh trưởng của rễ
B. tế bào lông hút
C. tế bào biểu bì rễ
D. tế bào ở miền sinh trưởng của rễ
A. (2),(3),(5)
B. (5),(6),(7)
C. (1),(3),(4)
D. (2),(4),(6),(7)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247