A. Lai thuận, nghịch cho con có kiểu hình giống mẹ
B. Lai thuận, nghịch cho kết quả giống nhau
C. Lai thuận, nghịch cho kết quả khác nhau
D. Đời con tạo ra có kiểu hình giống mẹ
A. 24.109 cặp nucleotit
B. 12.109cặp nu
C. 6.109 cặp nucleotit
D. 18.109 cặp nu
A. (1), (2), (3)
B. (2),(3),(4)
C. (1),(2)
D. (1) , (2), (4)
A. Cá thể
B. Quần thể
C. Loài
D. NST
A. Tạo ra giống cây trồng lưỡng bội có kiểu gen đồng họp tử về tất cả các gen.
B. Tạo ra giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
C. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khá năng tồng hợp \(% MathType!MTEF!2!1!+- % feaahqart1ev3aaatCvAUfeBSjuyZL2yd9gzLbvyNv2CaerbuLwBLn % hiov2DGi1BTfMBaeXatLxBI9gBaerbd9wDYLwzYbItLDharqqtubsr % 4rNCHbGeaGqiVu0Je9sqqrpepC0xbbL8F4rqqrFfpeea0xe9Lq-Jc9 % vqaqpepm0xbba9pwe9Q8fs0-yqaqpepae9pg0FirpepeKkFr0xfr-x % fr-xb9adbaqaaeGaciGaaiaabeqaamaabaabaaGcbaGaeqOSdigaaa!3794! \beta \)- carôten (tiền chất tạo vitamin A) trong hạt.
D. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa .
A. liên kết hoàn toàn
B. tương tác bổ sung
C. phân li độc lập
D. trội không hoàn toàn
A. Loại đường C5
B. Nucleozit
C. Bazo nitric
D. H3PO4
A. Pha giãn chung (0,4s) => pha co tâm thất (0,3s) => pha co tâm nhĩ (0,1 s).
B. Pha co tâm nhĩ (0.ls) => pha co tâm thất (0.3s) => pha giãn chụng (0,4s).
C. Pha co tâm nhĩ (0,ls) => pha giãn chung (0,4s) => pha tâm thất (0,3s).
D. Pha co tâm thất (0,3s) => pha co tâm nhĩ (0,ls) => pha giãn chung (0,4s).
A. 5’AUA3'
B. 5’UAA3’
C. 5’AAG3’
D. 5 ’AUG3’
A. Đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày
B. Chỉ mở ra khi hoàng hôn
C. Chỉ đóng vào giữa trưa
D. Đóng vào ban ngày và mở ra ban đêm
A. Lai thuận nghịch
B. Lai khác dòng kép
C. Lai phân tích
D. Lai khác dòng
A. Dâu tằm
B. Củ cải đường
C. Đậu tương
D. Nho
A. AA x AA
B. aa x aa
C. Aa x aa
D. Aa x Aa
A. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z,Y,A có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
B. Gen điều hòa và các gen cấu trúc Z, Y,A có số lần nhân đôi bằng nhau
C. Đường Lactozo làm bất hoạt protein ức chế bằng cách một số phân tử đường bám vào protein ức chế làm cho cấu trúc không gian của protein ức chế bị thay đổi
D. Trong một operon Lac, các gen cấu trúc Z,Y,A có số lần nhân đôi và phiên mã khác nhau
A. Giun đất
B. Châu chấu
C. Chim bồ câu
D. Cá chép
A. (3)=> (1) => (2)=>(4)
B. (l) => (2) => (3) => (4)
C. (2) => (3) => (l) => (4)
D. (3) => (2) => (l) => (4)
A. Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định 1 axit amin
B. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit không đọc gối lên nhau
C. Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là một bố ba chỉ mã hoá cho 1 loại axit amin
D. Mã di truyền có tính phổ biến, tức là các loại bộ ba đều mã hoá axit amin
A. Làm thay đổi nhóm gen liên kết, vì vậy thể đột biến thường mất khả năng sinh sản
B. Làm gia tăng số lượng gen trên NST dẫn tới mất cân bằng hệ gen nên có thể gây hại cho thể đột biến
C. Làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên NST, do đó có thể làm thay đổi sự hoạt động của gen
D. Làm giảm số lượng gen, làm mất cân bằng hệ gen nên thường gây chết cho thể đột biến
A. F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình
B. F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình
D. F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1
A. 0,7AA: 0,3Aa
B. 0,8AA: 0,2Aa
C. 0,9AA: 0,1 Aa
D. 0 ,6AA: 0,4Aa
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 40x39
B. 40x310
C. 40x1010
D. 40x109
A. AAA,XXA, TAA, TXX
B. ATX, TAG, GXA, GAA
C. AAG,GTT,TXX, XAA
D. TAG, GAA, AAT, ATG
A. 9/16
B. 29/36
C. 1/36
D. 64 / 81
A. 800
B. 1600
C. 3200
D. 5100
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
B. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen
C. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt
D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ỏ F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen
A. 1,2,4
B. 1,2,5
C. 2,34,5
D. 1 ,2,3, 5
A. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
B. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
C. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
D. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
A. 81
B. 432
C. 64
D. 108
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247