Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Khái quát nền Kinh tế - Xã hội Việt Nam !!

Khái quát nền Kinh tế - Xã hội Việt Nam !!

Câu 1 : Khoáng sản chủ yếu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. vật liệu xây dựng và quặng sắt

B. than đá và apatit

C. dầu khí và bô xit.

D. thiếc và khí tự nhiên

Câu 2 : Tài nguyên đất của Việt Nam rất phong phú, trong đó nhiều nhất là loại đất nào?

A. đất phèn

B. đất phù sa và đất feralit

C. đất hoang mạc

D. đất phù sa

Câu 3 : Phương hướng khai thác nguồn lợi hải sản vừa hiệu quả vừa góp phần bảo vệ chủ quyền biển đảo thiêng liêng của tổ quốc:

A. Trang bị vũ khí quân sự.

B. Đánh bắt xa bờ.

C. Đẩy mạnh chế biến tại chỗ.

D. Đánh bắt ven bờ.

Câu 4 : Hiện tượng lụt úng ở Đồng bằng Sông Hồng không chỉ do mưa lớn mà còn là

A. không có các công trình thoát lũ.

B. địa hình dốc, nước lên nhanh, đột ngột.

C. địa hình thấp lại được bao bọc bởi hệ thống đê sông, đê biển

D. ảnh hưởng của triều cường.

Câu 5 : Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là

A. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.

B. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.

C. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.

D. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.

Câu 6 : Nguyên nhân chính khiến cho diện tích rừng nước ta có xu hướng tăng trở lại trong những năm gần đây là do

A. sự quan tâm của các cấp chính quyền.

B. chiến tranh kết thúc.

C. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân.

D. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.

Câu 7 : Biện pháp chống bão có hiệu quả nhất hiện nay ở nước ta là

A. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.

B. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.

C. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.

D. huy động sức dân phòng tránh bão.

Câu 8 : Đâu là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng.

A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

B. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

Câu 9 : Vào mùa khô, lượng nước ở miền Bắc không thiếu hụt nhiều như ở miền Nam, vì:

A. có nước từ trên núi cao chảy xuống

B. không bị ảnh hưởng bởi gió Tây

C. có nhiều hồ nước dự trữ

D. có mưa phùn

Câu 10 : Loại thiên tai nào mang tính cục bộ địa phương, nhưng lại xảy ra thường xuyên ở nước ta và cũng gây tác hại lớn đến sản xuất và đời sống?

A. Động đất, mưa đá

B. Bão, lũ quét, sạt sở đất

C. Lốc, ngập lụt và hạn hán

D. Lốc, mưa đá, sương muối

Câu 11 : Nguyên nhân gây ra hiện tượng cá chết hàng loạt ở dọc vùng biển của khu vực Bắc Trung Bộ của nước ta là do

A. biến đổi khí hậu toàn cầu.

B. phá rừng đầu nguồn.

C. chất thải công nghiệp chưa qua xử lý thải vào môi trưởng biển.

D. hiện tượng cát bay, cát chảy.

Câu 12 : Nguyên nhân làm gia tăng tình trạng hoang mạc hóa đất đai ở miền Trung nước ta:

A. do tác động của con người.

B. do biến đổi khí hậu toàn cầu.

C. do hiện tượng cát bay, cát chảy.

D. do việc phá rừng đầu nguồn.

Câu 13 : Nguyên nhân những năm gần đây, diện tích đất hoang đồi trọc giảm mạnh là:

A. phát triển thủy điện và đô thị.

B. khai hoang mở rộng diện tích đất trồng.

C. mở rộng các khu dân cư và đô thị.

D. toàn dân đẩy mạnh bảo vệ rừng và trồng rừng.

Câu 14 : Để hạn chế tình trạng xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi giải pháp hàng đầu cần phải làm là

A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.

B. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.

C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, nông lâm kết.

D. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.

Câu 15 : Để hạn chế thiệt hại do bão gây ra đối với các vùng đồng bằng ven biển, thì biện pháp phòng chống tốt nhất là

A. có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn.

B. sơ tán dân đến nơi an toàn.

C. củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.

D. thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão.

Câu 16 : Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở

A. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.

B. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.

C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.

D. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.

Câu 17 : Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là

A. kinh tế cá thể.

B. kinh tế ngoài Nhà nước.

C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

D. kinh tế Nhà nước.

Câu 18 : Trong khu vực ngành công nghiệp nước ta, ngành công nghiệp chế biến có tỉ trọng

A. tăng mạnh.

B. tăng.

C. giảm.

D. tăng giảm thất thường.

Câu 19 : Ở khu vực III, lĩnh vực nào có những bước tăng trưởng lớn nhất?

A. Dịch vụ điện tử, viễn thông

B. Phát triển cơ sở hạ tầng

C. Kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị

D. Đầu tư nước ngoài

Câu 20 : Vùng phát triển sản xuất công nghiệp nhất ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 21 : Vùng trọng điểm sản xuất lương thực thực phẩm lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 22 : Các nước phát triển, tỉ trọng các ngành trong GDP thay đổi theo xu hướng nào?

A. Công nghiệp, dịch vụ tăng

B. Nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng

C. Công nghiệp và nông nghiệp đều tăng

D. Dịch vụ tăng, công nghiệp – nông nghiệp giảm

Câu 23 : Đặc điểm nào sau đây đúng với đặc điểm phân bố ngành dịch vụ ở nước ta:

A. gắn liền với sự phân bố dân cư và sự phát triển của nền kinh tế.

B. phân bố rộng khắp trên cả nước.

C. gắn với sự phân bố của công nghiệp.

D. phát triển nhanh chóng.

Câu 24 : Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh trong cơ cấu GDP của nước ta trong những năm gần đây là do

A. thu hút nhiều dự án đầu tư nước ngoài.

B. xóa bỏ cơ chế bao cấp.

C. mở cửa và gia nhập nhiều tổ chức liên kết khu vực.

D. thành công của công cuộc Đổi mới.

Câu 25 : Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta thể hiện rõ qua việc

A. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng được nâng cao.

B. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến.

C. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường.

D. các mô hình kinh tế hộ gia đình phát triển mạnh.

Câu 26 : Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng đặc điểm của khu vực dịch vụ (III) ở nước ta hiện nay?

A. Tỉ trọng ở mức ổn định.

B. Tỉ trọng cao nhưng chưa ổn định.

C. Tỉ trọng rất thấp.

D. Tỉ trọng rất cao.

Câu 27 : Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tỉ trọng một số ngành trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?

A. Ngành công nghiệp chế biến và khai thác đều tăng tỉ trọng.

B. Ngành công nghiệp chế biến giảm tỉ trọng.

C. Ngành công nghiệp chế biến tăng tỉ trọng.

D. Ngành công nghiệp khai thác tăng tỉ trọng.

Câu 28 : Nguồn gốc của sự phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước ta là

A. việc khắc phụ hạn chế của từng vùng.

B. việc phát huy thế mạnh của từng vùng.

C. sự khác biệt về đặc điểm tự nhiên, dân cư của từng vùng.

D. chính sách phát triển kinh tế của Nhà nước.

Câu 29 : Lĩnh vực nào dưới đây không phải là ngành dịch vụ mới ra đời của nước ta?

A. Tư vấn đầu tư.

B. Chuyển giao công nghệ.

C. Du lịch.

D. Viễn thông.

Câu 30 : Ở nước ta, việc hình thành và mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở miền núi và trung du phải gắn liền với việc

A. đẩy mạnh thâm canh.

B. cải tạo đất đai.

C. trồng và bảo vệ vốn rừng. 

D. giải quyết vấn đề lương thực.

Câu 31 : Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với yêu cầu của

A. người tiêu dùng, với khối lượng tiêu dùng lớn.

B. thị trường và tăng hiệu quả đầu tư.

C. chất lượng và số lượng của sản phẩm.

D. sự phát triển kinh tế của đất nước.

Câu 33 : Trong cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay, khu vực kinh tế Nhà nước

A. giữ vai trò quyết định.

B. giữ vai trò chủ đạo.

C. là thành phần kinh tế then chốt. 

D. giữ vai trò quan trọng.

Câu 34 : Đặc điểm nào sau đây đúng với nền nông nghiệp cổ truyền?

A. Sản xuất thâm canh.

B. Sử dụng nhiều máy móc.

C. Gắn liền với dịch vụ.

D. Mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.

Câu 35 : Biểu hiện rõ nhất về vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần kinh tế Nhà nước là

A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP, xu hướng tăng trong giai đoạn gần đây.

B. quản lí các thành phần kinh tế.

C. các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.

D. mặc dù tỉ trọng giảm song vẫn chiếm hơn 30%.

Câu 36 : Nguyên nhân nào sau đây đúng khi giải thích về sự tăng trưởng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài?

A. Do chính sách mở cửa hội nhập với nền kinh tế thế giới.

B. Do thực hiện quá trình công nghiệp hóa.

C. Do kinh tế phát triển, mức sống được nâng cao.

D. Chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang cơ chế thị trường năng động.

Câu 37 : Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế đã hình thành nên

A. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm.

B. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư.

C. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất.

D. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất.

Câu 38 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với sự chuyển biến tích cực của cơ cấu thành phần kinh tế nước ta?

A. Tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng.

B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không có vai trò gì trong nền kinh tế.

C. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

D. Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.

Câu 39 : Nội dung nào dưới đây không phù hợp với sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ nước ta những năm qua?

A. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.

B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.

C. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.

D. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.

Câu 40 : Nhờ đổi mới, thành tựu nào có tính quyết định nhất đối với nền kinh tế – xã hội nước ta?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế 

B. Giải quyết việc làm

C. Đời sống nhân dân được tăng cao

D. Lạm phát được đẩy lùi

Câu 41 : Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là:

A. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu

B. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành

D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội

Câu 42 : Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước là

A. Nâng cao tốc độ tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.

B. duy trì nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.

C. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích cực.

D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 43 : Việc phát triển nền nông nghiệp tự cấp, tự túc dẫn đến

A. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp.

B. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp.

C. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển. 

D. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt.

Câu 44 : Trong khu vực nông – lâm – thủy sản, tỉ trọng ngành thủy sản có xu hướng tăng chủ yếu là do

A. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác.

B. đã chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao.

C. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn.

D. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.

Câu 45 : Ở nước ta, việc phát huy thế mạnh của từng vùng nhằm đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập quốc tế dẫn tới:

A. tìm ra tiềm năng kinh tế của mỗi vùng.

B. phát triển kinh tế trang trại cho từng vùng.

C. phát triển tối đa tiềm năng kinh tế của vùng.

D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước

Câu 46 : Nền nông nghiệp cổ truyền của nước ta mang tính chất:

A. năng suất lao động thấp

B. sản xuất nhỏ

C. tự cấp, tự túc

D. sử dụng nhiều sức người

Câu 47 : Vùng có sự thay đổi cơ cấu diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm nhiều nhất là:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Tây Nguyên.

Câu 48 : Ngư trường Vịnh Bắc Bộ là hay còn gọi là ngư trường:

A. Quảng Ninh - Hải Phòng.

B. Hoàng Sa - Trường Sa.

C. Cà Mau - Kiên Giang.

D. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa Vũng Tàu.

Câu 49 : Vùng dẫn đầu cả nước về trồng đậu tương, mía và cây ăn quả là

A. Tây Nguyên

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 50 : Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Hồng?

A. Hà Nam

B. Bắc Giang

C. Tuyên Quang

D. Quảng Ninh

Câu 51 : Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là

A. nông nghiệp thâm canh trình độ cao.

B. nông nghiệp nhiệt đới.

C. có sản phẩm đa dạng.

D. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.

Câu 52 : Trình độ thâm canh thấp, sản xuất theo lối quảng canh, đầu tư ít lao động và vật tư nông nghiệp là đặc điểm của vùng

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 53 : Cây đay, cói là cây trồng quan trọng của vùng nào?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 54 : Một trong những ngư trường trọng điểm của nước ta là

A. ngư trường Cà Mau – Kiên Giang.

B. ngư trường Thái Bình – Thanh Hóa.

C. ngư trường Quảng Ngãi – Bình Định.

D. ngư trường Hải Phòng – Nam Định.

Câu 55 : Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta là gì?

A. Góp phần giải quyết việc làm cho lực lượng lao động nông thôn.

B. Tạo nguồn cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

C. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên của đất nước.

D. Tạo điều kiện để đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.

Câu 56 : Ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh, vì:

A. có nguồn tài nguyên thuỷ sản phong phú

B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai

C. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn

D. có diện tích mặt nước để nuôi trồng thủy sản.

Câu 57 : Khả năng tăng sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu vẫn dựa vào hoạt động nào dưới đây?

A. Áp dụng biện pháp trồng cây lương thực xen với các loại cây khác.

B. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ

C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp

D. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất

Câu 58 : Diện tích gieo trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long không ngừng tăng lên chủ yếu là do:

A. Phát triển thủy lợi, thau chua, rửa mặn.

B. Khai hoang và tăng vụ.

C. Đảm bảo được nguồn nước tưới trong mùa khô.

D. Thay đổi cơ cấu giống lúa, cơ cấu mùa vụ.

Câu 59 : Hướng chuyên môn hóa sản xuất không phải của vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. nuôi trồng thủy sản.

B. cây công nghiệp hàng năm và lâu năm.

C. khai thác thủy sản.

D. trâu, bò thịt.

Câu 60 : Việc chăn nuôi trâu, bò ở nước ta hiện nay chủ yếu nhằm vào mục đích

A. lấy sức kéo và phân bón.

B. cung cấp thịt và sữa.

C. lấy giống tốt cho ngành thú y.

D. phục vụ cho xuất khẩu.

Câu 61 : Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến là một trong những phương hướng lớn trong chiến lược phát triển nông nghiệp của nước ta là vì:

A. đảm bảo chất lượng sản phẩm, tạo hàng xuất khẩu có giá trị.

B. góp phần phân bố lại dân và lao động giữa các vùng.

C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở trung du miền núi.

D. đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 62 : Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt, loại cây trồng nào chiếm tỉ trọng cao nhất?

A. Cây ăn quả

B. Cây lương thực

C. Cây rau đậu

D. Cây công nghiệp

Câu 63 : Năng suất lao động ngành thủy sản nước ta còn thấp là do

A. thị trường thế giới có nhiều biến động.

B. phương tiện đánh bắt chậm đổi mới.

C. chưa có chính sách phát triển hợp lí.

D. trình độ của ngư dân còn nhiều hạn chế.

Câu 64 : Những đổi mới đầu tiên trong lĩnh vực nông nghiệp của nước ta được thể hiện trong chính sách nào sau đây:

A. miễn thuế nông nghiệp.

B. cải cách ruộng đất.

C. chia ruộng đất cho các hộ nông dân.

D. khoán 100 và khoán 10.

Câu 65 : Vùng có bình quân lương thực theo đầu người cao nhất là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 66 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với hoạt động khai thác thủy sản của nước ta là

A. hoạt động của bão nhiệt đới và gió mùa Đông Bắc.

B. hoạt động của gió mùa Tây Nam.

C. hoạt động của gió tín phong Bắc bán cầu.

D. hoạt động của gió phơn Tây Nam.

Câu 67 : Để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới, nước ta cần có phương hướng phát triển như thế nào?

A. Đẩy mạnh phát triển thâm canh tăng vụ.

B. Tạo ra nhiều nguồn gen mới có năng suất cao.

C. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.

D. Đẩy mạnh phát triển số lượng về cây trồng và vật nuôi lớn.

Câu 68 : Hiện nay, ngành kinh tế nào dưới đây chưa phát triển tương xứng với tiềm năng ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Ngành sơ chế nông sản

B. Ngành trồng trọt

C. Ngành thuỷ sản

D. Ngành chăn nuôi

Câu 69 : Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực trong điều kiện đất nông nghiệp có hạn ở nước ta là

A. phát triển mô hình kinh tế vườn - ao - chuồng.

B. trồng nhiều cây hoa màu.

C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.

D. khai hoang mở rộng diện tích.

Câu 70 : Hiện nay, khả năng cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp nước ta trên thị trường xuất khẩu còn hạn chế chủ yếu là do

A. chưa mở rộng được thị trường xuất khẩu.

B. mạng lưới giao thông yếu kém đã hạn chế khâu vận chuyển.

C. chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu của sản xuất.

D. công nghiệp chế biến còn nhỏ bé, công nghệ chậm đổi mới.

Câu 71 : Để giảm bớt tính bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới cần phải:

A. thay đổi cơ cấu mùa vụ

B. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp

C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ

D. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi

Câu 72 : Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là

A. truyền thống sản xuất của dân cư.

B. trình độ thâm canh.

C. điều kiện về địa hình.

D. đặc điểm về đất đai, khí hậu.

Câu 73 : Biện pháp để đảm bảo lương thực tại chỗ trong những năm qua ở trung du và vùng núi là:

A. kết hợp trồng trọt và chăn nuôi

B. mở rộng diện tích nương rẫy

Ctiến hành thâm canh tăng vụ

D. tiến hành chuyên môn hoá cây trồng

Câu 74 : Các vườn quốc gia như Cát bà, Tam Đảo, Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên... thuộc nhóm

A. rừng đặc dụng.

B. rừng bảo vệ nghiêm ngặt.

C. rừng phòng hộ.

D. rừng sản xuất.

Câu 75 : Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn hiện nay là

A. Mạng lưới các cơ sở công nghiệp chế biến chưa tương xứng với tiềm năng.

B. thị trường thế giới có nhiều biến động phức tạp và khó tính.

C. cơ sở hạ tầng vật chất kĩ thuật còn thấp kém.

D. bão, gió mùa Đông Bắc làm hạn chế số ngày ra khơi của ngư dân.

Câu 76 : Cơ cấu ngành công nghiệp chủ yếu của trung tâm công nghiệp Việt Trì là:

A. năng lượng, chế biến lâm sản.

B. hóa chất, vật liệu xây dựng.

C. luyện kim, cơ khí.

D. thực phẩm, hóa chất, vật liệu xây dựng và chế biến lâm sản

Câu 77 : Nhà máy lọc dầu Dung Quất có công suất

A. 6,6 triệu tấn/năm.

B. 6,2 triệu tấn/năm.

C. 6,4 triệu tấn/năm.

D. 6,5 triệu tấn/năm.

Câu 78 : Một trong hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác ở nước ta là:

A. bể Hoàng Sa

B. bể Phú Khánh

C. bể Cửu Long

D. bể sông Hồng

Câu 79 : Ở nước ta, vùng nào có nhiều khu công nghiệp tập trung nhất?

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Duyên hải miền Trung

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đông Nam Bộ

Câu 80 : Tỉnh nào dưới đây không nằm trong vùng công nghiệp số 3 theo quy hoạch của Bộ Công nghiệp?

A. Ninh Thuận

B. Thừa Thiên – Huế

C. Quảng Bình

D. Hà Tĩnh

Câu 81 : Giữa các vùng lãnh thổ hiện nay có tình trạng mất cân đối về điện năng, giải pháp khắc phục trước mắt là:

A. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện sử dụng khí đồng hành.

B. Xây dựng nhà máy điện nguyên tử.

C. Nâng cấp và xây dựng mới các nhà máy thuỷ điện.

D. Sử dụng đường dây tải điện siêu cao áp 500KV Bắc - Nam.

Câu 82 : Ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện nay?

A. Công nghiệp cơ khí- điện tử.

B. Công nghiệp hóa chất-phân bón-cao su.

C. Công nghiệp luyện kim đen và màu.

D. Công nghiệp chế biến lương thực-thực phẩm.

Câu 83 : Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nước ta là

A. Lạng Sơn.

B. Quảng Ninh.

C. Cà Mau.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 84 : Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm hai ngành là

A. thủy điện và nhiệt điện.

B. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.

C. thủy điện và khai thác nguyên, nhiên liệu.

D. khai thác than và sản xuất điện.

Câu 85 : Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu tác động mạnh mẽ nhất của yếu tố nào dưới đây?

A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

B. Nguồn nguyên liệu và sự tiến bộ về kĩ thuật.

C. Nguồn nguyên liệu và nguồn lao động.

D. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.

Câu 86 : Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta trong giai đoạn hiện nay là:

A. có vị trí địa lý thuận lợi.

B. nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn cao.

C. có sẵn nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. đảm bảo sự phát triển bền vững.

Câu 87 : Ngành nào dưới đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?

A. Dệt may

B. Luyện kim

C. Năng lượng

D. Chế biến lương thực – thực phẩm

Câu 88 : Một khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào dưới đây?

A. Thường gắn liền với một đô thị vừa hoặc lớn

B. Có phân định ranh giới rõ ràng, không có dân cư sinh sống

C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp

D. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn

Câu 89 : Vùng kinh tế nào của nước ta được coi là vùng động lực phát triển kinh tế?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 90 : Ngành công nghiệp được coi là “quả tim” của ngành công nghiệp nặng của nước ta cũng như nhiều quốc gia trên thế giới là:

A. công nghiệp hoá chất.

B. công nghiệp cơ khí.

C. công nghiệp điện lực.

D. công nghiệp hóa chất.

Câu 91 : Thế mạnh nổi trội nhất của ngành dệt may nước ta so với các nước khác là:

A. truyền thống lâu đời, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.

B. vốn đầu tư không nhiều.

C. không cần nhiều máy móc, công nghệ hiện đại.

D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 92 : Ở phía Nam, các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển vì

A. nhu cầu điện không cao như miền Nam.

B. gây ô nhiễm môi trường.

C. vốn đầu tư xây dựng ban đầu lớn.

D. nằm xa nguồn nguyên liệu.

Câu 93 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.

B. Chỉ phát triển ở những nơi có điều kiện thuận lợi.

C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.

D. Là những ngành có thế mạng lâu dài.

Câu 94 : Trong các ngành công nghiệp dưới đây, ngành nào không được coi là ngành trọng điểm?

A. Công nghiệp hóa chất, phân bón, cao su.

B. Công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu.

C. Công nghiệp cơ khí – điện tử.

D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 95 : Sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực - thực phẩm phụ thuộc chủ yếu vào

A. nguồn lao động.

B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.

C. cơ sở hạ tầng.

D. sự phát triển của mạng lưới giao thông.

Câu 96 : Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.

B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.

D. Đẩy mạnh phát triển ở tất cả các ngành công nghiệp.

Câu 97 : Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta vì:

A. có sự hợp tác đầu tư của các chuyên gia nước ngoài

B. thúc đẩy ngành ngoại thương và một số ngành công nghiệp khác phát triển

C. có thế mạnh về nguồn nguyên liệu ngoại nhập

D. mạng lưới cơ sở chế biến phát triển, công nghệ chế biến ngày càng hoàn thiện

Câu 98 : Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hình thành trung tâm công nghiệp Hạ Long, Cẩm Phả, Thái Nguyên?

A. Vị trí địa lí thuận lợi

B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú

C. Kết cấu hạ tầng phát triển

D. Tập trung nguồn lao động có tay nghề

Câu 99 : Hình thức khai thác than cho năng suất cao và chi phí khai thác thấp là

A. lộ thiên.

B. hầm lò thủ công.

C. hầm lò kết hợp vận chuyển bằng đường ray nhỏ trong lòng đất.

D. bán lộ thiên.

Câu 100 : Giải pháp nào sau đây không đúng với phương hướng hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?

A. Xây dựng cơ cấu công nghiệp linh hoạt.

B. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.

C. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị công nghệ.

D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.

Câu 101 : Ngành thuộc da thủ công và công nghệ da trong những năm gần đây phát triển nhanh là do

A. thay đổi mẫu mã sản phẩm.

B. đầu tư đổi mới công nghệ.

C. mức sống của nhân dân không ngừng được cải thiện.

D. sử dụng nhiều lao động, đặc biệt là lao động nữ.

Câu 102 : Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là

A. phần lớn sông ngòi nước ta ngắn và dốc.

B. sông có lượng nước lớn.

C. lượng nước phân bố không đều trong năm.

D. sông ngòi ngước ta có lượng phù sa lớn.

Câu 103 : Hiệu quả kinh tế của sự phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta:

A. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa

B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi

C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân

D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động

Câu 104 : Nguyên nhân dẫn đến sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu là do

A. sự phân mùa của khí hậu.

B. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn.

C. sông ngòi ngắn và dốc.

D. trình độ khoa học kĩ thuật thấp.

Câu 105 : Công nghiệp xay xát thường phân bố theo quy luật

A. ở những nơi đông dân cư.

B. ở vùng trồng lúa.

C. ở các thành phố lớn.

D. ở các vùng đồng bằng.

Câu 106 : Tuyến đường sắt quan trọng nối Hà Nội với trung tâm công nghiệp luyện kim, cơ khí là:

A. Đông Anh - Thái Nguyên 

B. Hà Nội - Lạng Sơn

C. Thái Nguyên - Kép - Bãi Cháy

D. Hà Nội - Hải Phòng

Câu 107 : Ở nước ta, ngành giao thông nào chiếm tỉ trọng thấp và có xu hướng giảm?

A. Đường biển

B. Đường sắt

C. Đường sông

D. Đường bộ

Câu 108 : Đặc điểm nào sau đây không có trong ngành giao thông đường biển

A. Có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn.

B. Có ưu thế trong vận tải đường.

C. Cơ động, có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.

D. Vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn và cồng kềnh.

Câu 109 : Tuyến đường chiếm tỉ trọng cao nhất về khối lượng vận chuyển hàng hóa và hành khách ở nước ta là

A. đường biển.

B. đường sông.

C. đường sắt. 

D. đường bộ.

Câu 110 : Ba cảng biển lớn nhất hiện nay ở nước ta

A. Sài Gòn, Hải Phòng, Đà Nẵng.

B. Nha Trang, Cửa Lò, Sài Gòn.

C. Thị Vải, Đà Nẵng, Cái Lân.

D. Hải Phòng, Nha Trang, Dung Quất.

Câu 111 : Hiện nay, sự phân bố các điểm du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào

A. sự phân bố các ngành sản xuất.

B. sự phân bố dân cư.

C. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.

D. sự phân bố các tài nguyên du lịch.

Câu 112 : Các tuyến đường biển ven bờ của nước ta chủ yếu là tuyến

A. Bắc – Nam. 

B. dọc Duyên hải miền Trung.

C. nội địa trong vịnh Bắc Bộ. 

D. nội địa trong vịnh Thái Lan.

Câu 115 : Ý nghĩa quan trọng của tuyến giao thông quốc lộ 1A ở nước ta là:

A. nối liền hai đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.

B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở trung du và miền núi.

C. tạo mối liên hệ kinh tế-xã hội giữa các vùng trong nước.

D. tạo thuận lợi cho giao lưu khu vực và quốc tế.

Câu 116 : Trong định hướng phát triển thông tin liên lạc, nước ta cần ưu tiên xây dựng và hiện đại hóa mạng thông tin:

A. quốc tế

B. cấp vùng

C. cấp quốc gia

D. cấp tỉnh (thành phố)

Câu 117 : Hoạt động chủ yếu của nội thương là:

A. gắn thị trường nước ta với thị trường thế giới

B. nhập khẩu nhiều nguyên liệu

C. mở rộng thị trường xuất khẩu trên thế giới

D. hoạt động thương mại trong nước

Câu 118 : Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào

A. sự phân bố các ngành sản xuất.

B. sự phân bố các tài nguyên du lịch.

C. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ.

D. sự phân bố dân cư.

Câu 119 : Vị trí địa lí nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải quốc tế, đó là

A. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu.

B. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương.

C. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế.

D. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam.

Câu 120 : Điều nào sau đây không đúng với đặc điểm của tuyến đường giao thông đường bộ ở nước ta

A. có thế mạnh trong vận tải ở cự li ngắn và trung bình.

B. thích nghi với mọi dạng địa hình và có thể kết hợp được với các loại giao thông khác.

C. chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu vận chuyển và luân chuyển.

D. đáp ứng được rất nhiều yêu cầu của vận chuyển và phân bố rộng rãi khắp các vùng.

Câu 122 : Địa điểm du lịch nào ở Việt Nam được UNESCO bầu chọn vừa là di sản thiên nhiên vừa là di sản văn hóa thế giới?

A. Phong Nha – Kẻ Bàng. 

B. Vịnh Hạ Long.

C. Phố cổ Hội An.

D. Tràng An.

Câu 124 : Ý nghĩa quan trọng nhất của đường Hồ Chí Minh đối với sự phát triển của nước ta là

A. góp phần tạo thế kinh tế liên hoàn theo chiều Bắc – Nam và theo chiều Đông – Tây.

B. đảm bảo sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

C. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư.

D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội ở khu vực đồi núi phía tây.

Câu 125 : Để đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền núi thì cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là

A. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục.

B. phát triển mạng lưới giao thông vận tải.

C. mở rộng diện tích trồng rừng.

D. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.

Câu 126 : Loại hình du lịch nào sau đây, có tiềm năng phát triển nhất ở khu vực đồi núi nước ta?

A. Sinh thái 

B. Tham quan.

C. An dưỡng.

D. Mạo hiểm.

Câu 127 : Đặc điểm nào của vị trí địa lí nước ta là điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải quốc tế?

A. Có dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam.

B. Gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương

C. Dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu.

D. Nằm ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế.

Câu 128 : Trong lĩnh vực thương mại khi cung lớn hơn cầu thì

A. có lợi cho người bán

B. sản xuất có nguy cơ đình đốn

C. nhập khẩu nhiều nguyên liệu

D. giá cả có xu hướng tăng

Câu 129 : Đâu không phải lí do khiến cho Hà Nội trở thành một trong hai đầu mối giao thông quan trọng nhất nước ta?

A. Tập trung đầy đủ cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành.

B. Tập trung các tuyến giao thông huyết mạch của cả nước.

C. Có mặt hầu như tất cả các loại hình giao thông vận tải.

D. Dân cư tập trung đông và có trình độ kĩ thuật cao.

Câu 130 : Tuyến vận tải chuyên môn hóa làm nhiệm vụ vận chuyển các mặt hàng xuất, nhập khẩu ở khu vực phía Bắc

A. tuyến Hà Nội - Hải Phòng.

B. tuyến Hà Nội - Lào Cai.

C. tuyến Hà Nội - Lạng Sơn.

D. tuyến quốc lộ 1A.

Câu 131 : Từ đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay ngành du lịch nước ta phát triển nhanh là do

A. Đời sống người dân được nâng cao.

B. Nhờ chính sách Đổi mới của nhà nước.

C. Nhà đầu tư nước ngoài đầu tư nhiều vào du lịch.

D. Tài nguyên du lịch phong phú đa dạng.

Câu 132 : Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là do

A. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách.

B. quy hoạch các vùng du lịch.

C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.

D. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.

Câu 133 : Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là:

A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành

B. địa hình nhiều đồi núi, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn

D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém

Câu 135 : Nguyên nhân nào sau đây làm cho đường sắt Việt Nam luôn lạc hậu so với thế giới?

A. Do năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp đường sắt ngày càng yếu kém.

B. Do công nghệ quá lạc hậu, lại ít được đầu tư quan tâm.

C. Do sự xuất hiện các phương tiện khác hiện đại hơn.

D. Do nhu cầu đi lại suy giảm.

Câu 136 : Ở nước ta, vùng nào có mật độ dân số cao nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long 

D. Tây Nguyên

Câu 137 : Nơi có mật độ dân số lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là:

A. trung tâm của đồng bằng.

B. rìa phía Đông của đồng bằng.

C. các tỉnh phía Nam đồng bằng.

D. rìa phía Bắc và Đông Bắc của đồng bằng.

Câu 138 : Ở nước ta, vùng nào dưới đây có mật độ dân số thấp nhất?

A. Nam Trung Bộ

B. Tây Bắc

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 139 : Ở nước ta, việc sử dụng lao động nhiều nhất hiện nay thuộc ngành

A. nông – lâm – ngư nghiệp.

B. dịch vụ.

C. công nghiệp.

D. xây dựng.

Câu 140 : Ở nước ta, vùng nào đứng đầu cả nước về chất lượng nguồn lao động?

A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 141 : Ở nước ta, vùng nào có quy mô đô thị lớn nhất cả nước?

A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 142 : Biểu hiện không phản ánh sự phân bố dân cư không đều giữa các vùng nước ta hiện nay:

A. miền Bắc với miền Nam.

B. đồng bằng với miền núi và cao nguyên.

C. thành thị và nông thôn.

D. trong vùng kinh tế.

Câu 143 : Năm 2006, Đông Nam Bộ là vùng có mật độ dân số đứng thứ mấy cả nước?

A. Thứ ba.

B. Thứ hai.

C. Thứ nhất.

D. Thứ tư.

Câu 144 :  

A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. nâng cao đời sống của người dân.

C. tạo cơ hội việc làm cho người lao động.

D. sức mua lớn, ngày càng tăng.

Câu 145 : Nội dung nào dưới đây là hệ quả của sự phân bố dân cư nước ta?

A. việc sử dụng lao động

B. tốc độ đô thị hóa

C. mức gia tăng dân số

D. quy mô dân số của đất nước

Câu 146 : Sức ép lớn nhất đối với nông dân của đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là:

A. bình quân đất nông nghiệp ngày càng thu hẹp nhanh chóng.

B. sâu bệnh phá hoại mùa màng.

C. sự chênh lệch thu nhập giữa các nhóm dân cư.

D. thiên tai, thời tiết diễn biến thất thường.

Câu 147 : Tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du miền núi những năm gần đây dẫn tới:

A. tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy giảm.

B. các vùng xuất cư thiếu hụt lao động.

C. làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư.

 D. tăng sự mất cân đối tỉ số giữa tính giữa các vùng ở nước ta.

Câu 148 : Đặc điểm nào không phải là ưu thế nổi bật của nguồn lao động nước ta trước yêu cầu công nghiệp hoá, hiện đại hoá?

A. Có nhiều kinh nghiệm được tích luỹ qua nhiều thế hệ.

B. Mang sẵn phong cách sản xuất nông nghiệp.

C. Cần cù, khéo léo, hiếu học, tiếp thu nhanh.

D. Trình độ chuyên môn người lao động ngày càng được nâng cao.

Câu 149 : Trong thời kì Pháp thuộc, chức năng chính của đô thị nước ta là gì?

A. Hành chính và dịch vụ

B. Thương mại và quân sự

C. Hành chính và quân sự 

D. Thương mại và dịch vụ

Câu 150 : Năm 2015 dân số nước ta là 91.713,3 nghìn người, diện tích của nước ta là 331,212 km2. Mật độ dân số nước ta là:

A. 288 người/km2.

B. 299 người/km2.

C. 277 người/km2.

D. 267 người/km2.

Câu 151 : Việc tập trung nhiều lao động ở vùng đồng bằng và duyên hải là điều kiện thuận lợi để:

A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

B. Phát triển các ngành công nghiệp cần nhiều lao động.

C. Phát triển các ngành dịch vụ.

D. Phát triển các ngành dịch vụ và công nghiệp đòi hỏi trình độ cao.

Câu 152 : Hiện nay trình độ phát triển kinh tế - xã hội và mức sống của các dân tộc ở nước ta có sự chênh lệch, do vậy cần phải:

A. đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nhất là giao thông vận tải.

B. đầu tư phát triển kinh tế - xã hội hơn nữa.

C. nâng cao trình độ dân trí của người dân.

D. đại đoàn kết các dân tộc.

Câu 153 : Dân số nước ta tăng trung bình mỗi năm khoảng

A. 1,5 triệu người.

B. 1,0 triệu người.

C. 0,5 triệu người.

D. 1,8 triệu người.

Câu 154 : Vùng có tốc độ đô thị hóa nhanh nhất nước ta hiện nay là

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng Bằng Sông Hồng.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 155 : Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,9 lần Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Điều kiện tự nhiên.

B. Trình độ phát triển kinh tế.

C. Tính chất của nền kinh tế.

D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.

Câu 156 : Việc làm đang là một vấn đề gay gắt ở nước ta hiện nay, nhất là ở các thành phố lớn là vì:

A. ở nông thôn chủ yếu vẫn là lao động thuần nông nên khả năng tạo việc làm hạn chế.

B. số người thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị chiếm tỉ lệ cao.

C. sự phát triển kinh tế đô thị chưa tạo ra đủ việc làm cho số lao động tăng hàng năm.

D. lực lượng lao động tập trung quá cao ở đồng bằng gây căng thẳng cho giải quyết việc làm.

Câu 157 : Ở nước ta hiện nay, trong quá trình đô thị hóa, cần phải có kế hoạch khắc phục đối với vấn đề nào dưới đây?

A. Chất lượng lao động.

B. Ô nhiễm môi trường và an ninh xã hội.

C. Cơ sở hạ tầng còn thấp.

D. Vốn đầu tư còn ít.

Câu 158 : Đâu là một nhược điểm lớn của đô thị nước ta làm hạn chế khả năng đầu tư phát triển kinh tế:

A. Phân bố tản mạn về không gian địa lí.

B. Có quy mô, diện tích và dân số không lớn.

C. Nếp sống xen lẫn giữa thành thị và nông thôn.

D. Phân bố không đồng đều giữa các vùng.

Câu 159 : Biểu hiện nào dưới đây cho thấy quá trình đô thị hóa diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hoá của nước ta còn thấp?

A. Không có đô thị nào có trên 10 triệu dân (đến năm 2006)

B. Cả nước chỉ có 3 đô thị đặc biệt

C. Tỉ lệ dân thành thị mới đạt mức trung bình của thế giới

D. Năm 2005, tỉ lệ dân thành thị đạt 26,9 % dân số

Câu 160 : Việc phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa là do

A. sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện còn chênh lệch lớn, mức sống của đại bộ phận dân tộc thiểu số còn thấp.

B. các dân tộc thiểu số đóng vai trò rất quan trọng trong việc bảo vệ an ninh quốc phòng.

C. một số dân tộc thiểu số có kinh nghiệm sản xuất quý báu.

D. trước đây chúng ta chưa chú trọng đến vấn đề này.

Câu 161 : Đặc điểm nào sau đây đúng với sức ép của dân số ở nước ta hiện nay?

A. Gây sức ép lên tài nguyên, làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên.

B. Gây sức ép lên sự phát triển KT –XH, tài nguyên môi trường.

C. Gây sức ép lên vấn đề việc làm, y tế, giáo dục.

D. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế.

Câu 162 : Đô thị hóa tác động lớn nhất đến nền kinh tế nước ta là

A. làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. tăng thu nhập cho người lao động.

C. tạo việc làm cho người lao động.

D. tạo thị trường có sức mua lớn.

Câu 163 : Hiện nay vùng nào ở nước ta chịu sức ép lớn nhất của vấn đề dân số và việc làm?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 164 : Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở nông thôn nước ta hiện nay là

A. đa dạng hóa sản xuất ở nông thôn: nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.

B. xây dưng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.

C. phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.

D. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.

Câu 165 : Biện pháp quan trọng nhất để giải quyết tình trạng phân bố dân cư không đểu ở nước ta hiện nay là

A. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.

B. đa dạng hóa sản xuất ở nông thôn: nghề truyền thống, thủ công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.

C. phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.

D. xây dưng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.

Câu 166 : Tài nguyên khoáng sản nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng nào?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 167 : Nhận định nào dưới đây chưa chính xác về Trung du miền núi Bắc Bộ?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ có số dân ít nhất cả nước.

B. Trung du miền núi Bắc Bộ là thiếu lao động, nhất là lao động có kĩ thuật.

C. Trung du miền núi Bắc Bộ có mật độ dân số thấp hơn do lịch sử khai thác muộn hơn các vùng khác.

D. Nạn du canh, du cư còn khá phổ biến ở một số tộc người trong vùng.

Câu 168 : Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất vùng Tây Bắc là:

A. đồng - niken.

B. chì - kẽm.

C. apatit.

D. thiếc.

Câu 169 : Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. cây cao su

B. cây chè

C. cây cà phê

D. cây hồ tiêu

Câu 171 : Tính đến năm 2006, tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất Đồng bằng sông Hồng?

A. Hải Dương

B. Hưng Yên

C. Bắc Ninh

D. Hà Nam

Câu 172 : Vùng kinh tế Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh?

A. 8 tỉnh

B. 5 tỉnh

C. 7 tỉnh

D. 6 tỉnh

Câu 173 : Mỏ sắt lớn nhất của nước ta nằm ở tỉnh nào?

A. Thanh Hóa

B. Hà Tĩnh

C. Nghệ An

D. Thái Nguyên

Câu 174 : Cảng nước sâu nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Chân Mây.

B. Dung Quất.

C. Nghi Sơn.

D. Vũng Áng.

Câu 175 : Vùng đồng bằng màu mỡ nhất khu vực Nam Trung Bộ là

A. Phan Thiết

B. Bình Thuận

C. Tuy Hòa

D. Quảng Ngãi

Câu 176 : Vịnh Vân Phong ở nước ta có nhiều tiềm năng phát triển du lịch thuộc tỉnh nào?

A. Phú Yên

B. Quảng Nam

C. Khánh Hòa

D. Bình Thuận

Câu 177 : Khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở Tây Nguyên?

A. Bạc

B. Bô xít.

C. Than đá

D. Sắt

Câu 178 : Loại đất chính ở Đông Nam Bộ là

A. đất xám bạc màu trên phù sa cổ.

B. đất badan.

C. đất badan và đất xám bạc màu trên phù sa cổ.

D. đất badan và đất phù sa.

Câu 179 : Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có tam giác tăng trưởng kinh tế là

A. TP. Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Bà Rịa - Vũng Tàu.

B. TP. Hồ Chí Minh- Biên Hòa- Thủ Dầu Một.

C. TP. Hồ Chí Minh- Bà Rịa - Vũng Tàu - Đồng Nai.

D. TP. Hồ Chí Minh- Bà Rịa- Vùng Tàu - Thủ Dầu Một.

Câu 180 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, tỉnh trồng nhiều hồ tiêu nhất

A. An Giang.

B. Kiên Giang.

C. Tiền Giang.

D. Hậu Giang.

Câu 181 : Vùng có nhiều khả năng phát triển chăn nuôi bò lấy thịt và lấy sữa là:

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Trung du và miền núi phía Bắc.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 182 : Trồng cây công nghiệp cận nhiệt và ôn đới, chăn nuôi đại gia súc là thế mạnh của vùng

A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông bằng sông Cửu Long.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 183 : Cây công nghiệp quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. cây cà phê.

B. cây cao su.

C. cây chè.

D. cây hồ tiêu.

Câu 185 : Nguồn than khai thác ở Trung du miền núi phía Bắc được dùng chủ yếu vào mục đích

A. nhiệt điện và xuất khẩu.

B. nhiệt điện và công nghiệp hoá chất.

C. xuất khẩu và công nghiệp hoá chất.

D. nhiệt điện và luyện kim.

Câu 186 : Tỉnh nào sau đây không thuộc khu vực Tây Bắc?

A. Điện Biên.

B. Lai Châu.

C. Thái Nguyên.

D. Sơn La.

Câu 187 : Mỏ thiếc và bôxit lớn nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm ở tỉnh

A. Bắc Cạn.

B. Lạng Sơn.

C. Cao Bằng.

D. Yên Bái.

Câu 188 : Tài nguyên khoáng sản nước ta tập trung nhiều nhất ở:

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 189 : Đặc điểm nổi bật về mặt dân cư dân tộc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. là vùng thưa dân có thành phần dân tộc đa dạng, người dân có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp.

B. là vùng dân cư thưa nhất cả nước do lịch sử khai thác muộn.

C. là vùng có số dân ít, có nhiều dân tộc ít người.

D. là vùng thưa dân, có nhiều dân tộc ít người, người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và chinh phục tự nhiên.

Câu 190 : Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản thể hiện ở

A. là nơi thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài trong khai thác và chế biến khoáng sản.

B. khoáng sản được khai thác của vùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng xuất khẩu cả nước.

C. là nơi có các nhà máy luyện kim lớn nhất cả nước.

D. có nhiều mỏ khoáng sản lớn, có giá trị kinh tế cao và đang được khai thác.

Câu 191 : Ý nào không phải là nguyên nhân làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất nước ta?

A. Khí hậu nóng ấm.

B. Đất đai màu mỡ, nguồn nước phong phú.

C. Có lịch sử hình thành từ lâu đời, với truyền thống trồng lúa nước.

D. Mức độ tập trung công nghiệp cao.

Câu 192 : Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có xu hướng

A. giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.

B. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II.

C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giữ nguyên tỉ trọng khu vực III.

D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

Câu 195 : Ở nước ta than nâu phân bố chủ yếu ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 196 : Tỉnh có diện tích và sản lượng lúa cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. Tiền Giang.

B. Kiên Giang.

C. An Giang.

D. Long An.

Câu 197 : Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm:

A. phần đất nằm ngoài phạm vi tác động của các nhánh sông Cửu Long.

B. vùng thượng và hạ châu thổ, các đồng bằng phù sa ở rìa.

C. phần đất nằm trong phạm vi tác động trực tiếp của các sông Tiền, sông Hậu.

D. 12 tỉnh và thành phố.

Câu 198 : Vùng thượng châu thổ của Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm

A. có các giồng đất hai bên sông và cồn cát duyên hải.

B. đất bị nhiễm mặn do tác động của thủy triều.

C. đất phèn và bốc phèn trong mùa khô.

D. là vùng tương đối cao, không bị ngập nước vào mùa khô.

Câu 199 : Thành phố Mĩ Tho thuộc tỉnh nào của Đồng bằng sông Cửu Long

A. Tiền Giang.

B. Cần Thơ.

C. Đồng Tháp.

D. Sóc Trăng.

Câu 200 : Khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long được phân hoá thành 2 mùa:

A. mùa lũ và mùa cạn.

B. mùa nóng và mùa lạnh.

C. mùa mưa và mùa khô.

D. mùa đông và mùa hè.

Câu 201 : Hai trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:

A. Hà Nội – Hưng Yên.

B. Hà Nội - Hải Phòng.

C. Hải Phòng – Nam Định.

D. Hà Nội – Vĩnh Phúc.

Câu 202 : Về mặt địa hình Tây Nguyên là các cao nguyên ba dan xếp tầng. Em hãy cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?

A. Cao nguyên Tà Phình.

B. Cao nguyên Lâm Viên.

C. Cao nguyên Mộc Châu.

D. Cao nguyên Sín Chải.

Câu 203 : Trung tâm kinh tế - xã hội lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là

A. Nha Trang.

B. Quảng Nam.

C. Thừa Thiên - Huế.

D. Đà Nẵng.

Câu 205 : Than nâu có trữ lượng hàng chục tỉ tấn tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Đồng bằng Sông Hồng

B. Vùng Tây Bắc

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Vùng Đông Bắc

Câu 206 : Vùng Đông Nam Bộ không tiếp giáp với vùng nào trong số các vùng sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Biển Đông

D. Tây Nguyên

Câu 207 : Nội dung nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?

A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ

B. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của cả nước

C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

D. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố, ranh giới thay đổi theo thời gian

Câu 208 : Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế đều có chung thế mạnh

A. khai thác dầu khí và năng lượng thuỷ điện.

B. phát triển các ngành kinh tế biển.

C. trồng cây lương thực, thực phẩm.

D. trồng cây công nghiệp nhiệt đới như: cao su, cà phê

Câu 209 : Khí hậu của Tây Nguyên và Đông Nam Bộ có điểm khác nhau cơ bản là

A. Đông Nam Bộ thường xuyên có bão.

B. mùa mưa ở Tây Nguyên rất ngắn.

C. sự phân hoá theo độ cao của khí hậu.

D. mùa khô ở Đông Nam Bộ chỉ kéo dài 4 tháng.

Câu 210 : Trong lĩnh vực chăn nuôi Trung du và miền núi phía Bắc dẫn đầu cả nước về:

A. đàn trâu.

B. đàn bò.

C. đàn gia cầm.

D. đàn lợn.

Câu 211 : Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông Hồng là:

A. tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với nhịp độ phát triển kinh tế.

B. số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao.

C. đất chật, người đông.

D. thiên tai thường xuyên xảy ra.

Câu 212 : Để tăng diện tích đất canh tác ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp có ý nghĩa quan trọng hàng đầu là

A. đa dạng hóa các cây trồng, vật nuôi.

B. thay đổi cơ cấu mùa vụ.

C. quy hoạch thủy lợi.

D. cải tạo đất, chống ô nhiễm đất.

Câu 213 : Ở Đồng bằng sông Cửu Long, nhóm đất chiếm tỉ trọng lớn nhất là

A. đất phù sa ngọt. 

B. đất mặn.

C. đất phèn.

D. đất khác.

Câu 214 : Khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị kinh tế cao nhất của Đồng bằng sông Hồng là

A. dầu mỏ.

B. sét, cao lanh.

C. khí tự nhiên.

D. than nâu.

Câu 215 : Vùng đồi trước núi của Bắc Trung Bộ chủ yếu hẹp ngang, đất feralit là điều kiện thuận lợi để trồng

A. cây ăn quả.

B. cây rau đậu.

C. cây lương thực.

D. cây công nghiệp lâu năm.

Câu 217 : Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta là?

A. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 218 : Vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 219 : Vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 220 : Hai vùng có số lượng đàn gia cầm lớn nhất nước ta là?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 221 : Cây mía được trồng nhiều nhất ở vùng

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 222 : Vùng có diện tích trồng điều lớn nhất nước ta là

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 225 : Xu hướng thay đổi cơ cấu mùa vụ lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải miền Trung trong những năm qua là

A. giảm diện tích lúa mùa, tăng diện tích lúa hè thu.

B. tăng diện tích lúa đông xuân, giảm diện tích lúa hè thu.

C. giảm diện tích lúa đông xuân, tăng diện tích lúa mùa.

D. tăng diện tích lúa mùa và lúa hè thu.

Câu 226 : Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh đặc biệt để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, dựa vào

A. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.

B. lực lượng lao động dồi dào.

C. khí hậu có mùa đông lạnh.

D. đất feralit có diện tích lớn.

Câu 228 : Nước ta có khoảng bao nhiêu hòn đảo lớn nhỏ?

A. Hơn 4000.

B. Hơn 1000.

C. Hơn 3000.

D. Hơn 2000.

Câu 229 : Sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa có mức độ tập trung rất cao ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đậu tương, chè búp

B. lợn, gia cầm

C. chè búp, lúa gạo

D. bò thịt, thủy sản

Câu 230 : Công trình thủy lợi Dầu Tiếng được xây dựng tại tỉnh

A. Đồng Nai.

B. Bình Phước.

C. Tây Ninh.

D. Bình Dương.

Câu 231 : Tỉnh nào dưới đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thanh Hóa.

B. Bắc Ninh.

C. Quảng Ninh.

D. Vĩnh Phúc.

Câu 232 : Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào dưới đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 233 : Tính đến năm 2018, Trung du và miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu tỉnh?

A. 17 tỉnh.

B. 16 tỉnh.

C. 14 tỉnh.

D. 15 tỉnh.

Câu 234 : Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

B. Giáp với Thượng Lào.

C. Có nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.

D. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông).

Câu 235 : Vùng duy nhất ở nước ta không giáp biển là

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Tây Nguyên.

D. Trung du miền núi Bắc Bộ.

Câu 236 : Cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là

A. chè.

B. điều.

C. cà phê.

D. dâu tằm.

Câu 237 : Để hạn chế rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm và sử dụng hợp lí tài nguyên, thì Tây Nguyên cần thực hiện giải pháp gì dưới đây?

A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp.

B. Đẩy mạnh khâu chế biến.

C. Đa dạng hóa cây công nghiệp.

D. Bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.

Câu 238 : Hoạt động kinh tế nào dưới đây, không phải thế mạnh của Tây Nguyên?

A. Phát triển cây công nghiệp lâu năm.

B. Phát triển dịch vụ hàng hải.

C. Khai thác và chế biến lâm sản.

D. Khai thác thủy năng kết hợp thủy lợi.

Câu 239 : Nguyên nhân nào dưới đây hình thành gió phơn Tây Nam ở Bắc Trung Bộ?

A. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã.

B. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc.

C. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn.

D. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn.

Câu 240 : Tài nguyên khoáng sản nổi trội hàng đầu của vùng kinh trọng điểm phía Nam là

A. than đá và sắt.

B. nước khoáng và vàng.

C. dầu mỏ và khí đốt.

D. đá vôi và than bùn.

Câu 241 : Một số tỉnh Bắc Trung Bộ đã hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là do

A. cải tạo đất cát thành đất chuyên canh cây công nghiệp.

B. có diện tích lớn đất feralit cho phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.

C. có diện tích đất ba dan màu mỡ

D. có phương hướng phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp.

Câu 242 : Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh đánh bắt thủy sản là do

A. ít thiên tai.

B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. có hệ thống sông ngòi dày đặc.

D. đường bờ biển dài nhiều bãi tôm, bãi cá.

Câu 243 : Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là

A. mùa khô kéo dài

B. đất bạc màu

C. sông ngắn và dốc

D. nhiều sương muối

Câu 244 : Đặc điểm nào của dân cư và lao động thuận lợi cho phát triển kinh tế- xã hội của Đồng bằng sông Hồng?

A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế.

B. Lực lượng tri thức chiếm tỉ lệ lớn.

C. Nguồn lao động dồi dào, lao động có tay nghề kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao.

D. Lao động được đào tạo đồng bộ.

Câu 245 : Tài nguyên nước ở Đồng bằng sông Hồng phong phú thể hiện rõ nét nhất qua

A. khí hậu nhiệt đới ẩm.

B. hệ thống sông ngòi dày đặc với 2 hệ thống sông lớn là sông Hồng và sông Thái Bình.

C. có một số nguồn nước khoáng, nước nóng.

D. nguồn nước dưới đất dồi dào, chất lượng tốt.

Câu 246 : Đồng bằng sông Cửu Long có khí hậu:

A. nhiệt đới có mùa đông ấm.

B. cận chí tuyến.

C. nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.

D. cận nhiệt đới.

Câu 247 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ăn quả ở Đông Nam Bộ:

A. sản xuất chủ yếu theo hình thức kinh tế hộ gia đình.

B. sản phẩm chủ yếu cung cấp trong nước và xuất khẩu.

C. mang đậm nền sản xuất hàng hoá.

D. có cả cây nhiệt đới lẫn cận nhiệt đới.

Câu 248 : Để phát triển tốt ngành chăn nuôi ở Đồng bằng sông Hồng, vấn đề quan trọng nhất là:

A. giải quyết tốt cơ sở thức ăn và mở rộng quy mô.

B. đầu tư vốn, áp dụng khoa học kĩ thuật cho ngành chăn nuôi.

C. áp dụng quy trình chăn nuôi mới.

D. lai tạo nhiều giống mới.

Câu 249 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô.

B. cận xích đạo nóng quanh năm.

C. xích đạo nóng quanh năm.

D. nóng quanh năm, hầu như không có bão.

Câu 250 : Nguyên nhân nào sau đây không đúng khi giải thích về vai trò của vụ đông đối với vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Tránh được các thiên tai: bão, lũ lụt....

B. Phát huy thế mạnh tự nhiên của vùng.

C. Tạo ra sự đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.

D. Việc trồng các nông sản nhiệt đới đạt hiệu quả kinh tế cao.

Câu 251 : Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng hàng đầu cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là

A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.

B. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.

C. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.

D. phát triển thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.

Câu 252 : Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi của vùng Đông Nam Bộ?

A. Có cửa ngõ thông ra biển.

B. Có tiềm năng lớn về đất phù sa.

C. Giáp các vùng giàu nguyên liệu.

D. Có địa hình tương đối bằng phẳng.

Câu 253 : Mùa đông lạnh ở Đồng bằng sông Hồng là điều kiện để

A. trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.

B. trồng các cây có khả năng chịu rét.

C. đa dạng hoá các loại cây trồng vật nuôi.

D. trồng các cây có nguồn gốc nhiệt đới.

Câu 254 : Biện pháp hàng đầu trong việc sử dụng cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long:

A. tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích canh tác.

B. tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn, mặn trong điều kiện nước tưới bình thường.

C. làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt để thau chua rửa mặn.

D. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.

Câu 255 : Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long là do

A. Người dân có nhiều kinh nghiệm và truyền thống thâm canh cây lúa.

B. Hàm lượng phù sa bồi đắp hàng năm lớn hơn so với đồng bằng sông Cửu Long.

C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm.

D. Dân số đông phải đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ để tăng năng suất cây trồng.

Câu 256 : Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.

B. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.

C. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.

D. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.

Câu 257 : Hai vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ có điểm giống nhau nào dưới đây?

A. Có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản.

B. Có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thủy sản.

C. Có mùa đông lạnh.

D. Có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng.

Câu 258 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay gặp nhiều khó khăn?

A. Lượng mưa ngày càng ít.

B. Bão hoạt động mạnh.

C. Diện tích mặt nước giảm.

D. Xâm nhập mặn sâu.

Câu 259 : Việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải gắn liền với

A. sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. vùng đông dân, sức tiêu thụ lớn.

C. vùng đất phù sa ngoài đê được bồi tụ hàng năm.

D. công nghiệp chế biến sau thu hoạch.

Câu 260 : So với khu vực Đông Bắc, khu vực Tây Bắc có mùa đông ngắn hơn là do nguyên nhân nào dưới đây?

A. Địa hình núi cao là chủ yếu.

B. Vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn.

C. Các dãy núi hướng vòng cung đón gió.

D. Không giáp biển.

Câu 261 : So với nhiều nước Đông Nam Á ở cùng vĩ độ, khu vực Đồng bằng sông Hồng có thể trồng được các loại rau quả có nguồn gốc cận nhiệt đới, ôn đới, nhờ

A. đặc điểm phân mùa của khí hậu.

B. độ cao của địa hình đồng bằng.

C. kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh.

D. khí hậu của vùng có tính chất nóng ẩm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247