A. Sự phân ly kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1
B. Sự phân ly đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân
C. Sự phân ly kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1
D. Sự phân ly kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 2: 1
A. 1/4
B. 3/4
C. 2/3
D. 1/2
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
A. (1) và (4)
B. (2) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ
C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
D. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ
A. 18%
B. 40%
C. 36%
D. 24%
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 400
B. 600
C. 300
D. 500
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể
B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
D. thuận lợi cho sự phân ly không bình thường của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào
A. 2
B. 3
C. 5
D. 1
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 300X và 240G
B. 360X và 180U
C. 240X và 300U
D. 360U và 180X
A. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể
B. ở một tính trạng
C. ở một loạt tính trạng do nó chi phối
D. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối
A. 3000 nucleotit, 900.000 đvC, 16 gen con
B. 3000 nucleotit, 72.000 đvC, 30 gen con
C. 2400 nucleotit, 680.000 đvC, 16 gen con
D. 3600 nucleotit, 720.000 đvC, 32 gen con
A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9
B. 4 hoặc 5 hoặc 6
C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9
D. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Mất đoạn nhiễm sắc thể
C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. Chuyển đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể
A. Đao
B. Máu khó đông
C. Claiphentơ
D. Phêninkêtô niệu
A. AAAA x AAaa
B. AAaa x aaaa
C. AAAa x Aaaa
D. AAaa x AAaa
A. mARN
B. Prôtêin
C. tARN
D. ADN
A. Màng trước xinap
B. Màng sau xinap
C. Khe xinap
D. Chuỳ xinap
A. Là trạng thái hoạt động của tế bào
B. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tế bào tích điện âm so với phía ngoài màng tế bào tích điện dương
C. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích
D. Là trạng thái nghỉ ngơi của tế bào khi vừa bị kích thích
A. Là khả năng tiếp nhận kích thích kích thích từ môi trường sống
B. Là khả năng phản ứng lại kích thích từ môi trường sống
C. Là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại kích thích từ môi trường sống đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển
D. Là khả năng chống lại kẻ thù của động vật
A. liên kết hoàn toàn
B. hoán vị gen
C. phân li độc lập
D. tương tác gen
A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp
B. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap
C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước
D. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau
A. Các gen không alen tương tác bổ trợ cho nhau quy định kiểu hình mới
B. Một gen cùng quy định nhiều tính trạng
C. Các gen không alen tương tác át chế lẫn nhau quy định kiểu hình mới
D. Hai hay nhiều gen không alen có thể cùng tác động lên sự biểu hiện của một tính trạng
A. 1: 2: 1: 3: 6: 3
B. 1: 2: 1: 2: 4: 2: 1: 2: 1
C. 1: 2: 1: 3: 9: 27
D. 1: 6: 15: 20: 15: 6: 1
A. Quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào
B. Quá trình tăng về bề mặt của cơ thể do tăng bề mặt thước của tế bào
C. Quá trình tăng về chiều dài của cơ thể do tăng chiều dài của tế bào
D. Q uá trình tăng về thể tích của cơ thể do tăng thể tích của tế bào
A. 4/9
B. 1/6
C. 5/6
D. 2/9
A. Một đoạn của phân tử rARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít
B. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít hay một phân tử ARN
C. Một đoạn của phân tử mARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít
D. Một đoạn của phân tử tARN chuyên vận chuyển các axít amin
A. phân li độc lập
B. liên kết hoàn toàn
C. liên kết không hoàn toàn
D. tương tác gen
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3' → 5'
B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y
C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
A. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 30\% \)
B. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 40\% \)
C. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 30\% \)
D. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 40\% \)
A. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong quá trình phân bào
B. Phản ánh mức độ tiến hóa của loài sinh vật bằng số lượng NST đơn trong nhân tế bào
C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động của gen thông qua các mức cuộn xoắn của NST
A. Phân tử ADN sợi đơn hoặc sợi kép,mạch thẳng hoặc mạch vòng
B. Phân tử ADN sợi kép, mạch vòng
C. Phân tử ADN sợi kép, mạch thẳng
D. Phân tử ADN sợi đơn, mạch vòng
A. 4
B. 6
C. 7
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247