Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học lớp 12 cơ bản năm 2019 - Trường THPT Bắc Kiến Xương

Đề khảo sát chất lượng môn Sinh học lớp 12 cơ bản năm 2019 - Trường THPT Bắc Kiến Xương

Câu 1 : Bản chất quy luật phân ly của MenĐen là:

A. Sự phân ly kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 1: 1: 1

B. Sự phân ly đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân

C. Sự phân ly kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1

D. Sự phân ly kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1: 2: 1

Câu 4 : Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd  x  AaBbdd với các gen trội là trội hoàn toàn. Số kiểu hình và kiểu gen ở thế hệ sau là bao nhiêu?

A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen       

B. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen

C. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen          

D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen

Câu 5 : Cho các thông tin sau đây:(1) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin

A. (1) và (4)            

B. (2) và (4)     

C. (3) và (4)      

D. (2) và (3)

Câu 6 : Một loài thực vật, gen A: cây cao, gen a: cây thấp; gen B: quả đỏ, gen b: quả trắng. Cho cây có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) giao phấn với cây có kiểu gen \(\frac{{Ab}}{{aB}}\)Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:

A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng

B. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ

C. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng

D. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ

Câu 10 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:

A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

B. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)

D. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

Câu 12 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể:

A. giúp tế bào chứa được nhiều nhiễm sắc thể

B. thuận lợi cho sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

C. thuận lợi cho sự phân ly, sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

D. thuận lợi cho sự phân ly không bình thường của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào

Câu 16 : Khi một gen đa hiệu bị đột biến có thể dẫn tới sự biến đổi

A. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể      

B. ở một tính trạng

C. ở một loạt tính trạng do nó chi phối 

D. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối

Câu 18 : Ở sinh vật nhân sơ, một gen có chiều dài bằng 0,51 micrômet. Tổng số Nuclêôtít của gen, khối lượng của gen và số gen con tạo ra sau 4 lần nhân đôi liên tiếp, lần lượt là:

A. 3000 nucleotit, 900.000 đvC, 16 gen con 

B. 3000 nucleotit, 72.000 đvC, 30 gen con

C. 2400 nucleotit, 680.000 đvC, 16 gen con 

D. 3600 nucleotit, 720.000 đvC, 32 gen con

Câu 19 : Phép lai giữa 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa, Bb) phân ly độc lập sẽ cho số kiểu hình là:

A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9

B. 4 hoặc 5 hoặc 6

C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9

D. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 9 hoặc 10

Câu 20 : Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể?

A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể  

B. Mất đoạn nhiễm sắc thể

C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể    

D. Chuyển đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể

Câu 21 : Bệnh (hoặc hội chứng) chỉ có ở nam mà không có ở nữ là:

A. Đao          

B. Máu khó đông

C. Claiphentơ        

D. Phêninkêtô niệu

Câu 23 : Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử:

A. mARN          

B. Prôtêin

C. tARN         

D. ADN

Câu 24 : Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nàm ở bộ phận nào của xinap?

A. Màng trước xinap    

B. Màng sau xinap  

C. Khe xinap    

D. Chuỳ xinap

Câu 25 : Khái niệm điện thế nghỉ:

A. Là trạng thái hoạt động của tế bào

B. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào không bị kích thích, phía trong màng tế bào tích điện âm so với phía ngoài màng tế bào tích điện dương

C. Là sự chênh lệch về điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào bị kích thích

D. Là trạng thái nghỉ ngơi của tế bào khi vừa bị kích thích

Câu 26 : Khái niệm cảm ứng:

A. Là khả năng tiếp nhận kích thích kích thích từ môi trường sống

B. Là khả năng phản ứng lại kích thích từ môi trường sống

C. Là khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại kích thích từ môi trường sống đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển

D. Là khả năng chống lại kẻ thù của động vật

Câu 28 : Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp?

A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp

B. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap

C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước

D. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau

Câu 29 : Nội dung chủ yếu của quy luật tương tác gen không alen là:

A. Các gen không alen tương tác bổ trợ cho nhau quy định kiểu hình mới

B. Một gen cùng quy định nhiều tính trạng

C. Các gen không alen tương tác át chế lẫn nhau quy định kiểu hình mới

D. Hai hay nhiều gen không alen có thể cùng tác động lên sự biểu hiện của một tính trạng

Câu 31 : Sinh trưởng ở thực vật là:

A. Quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào

B. Quá trình tăng về bề mặt của cơ thể do tăng bề mặt thước của tế bào

C. Quá trình tăng về chiều dài của cơ thể do tăng chiều dài của tế bào

D. Q uá trình tăng về thể tích của cơ thể do tăng thể tích của tế bào

Câu 33 : Gen là:

A. Một đoạn của phân tử rARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít

B. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít hay một phân tử ARN

C. Một đoạn của phân tử mARN mang thông tin mã hóa một chuỗi pôlipéptít

D. Một đoạn của phân tử tARN chuyên vận chuyển các axít amin

Câu 36 : Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây sai?

A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3' → 5'

B. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ADN tách nhau dần tạo nên chạc chữ Y

C. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn

D. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

Câu 37 : Một cơ thể dị hợp 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng, khi giảm phân tạo giao tử  A BD  = 15%, kiểu gen của cơ thể và tần số hoán vị gen là

A. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 30\% \)

B. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}};f = 40\% \)

C. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 30\% \)

D. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}};f = 40\% \)

Câu 38 : Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?

A. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong quá trình phân bào

B. Phản ánh mức độ tiến hóa của loài sinh vật bằng số lượng NST đơn trong nhân tế bào

C. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền

D. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động của gen thông qua các mức cuộn xoắn của NST

Câu 39 : Ở sinh vật nhân sơ, ADN là:

A. Phân tử ADN sợi đơn hoặc sợi kép,mạch thẳng hoặc mạch vòng

B. Phân tử ADN sợi kép, mạch vòng

C. Phân tử ADN sợi kép, mạch thẳng

D. Phân tử ADN sợi đơn, mạch vòng

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247