A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào mạch gỗ
C. Tế bào mạch rây
D. Tế bào khí khổng
A. Châu chấu
B. Cá sấu
C. Mèo rừng
D. Cá chép
A. Hiđro
B. Cộng hóa trị
C. Ion
D. Este
A. Prôtêin
B. Lipit
C. ADN
D. ARN
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1)
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1)
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n)
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n)
A. 12
B. 48
C. 24
D. 6
A. \({\rm{aa}} \times {\rm{aa}}\)
B. \(Aa \times {\rm{aa}}\)
C. \(Aa \times Aa\)
D. \(AA \times {\rm{aa}}\)
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. AABB
B. Aabb
C. aaBB
D. Aabb
A. \({X^A}{X^a} \times {X^a}Y\)
B. \({X^a}{X^a} \times {X^A}Y\)
C. \({X^A}{X^a} \times {X^A}Y\)
D. \({X^A}{X^a} \times {X^a}Y\)
A. 0,64
B. 0,26
C. 0,16
D. 0,34
A. Dung hợp tế bào trần khác loài
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly
C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. bằng chứng giải phẫu so sánh
B. bằng chứng tế bào học
C. bằng chứng sinh học phân tử
D. bằng chứng hóa thạch
A. Tỷ lệ đực/cái
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Sự phân bố cá thể
D. Mật độ cá thể
A. Hoang mạc
B. Rừng lá rụng ôn đới
C. Thảo nguyên
D. Rừng mưa nhiệt đới
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen
B. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến
C. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau
D. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. \(P:0,25AA + 0,50Aa + 0,25aa = 1\)
B. \(F1:0,20AA + 0,44Aa + 0,36aa = 1\)
C. \(F2:0,16AA + 0,38Aa + 0,46aa = 1\)
D. \(F3:0,09AA + 0,21Aa + 0,70aa = 1\)
A. Trong mỗi quần thể, sự phân bố đồng đều xảy ra khi môi trường không đồng nhất và cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt
B. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trường có ý nghĩa giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm
D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biến nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị kẻ thù tiêu diệt
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật
B. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%
B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen
C. Ở cây F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%
D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247