A. Tính chuyên hóa cao hơn nhiều so với hoocmôn của động vật bậc cao
B. Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây
C. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác
D. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{1}{4}\)
D. \(\frac{2}{4}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ADN pôlimeraza
B. ARN pôlimeraza
C. Restrictaza
D. Ligaza
A. 0,625AA + 0,250Aa + 0,125aa = 1
B. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
C. 0,70AA + 0,25Aa + 0,05aa = 1
D. 0,25AA + 0,15Aa + 0,60aa = 1
A. thể khảm
B. thể một
C. thể không
D. thể ba
A. nằm trên nhiễm sắc thể Y
B. nằm trên nhiễm sắc thể X
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. nằm ở ngoài nhân (trong ti thể hoặc lục lạp)
A. làm phong phú vốn gen của quần thể
B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. định hướng quá trình tiến hóa
D. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi
A.
tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo
B.
kéo dài màng tế bào
C.
thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào
D. hình thành thoi vô sắc
A. Phân bố đồng đều
B. Phân bố theo chiều thẳng đứng
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố ngẫu nhiên
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Di – nhập gen
A. 35%
B. 20%
C. 40%
D. 30%
A. cách li địa lí
B. cách li sinh thái
C. cách li sinh sản
D. cách li tập tính
A. hỗ trợ khác loài
B. sinh vật này ăn sinh vật khác
C. cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài
A. aabb
B. AABb
C. aaBb
D. AaBb
A. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được
C. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau
A. Ở màng ngoài
B. Ở tilacôit
C. Ở màng trong
D. Ở chất nền
A. Aabb × AaBB
B. AaBb × Aabb
C. AaBB × aaBb
D. AaBb × AaBb
A. Diễn thế sinh thái luôn dẫn đến một quần xã ổn định
B. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn
C. Một trong những nguyên nhân gây diễn thế sinh thái là sự tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
D. Trong diễn thế sinh thái có sự thay thế tuần tự của quần xã tương ứng với điều kiện ngoại cảnh
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 5’UAA3’
B. 5’AUG3’
C. 5’UAG3’
D. 5’AUA3’
A. Tôm
B. Giun tròn
C. Chim bồ câu
D. Sư tử
A. \(\frac{{126}}{{256}}\)
B. \(\frac{{121}}{{256}}\)
C. \(\frac{{108}}{{256}}\)
D. \(\frac{{63}}{{256}}\)
A. Đại Trung sinh
B. Đại Tân sinh
C. Đại Thái cổ
D. Đại Nguyên sinh
A. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A
B. Gen điều hòa (R)
C. Vùng khởi động (P)
D. Vùng vận hành (O)
A. 16 và 4
B. 16 và 8
C. 12 và 4
D. 12 và 8
A. 50%
B. 0%
C. 25%
D. 75%
A. chúng có cùng nguồn gốc
B. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo cùng một hướng
C. chúng là các cơ quan thực hiện các chức năng giống nhau
D. chọn lọc tự nhiên đã diễn ra theo những hướng khác nhau
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Mạng Puôckin
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza
B. Quá trình phiên mã có thể diễn ra tại chất nền của ti thể
C. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intrôn, nối các exôn lại với nhau thành mARN trưởng thành
D. Quá trình phiên mã chủ yếu diễn ra trong nhân của tế bào
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}},10cm\)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}},10cm\)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}},20cm\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}},20cm\)
A. 0,16
B. 0,32
C. 0,04
D. 0,64
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng
B. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng giống như sử dụng nước vôi trong
C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do hình thành CaCO3
D. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.
A. Thẩm thấu và chủ động
B. Chủ động và nhập bào
C. Thụ động và chủ động
D. Thụ động và thẩm thấu
A. 3600
B. 3599
C. 3899
D. 3601
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247