A. Ti thể
B. Bộ máy Gôngi
C. Không bào
D. Ribôxôm
A. Ôxi, nước và năng lượng
B. Nước, đường và năng lượng
C. Nước, khí cacbônic và đường
D. Khí cacbônic, nước và năng lượng
A. Disaccarit
B. Glucôzơ
C. Prôtêin
D. Pôlisaccarit
A. ATP
B. ADP
C. NADH
D. FADHz
A. Hoá tổng hợp
B. Quang tổng hợp
C. Hoá phân li
D. Quang phân li
A. Vi khuẩn lưu huỳnh
B. Vi khuẩn chứa diệp lục và tảo
C. Nấm
D. Động vật
A. Khí ôxi và đường
B. Đường và nước
C. Đường và khí cabônic
D. Khí cabônic và nước
A. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ
B. Quang hợp là sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2
D. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2
A. Thực vật bậc thấp
B. Thực vật bậc cao
C. Một số vi khuẩn
D. Động vật
A. Đều sử dụng nguồn năng lượng của ánh sáng
B. Đều sử dụng nguồn năng lượng hoá học
C. Đều sử dụng nguồn nguyên liệu CO2
D. Đều sử dụng nguồn nguyên liệu
A. Thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp
B. Thời gian kì trung gian
C. Thời gian của quá trình nguyên phân
D. Thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân
A. Kì cuối
B. Kỳ giữa
C. Kỳ đầu
D. Kỳ trung gian
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. 4 pha
A. Sự tổng hợp thêm tế bào chất và bào quan
B. Trung thể tự nhân đôi
C. ADN tự nhân đôi
D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục chín
C. Giao tử
D. Tế bào xô ma
A. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể
B. Có sự phân chia của tế bào chất
C. Có 2 lần phân bào
D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi
A. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng
B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín
C. Đều có một lần nhân đôi nhiễm sắc thể
D. Cả a, b, c đều đúng
A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Có một lần phân bào
C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma
D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể đơn bội
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tảo, các vi khuẩn chứa diệp lục
B. Nấm và tất cả vi khuẩn
C. Vi khuẩn lưu huỳnh
D. Cả a,b,c đều đúng
A. Hoá tự dưỡng
B. Hoá dị dưỡng
C. Quang tự dưỡng
D. Quang dị dưỡng
A. Ánh sáng và chất hữu cơ
B. CO2 và ánh sáng
C. Chất vôcơ và CO2
D. Ánh sáng và chát vô cơ
A. Vi khuẩn màu tía
B. Vi khuẩn lưu huỳnh
C. Vi khuẩn sắt
D. Vi khuẩn nitrat hoá
A. Nấm men
B. Vi khuẩn
C. Xạ khuẩn
D. Nấm sợi
A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ
B. Chuyển hoá rượu thành axit axêtic
C. Chuyển hoá glucôzơ thành rượu
D. Chuyển hoá glucôzơ thành axit axêtic
A. Nấm men
B. Nấm sợi
C. Vi khuẩn
D. Vi tảo
A. Axit glutamic
B. Sữa chua
C. Pôlisaccarit
D. Đisaccarit
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Tiếp hợp
D. Hữu tính
A. Bằng bào tử hữu tính
B. Bằng bào tử vô tính
C. Đứt đoạn
D. Tiếp hợp
A. Có sự hình thành thoi phân bào
B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
C. Phổ biến theo lối nguyên phân
D. Không có sự hình thành thoi phân bào
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Phân đôi
D. Nảy chồi
A. Nấm men
B. Xạ khuẩn
C. Trực khuẩn
D. Tảo lục
A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ
B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi
C. Đều xảy ra trong môi trường có ít ôxi
D. Đều xảy ra trong môi trường không có ôxi
A. 4 → 1 → 2 → 3
B. 3 → 2 → 4 → 1
C. 4 → 2 → 3 → 1
D. 3 → 4 → 2 → 1
A. Đưa kháng thể vào cơ thể để tiêu diệt tác nhân gây bệnh
B. Đưa kháng nguyên vào cơ thể, kích thích cơ thể hình thành kháng thể
C. Đưa kháng nguyên vào cơ thể để tiêu diệt tác nhân gây bệnh
D. Đưa kháng thể vào cơ thể để tiêu diệt vật trung gian truyền bệnh
A.
Chui qua các lỗ thủng trên thành tế bào
B.
Qua cầu sinh chất nối giữa các tế bào
C.
Qua dung hợp tế bào
D. Cả A, B và C
A. có phân tử lượng lớn
B. có đơn phân là axit amin
C. có khả năng chống virut
D. có đơn phân là axit nucleic
A. viêm gan A
B. bạch tạng
C. cúm
D. lao
A. muỗi r
B. ruồi
C. chuột
D. chim di cư
A. thần kinh
B. niêm mạc ruột
C. limpho T4
D. xương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247