A. Nồng độ O2 trong khí hít vào luôn nhỏ hơn nồng độ O2 trong khí thở ra
B. Nhịp thở của trẻ em luôn chậm hơn nhịp thở của người trưởng thành
C. Nồng độ CO2 trong khí thở ra luôn nhỏ hơn nồng độ CO2 trong khí hít vào
D. Nhịp thở của một người khi đang chạy luôn nhanh hơn nhịp thở của người đó lúc nghỉ ngơi
A. axít béo
B. nuclêôtit
C. glucôzơ
D. axit amin
A. nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X
B. nằm trên nhiễm săc thể thường
C. nằm ở vùng tương đồng trên NST giới tính X và Y
D. nằm ở tế bào chất
A. Cách li địa lí trong một thời gian dài luôn dẫn đến hình thành loài mới
B. Trong cùng một khu vực địa lí, loài mới có thể được hình thành bằng con đường sinh thái hoặc lai xa và đa bội hóa
C. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đển hình thành loài mới
D. Đa số các loài thực vật có hoa và dương xỉ đã được hình thành bằng con đường lai xa và đa bội hóa
A. catalaza
B. restrictaza
C. ligaza
D. nuclêaza
A. Cơ quan tương tự phản ánh hướng tiến hóa phân li
B. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa đồng quy
C. Tính phổ biến của mã di truyền là một bằng chứng sinh học phân tử
D. Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa gián tiếp
A. được vận dụng để loại bỏ những gen không mong muốn ở một sổ giống cây trồng
B. có thể làm thay đổi trạng thái hoạt động của gen
C. được vận dụng để làm tăng số lượng alen của một gen nào đó trên NST
D. làm gia tăng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của loài
A. Đột biến cấu trúc NST có thể phát sinh do sự trao đổi chéo giữa hai crômatit trong một cặp NST
B. Đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
C. Đột biến cấu trúc NST gồm bốn dạng là mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
D. Đột biến cấu trúc NST luôn gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của sinh vật
A. ADN pôlimeraza
B. Ligaza
C. ARN pôlimeraza
D. Restrictaza
A. Di - nhập gen là nhân tố tiến hóa vô hướng
B. Di - nhập gen làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thểc lớn.
C. Di - nhập gen có thể làm phong phú vốn gen của quần thể
D. Di - nhập gen chỉ ảnh hưởng tới các quần thể có kích thuớc
A. điều kiện sống phân bổ đồng đều trong môi trường và các cá thể thích sống tụ họp với nhau
B. điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường và các cá thể thích sống tụ họp với nhau
C. điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt
D. điều kiện sống phân bố không đồng đều trong môi trường và các cá thể có sự cạnh tranh gay gắt
A. Chim sâu
B. Cá chép
C. Ếch đồng
D. Cá sấu
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Tiến hoá hoá học → Tiến hóa tiền sinh học → Tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá tiền sinh học → Tiến hoá sinh học → Tiến hoá hóa học
C. Tiến hoá hoá học → Tiến hoá sinh học → Tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hóa sinh học → Tiến hoá hoá học → Tiến hoá tiền sinh học
A. 50
B. 13
C. 25
D. 12
A. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm II có màu vàng
B. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm III và nhóm IV đều có màu đỏ
C. Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm I có màu xanh lục
D. Dịch chiết ở tất cả các cốc đối chứng đều không có màu
A. Ung thư máu ác tính
B. Máu khó đông
C. Mù màu
D. Bạch tạng
A. Chỉ được di truyền từ mẹ cho con gái
B. Chỉ được di truyền từ bố cho con trai
C. Luôn tồn tại thành từng cặp alen
D. Không có alen tuơng ứng trên NST Y
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Di – nhập gen
A. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng
B. Trong một ruộng lúa, lúa và cỏ tranh nhau về dinh dưỡng và ánh sáng
C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho sinh vật sống trong cùng môi trường
D. Trong một vườn ươm bạch đàn, một số cây bị chểt do thiếu ánh sáng
A. XDXD × XdY
B. XDXd × XDY
C. XDXd × XdY
D. XdXd × XDY
A. Quần thể IV
B. Quần thể III
C. Quần thể II
D. Quần thể I
A. 12
B. 3
C. 8
D. 16
A. Tần số kiểu gen aa giảm dần qua các thế hệ
B. Tần số alen A tăng dần qua các thể hệ
C. Ở thế hệ F2, quần thể đạt cân bằng di truyền
D. Quần thể dần phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
A. 9:9:1:1
B. 1:1
C. 1:1:1:1
D. 4:4:1:1
A. 216
B. 432
C. 54
D. 16
A. xuất hiện loài người
B. cây có mạch và động vật lên cạn
C. dương xỉ phát triển mạnh
D. phát sinh các nhóm linh trưởng
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 6:3:3:2:1:1
B. 1:2:1
C. 27:9:9:9:3:3:3:1
D. 18:9:9:6:6:3:3:3: 3: 2: 1: 1
A. Mức sinh sản của quần thể và tỉ lệ sống sót của các con non đều giảm
B. Kích thuớc quần thể tăng lên nhanh chóng
C. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau
D. Mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 16
B. 10
C. 32
D. 5
A. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
B. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{aB}}{{ab}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{ab}}\)
A. Cấu trúc tuổi của quần thể không ổn định, thường thay dổi theo mùa, theo năm
B. Cấu trúc tuổi của quần thể là tổ hợp các nhóm tuổi của quần thể
C. Cấu trúc tuổi của quần thể thường ổn định, không phụ thuộc vào môi trường
D. Cấu trúc tuổi của quần thể ảnh hưởng đến kích thước quần thể
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247