Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019- Trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng ( Lần 2)

Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019- Trường THPT Ngô Quyền - Hải Phòng ( Lần 2)

Câu 1 : Trật tự nào sau đây của chuỗi thức ăn là không đúng?

A. Lúa → Chuột→ Mèo→ Diều hâu

B. Lúa → Rắn→ Chim→ Diều hâu

C. Lúa → Chuột→ Rắn→ Diều hâu

D. Lúa → Chuột→ Cú→ Diều hâu

Câu 2 : Trong tiến hoá các cơ quan tương đồng có ý nghĩa phản ánh

A. sự tiến hoá song hành

B. sự tiến hoá phân li

C. sự tiến hoá đồng quy

D. phản ánh nguồn gốc chung

Câu 3 : Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kỳ sống của chúng

A. càng dài

B. không đổi

C. luôn thay đổi

D. càng ngắn

Câu 4 : Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm

A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể

B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể

C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp

D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình

Câu 5 : Trong kĩ thuật chuyển gen, tế bào nhận được sử dụng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì chúng

A. có tốc độ sinh sản nhanh

B. thích nghi cao với môi trường

C. dễ phát sinh biến dị

D. có cấu tạo cơ thể đơn giản

Câu 6 : Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n + 1, đó là dạng đột biến

A. thể tam nhiễm

B. thể đa nhiễm

C. thể khuyết nhiễm

D. thể một nhiễm

Câu 7 : Hình thành loài xảy ra nhanh nhất bằng con đường

A. cách li địa lí

B. lai xa và đa bội hoá

C. cách li sinh thái

D. cách li tập tính

Câu 10 : Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp

A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin

B. tổng hợp các prôtêin cùng loại

C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin

D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin

Câu 11 : Theo mô hình operon Lac, prôtêin ức chế bị mất tác dụng vì 

A. lactôzơ gắn vào làm gen điều hòa không hoạt động

B. prôtêin ức chế bị phân hủy khi có mặt lactôzơ

C. gen cấu trúc tạo sản phẩm làm gen điều hoà bị bất hoạt

D. lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó

Câu 12 : Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là

A. sợi siêu xoắn

B. nuclêôxôm

C. sợi nhiễm sắc

D. sợi cơ bản

Câu 13 : Tạo giống mới bằng công nghệ tế bào ở thực vật không có kĩ thuật

A. nuôi cấy mô

B. dung hợp tế bào trần

C. nuôi cấy hạt phấn

D. cấy truyền phôi

Câu 14 : Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, người ta thường sử dụng phép lai

A. lai phân tính

B. lai thuận nghịch

C. lai phân tích

D. tự thụ phấn

Câu 15 : Thể đột biến là những cá thể mang

A. các biến đổi kiểu hình do ảnh hưởng của ngoại cảnh

B. đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể

C. đột biến làm biến đổi vật chất di truyền

D. đột biến lặn đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể

Câu 16 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?

A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%

B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%

C. Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50%

D.  Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%

Câu 17 : Quy trình chọn giống gồm các bước:

A. tạo nguồn nguyên liệu → đánh giá chất lượng giống → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà

B. tạo nguồn nguyên liệu → chọn lọc → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà

C. Tạo nguồn nguyên liệu → cho tự thụ phấn → tạo dòng thuần → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà

D. Tạo nguồn nguyên liệu→ tạo dòng thuần → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà

Câu 18 : Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp

A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit

B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit

C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit

D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit

Câu 19 : Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến hóa là
 

A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen

B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc

C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ

D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen

Câu 21 : Quần thể giao phối nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?

A. 36%AA: 28%Aa: 36%aa

B. 25%AA: 11%Aa: 64%aa

C. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa

D. 16%AA: 20%Aa: 64%aa

Câu 22 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +20C đến 440C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,60C đến +420C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn

B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt dưới cao hơn

C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn

D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt dưới thấp hơn

Câu 23 : Một NST có trình tự các gen như sau ABCDEFG*HI. Do rối loạn trong giảm phân đã tạo ra 1 giao tử có NST trên với trình tự các gen là ABCDEH*GFI. Có thể kết luận, trong giảm phân đã xảy ra đột biến

A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể

C. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST

D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc

Câu 24 : Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn) × aaBb (xanh, nhăn)

A. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn

B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn

C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn

D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn

Câu 26 : Cho các dữ kiện sau:I. Các vùng đất quanh đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần.

A. I→III → II →IV→V

B. I →III→II→V →IV

C. I→II→III→IV→V

D. I→II→III→V→IV

Câu 27 : Nội dung chủ yếu của thuyết “ ra đi từ Châu Phi” cho rằng

A. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở các châu lục khác nhau sau đó di cư sang châu PhI

B. người H. sapiens hình thành từ loài người H. erectus ở châu Phi sau đó di cư sang các châu lục khác

C. người H. erectus từ châu phi di cư sang các châu lục khác sau đó tiến hóa thành H. sapiens

D. người H. erectus được hình thành từ loài người H. habilis sau đó di cư sang các châu lục khác

Câu 36 : Khi thống kê tỉ lệ cá đánh bắt trong các mẻ lưới ở 3 vùng khác nhau, người ta thu được kết quả như sau:Kết luận được rút ra về hiện trạng khai thác cá ở 3 vùng trên là:

A. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý

B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác chưa hết tiềm năng

C. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng C: Khai thác hợp lý

D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247