A. Đồng(II) nitrat
B. Kali clorua
C. Canxi hiđroxit
D. Sắt(II) sunfat
A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng
B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng
A. 1,6M
B. 1,7M
C. 1,5M
D. 1,4M
A. CaSO4; HCl; MgCO3
B. MgCl; Na2SO4; KNO3
C. H2O; Na3PO4; KOH
D. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
A. H3PO4; HNO3
B. CaO; H2SO4
C. HCl; NaOH
D. SO2; KOH
A. 4, 10, 3, 7
B. 4, 11, 2, 8
C. 2, 3, 2, 4
D. 4, 12, 2, 6
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
B. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu
C. Mg +2HCl → MgCl2 +H2
D. CuO + H2 → Cu + H2O
A. Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch
B. Số gam chất tan trong 1 lít dung môi
C. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch
D. Số mol chất tan trong 1 lít dung môi
A. 22,32%
B. 26,4%
C. 25,47%
D. 25%
A. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch
B. Số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà
C. Số gam chất tan có trong 100g nước
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch
A. Gốc photphat PO4 hoá trị II
B. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
C. Gốc sunfat SO4 hoá trị I
D. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III
A. 44,2g
B. 43,5g
C. 42,1g
D. 40,1g
A. Không thay đổi
B. Tăng
C. Giảm
D. Có thể tăng hoặc giảm
A. HCl
B. NaOH
C. Cu
D. H2O
A. 2,83M
B. 2,82M
C. Kết quả khác
D. 2,81M
A. 2,24 lít
B. 44,8 lít
C. 4,48 lít
D. 22,4 lít
A. 17%
B. 16%
C. 18%
D. 19%
A. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng
B. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt
C. Sự oxi hoá mà không phát sáng
D. Sự tự bốc cháy
A. 1,12lít
B. 2,42 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
A. Fe, Zn, Li, Sn
B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. K, Na, Ca, Ba
D. Al, Hg, Cs, Sr
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247