A. khí ôxi giãn nở vì nhiệt nhiều hơn khí hyđrô.
B. khí nitơ giãn nở vì nhiệt nhiều nhất.
C. khí ôxi giãn nở vì nhiệt ít nhất .
D. cả khí ôxi, khí nitơ và khí hyđrô giãn nở vì nhiệt như nhau.
A. tôn không bị thủng nhiều lỗ.
B. tiết kiệm đinh.
C. tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt.
D. tiết kiệm thời gian.
A. sự ngưng tụ.
B. sự bay hơi.
C. sự đông đặc.
D. bay hơi hoặc đông đặc.
A. nước trong cốc thấm ra ngoài.
B. nước trong không khí tụ trên thành cốc.
C. nước trong cốc bay hơi ra bên ngoài.
D. hơi nước trong không khí gặp lạnh ngưng tụ tạo thành nước.
A. 250N.
B. 100kg.
C. 5000N.
D. 50kg.
A. rắn, lỏng, khí.
B. khí, lỏng, rắn.
C. lỏng, khí, rắn
D. lỏng, rắn, khí.
A. lỏng – rắn.
B. lỏng – rắn – lỏng.
C. rắn- lỏng - rắn.
D. rắn – lỏng
A. phần lớn các chất nóng chảy ở nhiệt độ nào thì đông đặc ở nhiệt độ ấy.
B. các chất nóng chảy ở nhiệt độ này nhưng lại đông đặc ở nhiệt độ khác.
C. nhiệt độ nóng chảy của các chất khác nhau thì khác nhau.
D. trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật không thay đổi.
A. áp suất cao.
B. áp suất tiêu chuẩn.
C. áp suất thấp.
D. ở độ cao ngang với mực nước biển.
A. các bọt khí xuất hiện ở đáy bình.
B. các bọt khí nổi lên.
C. các bọt khí càng nổi lên, càng to ra.
D. các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng của nước.
A. 100o C
B. 42o C
C. 37o C
D. 20o C
A. đo nhiệt độ.
B. đo khối lượng.
C. đo thể tích.
D. đo lực.
A. ngưng tụ nhiều.
B. bay hơi nhiều.
C. bay hơi nhiều, ngưng tụ ít.
D. ngưng tụ nhiều, bay hơi ít.
A. khối lượng của vật tăng lên và thể tích của vật giảm đi.
B. khối lượng của vật không thay đổi và thể tích của vật giảm.
C. khối lượng của vật không đổi và thể tích của vật tăng lên.
D. khối lượng và thể tích của vật cùng giảm đi.
A. chiều dài của thanh ray không đủ.
B. để lắp các thanh ray được dễ dàng hơn.
C. khi nhiệt độ tăng thanh ray sẽ dài ra.
D. không thể hàn hai thanh ray được.
A. trong bình A nhanh nhất.
B. trong bình B nhanh nhất.
C. trong bình C nhanh nhất.
D. trong 3 bình như nhau.
A. khối lượng chất lỏng.
B. diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C. diện tích và áp suất trên mặt thoáng chất lỏng
D. áp suất trên mặt chất lỏng.
A. đúc tượng đồng.
B. sự tạo thành sương mù
C. làm muối.
D. chưng cất rượu.
A. rắn - lỏng.
B. lỏng - rắn - lỏng.
C. lỏng - rắn.
D. rắn - lỏng - rắn.
A. 200C
B. -200C
C. từ 200C đến 500C
D. 00C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247