Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 2 năm 2018-2019 - Trường THPT Hậu Lộc I

Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 2 năm 2018-2019 - Trường THPT Hậu Lộc I

Câu 1 : Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?

A. Vận chuyển dinh dưỡng

B. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp

C. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết

D. Vận chuyển dinh dưỡng,và sản phẩm bài tiết

Câu 3 : Trong chuỗi thức ăn: cỏ → cá → vịt → người thì một loài động vật bất kì có thể được xem là

A. sinh vật ăn thực vật 

B. sinh vật tiêu thụ  

C. sinh vật phân giải  

D. sinh vật sản xuất 

Câu 5 : Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:

A. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

B. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

C. Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

D. Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển

Câu 8 : Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn nào?

A. mạch 3' - 5' của ADN

B. mạch 5' - 3' của ARN

C. mạch 3' - 5' của ARN

D. mạch 5' - 3' của ADN

Câu 9 : Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc

A. các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau

B. các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất

C. hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau

D. cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau

Câu 12 : Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hoá ở người?

A. Gan

B. Dạ dày

C. Thực quản

D. Ruột non

Câu 13 : Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật?

A. Cá sống trong một cái ao

B. Cỏ sống trong rừng Cúc Phương

C. Mèo sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau ở Nhật Bản

D. Thông nhựa sống trên một quả đồi ở Côn Sơn, Hải Dương

Câu 16 : Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?

A. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A    

B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X

C. Mất một cặp nuclêôtit

D. Thêm một cặp nuclêôtit

Câu 17 : Xét 2 phép lai: P: ♀ móng bé x ♂ móng lớn → F1: 100% móng bé và P: ♀ móng lớn x ♂ móng bé  → F1: 100% móng lớn. Tính trạng kích thước móng do gen nào sau đây quy định?

A. Gen trên NST X không có alen trên Y

B. Gen trong tế bào chất

C. Gen trên NST thường

D. Gen trên NST Y có alen trên X

Câu 18 : Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng nào?

A. Động vật có khả năng di chuyển xa và có số lượng lớn

B. Thực vật có khả năng phát tán mạnh trong mọi điều kiện môi trường

C. Thực vật hạt kín, hạt trần và bò sát

D. Động vật di chuyển chậm hoặc ít có khả năng di chuyển

Câu 22 : Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen

A. AABBDd

B. aaBBDd

C. AaBbdd

D. AaBbDd

Câu 24 : Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:

A. Tế bào vỏ

B. Tế bào nội bì       

C. Tế bào lông hút    

D. Tế bào biểu bì

Câu 26 : Giống lúa 1 có gen chống bệnh A, giống 2 có gen chống được bệnh B. Để tạo ra giống lúa mới có cả hai gen này luôn di truyền cùng nhau, có thể dùng phương pháp nào sau đây?

A. Giao phấn (1) x (2) → (3), rồi chọn lọc

B. Nuôi hạt phấn (1) rồi lai với noãn nuôi cấy (2)

C. Gây đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể, rồi chọn lọc

D. Lai xôma (1) x (2) → mô, rồi nuôi cấy

Câu 29 : Cho bảng thống kê về khả năng chịu nhiệt của hai loài sau:

A. Loài II có giới hạn sinh thái rộng hơn loài I  

B. Loại I có khả năng chịu nhiệt rộng hơn loài II

C. Loài II có khả năng phân bố rộng hơn loài I

D. Loài I có sức chống chịu kém hơn loài II

Câu 30 : Loài người xuất hiện vào kỉ địa chất nào?

A. Jura   

B. Tam điệp  

C. Đệ tam   

D. Đệ tứ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247