Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 2 năm 2018-2019 - Trường THPT Chuyên Hưng Yên

Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 2 năm 2018-2019 - Trường THPT Chuyên Hưng Yên

Câu 5 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng là 

A. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

B. thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

C. chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và mất đoạn

D. thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn

Câu 7 : Làm thế nào một gen đã được cắt rời có thể liên kết được với thể truyền là plasmit đã được mở vòng khi người ta trộn chúng lại với nhau để tạo ra phân tử ADN tái tổ hợp?

A. Nhờ enzim ligaza

B. Nhờ enzim restrictaza

C. Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit và nhờ enzim ligaza

D. Nhờ enzim ligaza và restrictaza

Câu 10 : Thể đồng hợp là

A. các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử

B. cá thể mang 2 alen trội thuộc 2 locus gen khác nhau

C. cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 locus gen

D. cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc tất cả các locus gen

Câu 12 : Nhận xét nào dưới đây là không đúng khi nói về di truyền qua tế bào chất?

A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau

B. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai

C. Tính trạng chỉ được biểu hiện đồng loạt ở giới cái của thế hệ lai

D. Tính trạng được di truyền theo dòng mẹ

Câu 14 : G.Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai

A. một tính trạng

B. nhiều tính trạng

C. hai hoặc nhiều tính trạng

D. hai tính trạng

Câu 16 : Gen A qui định hoa màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa màu trắng. Quần thể ngẫu phối nào sau đây chắc chắn ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể 4 : 75 % cây hoa màu đỏ : 25 % cây hoa màu trắng

B. Quần thể 1 : 100% cây hoa màu đỏ

C. Quần thể 2 : 50 % cây hoa màu đỏ : 50 % cây hoa màu trắ

D. Quần thể 3 : 100 % cây hoa màu trắng

Câu 17 : Ưu thế lai

A. có thể được sử dụng để làm cơ sở tạo giống mới

B. biểu hiện ở F1 của lai khác loài, sau đó tăng dần qua các thế hệ

C. biểu hiện đồng đều qua các thế hệ lai liên tiếp

D. biểu hiện cao nhất ở F1 của lai khác dòng, sau đó giảm dần qua các thế hệ

Câu 18 : Vùng khởi động (vùng P hay promotor) của Operon là

A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã

B. vùng mã hóa cho prôtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào

C. vùng gen mã hóa prôtêin ức chế

D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế

Câu 20 : Hiện tượng di truyền làm hạn chế sự đa dạng của sinh vật là

A. phân li độc lập

B. tương tác gen

C. liên kết gen hoàn toàn

D. hoán vị gen

Câu 24 : Sơ đồ sau mô tả vòng tuần hoàn ….. và cấu trúc số 1 là…..
 

A. …hở,.. xoang cơ thể

B. …nhỏ…phế nang phổi

C. …kín…xoang cơ thể

D. …kín…phế nang phổi

Câu 25 : Pha sáng của quang hợp không có quá trình

A. quang phân li nước

B. tạo ATP, NADPH và ôxy

C. biến đổi trạng thái của diệp lục

D. khử CO2

Câu 26 : Đặc điểm nào không giúp rễ cây tăng được tổng diện tích bề mặt hấp thụ nước và khoáng?

A. Rễ cây phân nhánh mạnh  

B. Các tế bào lông hút có nhiều ti thể

C. Có số lượng lớn tế bào lông hút

D. Rễ cây có khả năng đâm sâu, lan rộng

Câu 27 : Ở người, bệnh di truyền phân tử là

A. Ung thư máu

B. Tơcnơ 

C. Đao

D. Bạch tạng

Câu 28 : Những người bị suy tim thì nhịp tim của họ thường

A. bị rối loạn, lúc nhanh lúc chậm

B. như người bình thường

C. nhanh hơn so với người bình thường

D. chậm hơn so với người bình thường

Câu 29 : Giao phối cận huyết và tự thụ phấn bắt buộc dẫn đến hiện tượng thoái hoá là do

A. các thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn gây hại biểu hiện thành kiểu hình

B. các alen lặn gây hại bị gen trội lấn át trong kiểu gen dị hợp

C. xảy ra hiện tượng đột biến gen

D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau

Câu 31 : Thông tin di truyền trên gen được biểu hiện thành tính trạng nhờ quá trình

A. phiên mã và dịch mã

B. nhân đôi ADN

C. nhân đôi ADN, phiên mã

D. phiên mã

Câu 32 : Một quần thể thực vật giao phấn, sự tự thụ phấn bắt buộc qua nhiều thế hệ sẽ làm

A. thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể

B. thay đổi tần số kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số alen của quần thể

C. tăng sự đa dạng di truyền của quần thể

D. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm tần số kiểu gen đồng hợp tử

Câu 34 : Một nam thanh niên bị mù màu có một em trai sinh đôi nhìn màu bình thường, có cùng nhóm máu. Cặp sinh đôi này là cùng trứng hay khác trứng, vì sao?

A. Khác trứng vì có 1 người bình thường và 1 người mù màu tức là họ khác kiểu gen

B. Cùng trứng vì cặp sinh đôi trên có cùng giới tính và nhóm máu tức là có cùng kiểu gen

C. Cùng trứng vì cặp sinh đôi trên có cùng nhóm máu tức là có cùng kiểu gen

D. Chưa thể khẳng định được là sinh đôi cùng trứng hay khác trứng vì chưa đủ dữ kiện

Câu 35 : Ở mỗi loài, số nhóm gen liên kết thường bằng số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể

A. lưỡng bội của loài đó (2n)

B. đơn bội của loài đó (n)

C. tứ bội của loài đó (4n)

D. tam bội của loài đó (3n)

Câu 36 : Trong quá trình hình thành chuỗi pôlynuclêôtit, nhóm phôtphat của nuclêôtit sau sẽ gắn vào nuclêôtit liền trước ở vị trí

A. bất kì vị trí nào của đường

B. cacbon số 5' của đường

C. cacbon số 1' của đường

D. cacbon số 3' của đường

Câu 37 : Phép lai nào sau đây không phải là lai gần?

A. Tự thụ phấn ở thực vật

B. Giao phối cận huyết ở động vật

C. Giữa các cá thể bất kì

D. Lai các con cùng bố mẹ

Câu 38 : Gen đa hiệu là hiện tượng

A. một gen chi phối sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng

B. hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng

C. một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác

D. hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247