A. 37/64
B. 9/64
C. 7/16
D. 9/16
A. 136 kiểu gen và 8 loại giao tử
B. 136 kiểu gen và 16 loại giao tử
C. 3264 kiểu gen và 384 loại giao tử
D. 3264 kiểu gen và 16 loại giao tử
A. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
B. thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
C. chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và mất đoạn
D. thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 15%
A. Nhờ enzim ligaza
B. Nhờ enzim restrictaza
C. Nhờ liên kết bổ sung của các nuclêôtit và nhờ enzim ligaza
D. Nhờ enzim ligaza và restrictaza
A. 25 ; 26
B. 27 ; 24
C. 24 ; 27
D. 26 ; 25
A. các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử
B. cá thể mang 2 alen trội thuộc 2 locus gen khác nhau
C. cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 locus gen
D. cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc tất cả các locus gen
A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau
B. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai
C. Tính trạng chỉ được biểu hiện đồng loạt ở giới cái của thế hệ lai
D. Tính trạng được di truyền theo dòng mẹ
A. một tính trạng
B. nhiều tính trạng
C. hai hoặc nhiều tính trạng
D. hai tính trạng
A. 1 → 3 → 4 → 2
B. 1 → 4 → 3 → 2
C. 1 → 2 → 3 → 4
D. 1 ← 3 ← 4 → 2
A. Quần thể 4 : 75 % cây hoa màu đỏ : 25 % cây hoa màu trắng
B. Quần thể 1 : 100% cây hoa màu đỏ
C. Quần thể 2 : 50 % cây hoa màu đỏ : 50 % cây hoa màu trắ
D. Quần thể 3 : 100 % cây hoa màu trắng
A. có thể được sử dụng để làm cơ sở tạo giống mới
B. biểu hiện ở F1 của lai khác loài, sau đó tăng dần qua các thế hệ
C. biểu hiện đồng đều qua các thế hệ lai liên tiếp
D. biểu hiện cao nhất ở F1 của lai khác dòng, sau đó giảm dần qua các thế hệ
A. nơi ARN polymerase bám vào và khởi động quá trình phiên mã
B. vùng mã hóa cho prôtêin trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào
C. vùng gen mã hóa prôtêin ức chế
D. trình tự nuclêôtit đặc biệt, nơi liên kết của protein ức chế
A. phân li độc lập
B. tương tác gen
C. liên kết gen hoàn toàn
D. hoán vị gen
A. quá lớn không chui vào được tế bào vi khuẩn
B. sẽ không thể phiên mã được trong tế bào vi khuẩn
C. sẽ không thể dịch mã được trong tế bào vi khuẩn
D. là gen phân mảnh (có vùng mã hóa không liên tục)
A. 170cm
B. 150cm
C. 210cm
D. 180cm
A. AaBbEe
B. AaBbDEe
C. AaBbDddEe
D. AaaBbDdEe
A. …hở,.. xoang cơ thể
B. …nhỏ…phế nang phổi
C. …kín…xoang cơ thể
D. …kín…phế nang phổi
A. quang phân li nước
B. tạo ATP, NADPH và ôxy
C. biến đổi trạng thái của diệp lục
D. khử CO2
A. Rễ cây phân nhánh mạnh
B. Các tế bào lông hút có nhiều ti thể
C. Có số lượng lớn tế bào lông hút
D. Rễ cây có khả năng đâm sâu, lan rộng
A. Ung thư máu
B. Tơcnơ
C. Đao
D. Bạch tạng
A. bị rối loạn, lúc nhanh lúc chậm
B. như người bình thường
C. nhanh hơn so với người bình thường
D. chậm hơn so với người bình thường
A. các thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn gây hại biểu hiện thành kiểu hình
B. các alen lặn gây hại bị gen trội lấn át trong kiểu gen dị hợp
C. xảy ra hiện tượng đột biến gen
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau
A. A = 0,8 a = 0,2
B. A = 0,2 a = 0,8
C. A = 0,6 a = 0,4
D. A = 0,4 a = 0,6
A. phiên mã và dịch mã
B. nhân đôi ADN
C. nhân đôi ADN, phiên mã
D. phiên mã
A. thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
B. thay đổi tần số kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số alen của quần thể
C. tăng sự đa dạng di truyền của quần thể
D. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm tần số kiểu gen đồng hợp tử
A. Khác trứng vì có 1 người bình thường và 1 người mù màu tức là họ khác kiểu gen
B. Cùng trứng vì cặp sinh đôi trên có cùng giới tính và nhóm máu tức là có cùng kiểu gen
C. Cùng trứng vì cặp sinh đôi trên có cùng nhóm máu tức là có cùng kiểu gen
D. Chưa thể khẳng định được là sinh đôi cùng trứng hay khác trứng vì chưa đủ dữ kiện
A. lưỡng bội của loài đó (2n)
B. đơn bội của loài đó (n)
C. tứ bội của loài đó (4n)
D. tam bội của loài đó (3n)
A. bất kì vị trí nào của đường
B. cacbon số 5' của đường
C. cacbon số 1' của đường
D. cacbon số 3' của đường
A. Tự thụ phấn ở thực vật
B. Giao phối cận huyết ở động vật
C. Giữa các cá thể bất kì
D. Lai các con cùng bố mẹ
A. một gen chi phối sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng
B. hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng
C. một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác
D. hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau
A. 128
B. 64
C. 32
D. 16
A. 6
B. 9
C. 1
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247