A. cuộc biểu tình của 9 vạn nữ công nhân ở Thủ đô Pêtơrôgrát
B. cuộc tấn công vào Cung điện Mùa Đông
C. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva
D. cuộc khởi nghĩa vũ trang của công nhân Mátxcơva
A. bình định Việt Nam
B. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam
C. chính sách "chia để trị" ở Việt Nam
D. cướp ruộng đất của nông dân để lập đồn điền
A. Liên hợp quốc
B. Hội quốc liên
C. Phe liên minh
D. Liên minh thần thánh
A. Hàn Quốc……địa – chính trị và kinh tế……trung tâm khoa học – kĩ thuật
B. Trung Quốc……..địa – chính trị…….trung tâm vũ trụ
C. Hàn Quốc…….địa – chính trị………trung tâm kinh tế - tài chính lớn
D. Nhật Bản……địa – chính trị…….trung tâm kinh tế - tài chính lớn
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra ác liệt
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc
C. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc với sự thất bại hoàn toàn của phe phát xít
D. Thế giới phân chia thành hai cực, do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực
A. Việt Nam, Lào, Campuchia
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào
C. Việt Nam, Lào, Philíppin
D. Việt Nam, Inđônêxia, Thái Lan
A. đấu tranh bí mật, bất hợp pháp
B. đấu tranh hợp pháp, nửa hợp pháp
C. đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ
D. đấu tranh nghị trường
A. Quân Anh, quân Mĩ
B. Quân Pháp, quân Anh
C. Quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc
D. Quân Liên Xô, quân Trung Hoa Dân quốc
A. thành lập một số trường đại học trọng điểm
B. thành lập Nha bình dân học vụ
C. thành lập Cơ quan Giáo dục quốc gia
D. xóa nạn mù chữ
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định
C. Bến Tre
D. Ninh Thuận
A. "Chiến tranh đơn phương".
B. "Chiến tranh đặc biệt"
C. "Chiến tranh cục bộ"
D. "Việt Nam hoá chiến tranh".
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở hai miền Bắc - Nam
B. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước
D. Hoàn thành công cuộc khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội sau chiến tranh
A. Đào tạo đội ngũ trí thức
B. "Khai hoá" văn minh
C. Nô dịch, ngu dân
D. Nâng cao dân trí
A. 3 – 1 – 2 – 4
B. 3 – 1 – 4 – 2
C. 3 – 2 – 1 – 4
D. 2 – 1 – 4 – 3
A. Từ đồng minh trong chiến tranh chuyển sang đối đầu và đi tới tình trạng chiến tranh lạnh
B. Từ đối đầu chuyển sang đối thoại, là đối tác quan trọng của nhau
C. Hợp tác với nhau trong việc giải quyết nhiều vấn đề quốc tế lớn
D. Mâu thuẫn gay gắt về quyền lợi
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Các nước thắng trận họp hội nghị ở Vécxai - Oasinhtơn
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nước Nga Xồ viết ra đởi
D. Pháp thực hiện chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam
A. Giữa công nhân với tư sản
B. Giữa địa chủ phong kiến với nông dân
C. Giữa tư sản Việt Nam với tư bản nước ngoài
D. Giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phản động
A. chính quyền của dân
B. chính quyền của dân, do dân, vì dân
C. chính quyền của đảng cách mạng
D. chính quyền của nhà nước vì nhân dân
A. Kêu gọi sự giúp đỡ của quân Đồng minh
B. Quyết tâm lãnh đạo kháng chiến, huy động cả nước chi viện cho Nam Bộ và Nam Trung Bộ kháng chiến
C. Đàm phán, nhường cho Pháp một số quyền lợi để chúng không mở rộng chiếm đóng
D. Hợp tác chặt chẽ với quân Đồng minh để quân Pháp không có cớ gây hấn
A. Quyết tâm đánh quân Trung Hoa Dân quốc ngay từ đầu
B. Hoà hoãn với quân Trung Hoa Dân quốc để tập trung lực lượng đánh Pháp
C. Dựa vào quân Anh để chống quân Trung Hoa Dân quốc
D. Chấp nhận tất cả các yêu sách của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai của chúng
A. Mĩ thay chân Pháp, đưa tay sai lên nắm chính quyền ở miền Nam
B. miền Nam trở thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ
C. miền Bắc được hoàn toàn giải phóng và tiến lên CNXH
D. đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị-xã hội khác nhau
A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, chống Mĩ - chính quyền Sài Gòn
C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà
D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam; miền Nam tiến hành cách mạng dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc
A. Giành thắng lợi toàn diện qua cả ba đợt tiến công trong năm 1968
B. Tiêu diệt một bộ phận quân Mĩ và đồng minh, giáng đòn mạnh vào chính quyền và quân đội Sài Gòn
C. Buộc Mĩ chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc
D. Buộc Mĩ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta về chấm dứt chiến tranh
A. Đổi mới về kinh tế, chính trị và văn hoá - xã hội
B. Đổi mới về kinh tế phải gắn liền với đổi mới về chính trị-xã hội
C. Đổi mới phải toàn diện và đồng bộ, trọng tâm là đổi mới kinh tế
D. Đổi mới để khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước vượt qua khủng hoảng
A. trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới
B. chi phối toàn bộ thế giới về chính trị và kinh tế
C. cùng với Liên Xô phóng nhiều vệ tinh nhân tạo lên quỹ đạo Trái Đất
D. ngăn chặn được sự ảnh hưởng của CNXH lan ra toàn thế giới
A. Chiến trường chính là miền Nam Việt Nam
B. Mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc Việt Nam
C. Mở rộng chiến tranh ra toàn chiến trường Đông Dương
D. Lôi kéo nhiều nước tham gia vào cuộc chiến tranh Việt Nam
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học - kĩ thuật tiên tiến
B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sơ hữu vũ khí hạt nhân
A. sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác
B. chú trọng đầu tư phát triển khoa học - kĩ thuật
C. không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường
D. thành lập liên minh quân sự (NATO).
A. Đây là cuộc chạy đua vũ trang giữa Mĩ và Liên Xô về vũ khí hạt nhân
B. Là cuộc đối đầu căng thẳng giữa hai phe - TBCN và XHCN trên hầu hết các lĩnh vực chính trị, quân sự, kinh tế, văn hoá - tư tường
C. Ngoại trừ xung đột trực tiếp bằng quân sự giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô
D. Luôn đặt thế giới trong tình trạng căng thẳng
A. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam
B. phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam
C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
A. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai
B. Xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai
C. Đề ra chủ trương đánh đổ đế quốc Pháp - Nhật, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập
D. Khẳng định nhiệm vụ chủ yếu, trước mắt của cách mạng là giải phóng dân tộc, giải quyết vấn đề này ở từng dân tộc Đông Dương, thành lập Mặt trận Việt Minh
A. quân Trung Hoa Dân quốc
B. thực dân Pháp
C. đế quốc Anh
D. phát xít Nhật
A. Chuẩn bị kế hoạch cho các hoạt động quân sự phối hợp lực lượng quân đội ba nước
B. Tăng cường hơn nữa tình đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một Đảng Mác - Lênin riêng
D. Cả ba nước cần phải tranh thủ tối đa sự giúp đỡ của nước ngoài
A. Được tiến hành bằng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn
B. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ
C. Nhằm thực hiện âm mưu "Dùng người Việt đánh người Việt".
D. Là loại hình chiến tranh thực dân kiểu mới, nhằm chống lại cách mạng miền Nam và nhân dân ta
A. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất
B. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động
C. Có được thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hoá
D. Hợp tác kinh tế, thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài và ửng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật vào sản xuất
A. Phải xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân
B. Phải giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp
C. Phải có giai cấp lãnh đạo tiên tiến với đường lối đấu tranh đúng đắn
D. Phải sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp
A. khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản đã lỗi thời
B. đáp ứng được nguyện vọng của đông đảo quần chúng công nông
C. là khuynh hướng cách mạng tiên tiến, đáp ứng yêu cầu lịch sử
D. giải quyết được tất cả những mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
B. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 - 1931 và 1936 - 1939
C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
A. Toàn dân kháng chiến
B. Toàn diện kháng chiến
C. Trường kì kháng chiến
D. Tự lực cánh sinh kháng chiến.
A. tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
C. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà
D. tiến hành đồng thời cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng XHCN ở miền Bắc
A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
B. Là một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương
A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C
B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Đông Bắc).
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi Tây Bắc).
D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên 20°C (trừ vùng núi cao).
A. vùng tiếp giáp lãnh hải
B. lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
A. trình độ đô thị hóa thấp
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
A. cận nhiệt đới
B. nhiệt đới
C. cận xích đạo
D. ôn đới
A. quốc lộ 5
B. quốc lộ 6
C. quốc lộ 1
D. quốc lộ 2
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có sự phân hoá thành hai tiểu vùng
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu
B. phát triển nghề cá
C. hình thành các vùng chuyên canh
D. thu hút đầu tư
A. Cao su
B. cà phê
C. điều
D. dừa
A. 10 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 12 quốc gia
D. 21 quốc gia
A. Quảng Trị
B. Đồng Hới
C. Đông Hà
D. Hội An
A. Vọng Phu
B. Chư Yang Sin
C. Ngọc Linh
D. Kon Ka Kinh
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Hà Nội,Đà Nẵng,Thanh Hóa,Nha Trang
B. Hà Nội,Thanh Hóa,Đà Nẵng,Nha Trang
C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang,Thanh Hóa
A. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc
C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc
D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang
A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
B. dải ven biển
C. dải ven sông Tiền, sông Hậu
D. vùng bán đảo Cà Mau
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Liên bang Nga, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản
B. Xingapo, Nam Phi, Ẩn Độ, Malaixia
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc
D. Hoa Kì, Braxin, Anh, Ôxtrâylia
A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất
C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất
D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau
A. Quốc lộ 19
B. Quốc lộ 20
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 25
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. tổng lượng nước sồng lớn
C. chế độ nước sông thay đổi theo mùa
D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi
A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm
B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động
C. Nâng cao thể trạng người lao động
D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí
A. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác
B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ
C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài
D. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
A. hầu hết là có cư dân sinh sống
B. tập trung nhiều nhất ở vùng biển phía nam
C. có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ và phát triển kinh tế đất nước
D. có ý nghĩa lớn trong khai thác tài nguyên khoáng sản
A. triều cường, xâm nhập mặn
B. rét đậm, rét hại
C. cát bay, cát lấn
D. sóng thần
A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây thực phẩm
B. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả
D. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây công nghiệp
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục
B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục
C. Campuchia là nước nhập siêu
D. Cán cân xuất nhập khẩu cân bằng
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, năm 2016
A. có độ cao lớn nhất cả nước
B. nằm xa biển nhất cả nước
C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
D. nằm xa Xích đạo nhất trong cả nước
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt
A. Nguồn guyên liệu nhập rất đa dạng
B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ
C. Nguồn vốn đầu tư lớn
D. Thị trường tiêu thụ lớn từ Lào và Campuchia
A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn
B. có nguồn lao động dồi dào
C. khí hậu thuận lợi
D. nhu cầu của thị trường tăng cao
A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn
B. nước biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi
C. có nhiều vũng vịnh, đàm phá
D. có các dòng hải lưu
A. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
C. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
A. Miền
B. Kết hợp (cột và đường)
C. Tròn
D. Đường
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
A. vùng nuôi bò sữa lớn
B. nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển
C. nơi có thị trường tiêu thụ lớn
D. nơi có nhiều lao động có trình độ
A. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại
B. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu
C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông
D. giảm bớt các thiệt hại do lũ gây ra
A. sản phẩm của lao động nhằm thoả mãn nhu cầu của con người
B. sản phẩm để con người trao đổi và mua bán phục vụ cho cuộc sống
C. sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường
D. sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
A. giữa các dân tộc
B. giữa các địa phương
C. giữa các thành phần dân cư
D. giữa các tầng lớp xã hội
A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước
B. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền
C. Mọi cơ quan, tổ chức
D. Mọi công dân
A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình
B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau
C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con
D. Người vợ cần làm công việc gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển
A. Tự do ngôn luận
B. Tự do, công bằng, dân chủ
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
D. Tự do thực hiện hợp đồng
A. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết của mình
B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình
C. Các dân tộc có quyên duy trì mọi phong tục, tập quán của dân tộc mình
D. Các dân tộc có nghĩa vụ phải cải biến những phong tục, tập quán của dân tộc mình
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung - cầu
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
A. tính dân tộc
B. tính hiện đại
C. tính xã hội
D. tính quyền lực, bắt buộc chung
A. Tính hấp dẫn của lợi nhuận
B. Sự khác nhau về điều kiện và hoàn cảnh sản xuất của mỗi chủ thể
C. Sự khác nhau về tiền vốn để sản xuất kinh doanh
D. Sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau
A. để làm thay đổi thế giới tự nhiên theo ý muốn của mình
B. để tồn tại trong mọi hoàn cảnh
C. để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình
D. để tạo ra com ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất
A. Nhà nước
B. Chính quyền
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
A. phản ánh lợi ích của giai cấp công nhân
B. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội
C. luôn tồn tại trong mọi xã hội
D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền
A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng
B. Công dân được học ở các trường đại học
C. Công dân được học ở nơi nào mình thích
D. Công dân được học môn học nào mình thích
A. An toàn lao động
B. Kí kết họp đồng
C. Công vụ nhà nước
D. Quản lí nhà nước
A. hình sự
B. hành chính
C. kỉ luật
D. dân sự
A. trong kinh doanh
B. trong lao động
C. trong tài chính
D. trong tổ chức
A. Tự tiện bắt người
B. Đánh người gây thương tích
C. Tự tiện giam giữ người
D. Đe doạ đánh người
A. Nhà báo
B. Cán bộ, công chức nhà nước
C. Người từ 18 tuổi trở lên
D. Mọi công dân
A. vi phạm hình sự
B. vi phạm hành chính
C. vi phạm dân sự
D. vi phạm kỉ luật
A. quyền và nghĩa vụ
B. quyền và trách nhiệm
C. nghĩa vụ và trách nhiệm
D. trách nhiệm pháp lí
A. quyền và nghĩa vụ
B. trách nhiệm pháp lí
C. thực hiện pháp luật
D. trách nhiệm trước Toà án
A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó
B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm
C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm
D. Cần khám để tìm hàng hoá buôn lậu
A. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội
B. Vi phạm nội quy trường học
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm kỉ luật
A. vi phạm hành chính
B. vi phạm dân sự
C. vi phạm hình sự
D. vi phạm kỉ luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. thực hiện trách nhiệm pháp lí
B. trách nhiệm với Tổ quốc
C. trách nhiệm với xã hội
D. quyền và nghĩa vụ
A. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ
B. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân
C. Quyền bình đẳng về học tập của công dân
D. Quyền tự do biểu đạt ý kiến
A. Công dân có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh
B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào
C. Công dân có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm
D. Công dân được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng
B. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe
C. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. Quyền được bảo đảm về sức khỏe
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
D. Quyền được bảo đảm an toàn giao thông
A. Coi như không biết nên không nói gì
B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y
C. Mắng Y một trận cho hả giận
D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tố cáo
D. Quyền khiếu nại
A. Quyền tố cáo
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
D. Quyền khiếu nại
A. Quyền học thường xuyên
B. Quyền lao động thường xuyên
C. Quyền được phát triển
D. Quyền tự do học tập
A. Lao động
B. Dịch vụ
C. Sản xuất, kinh doanh
D. Công nghiệp
A. Là công cụ quản lí đô thị hữu hiệu
B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm
C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố
D. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
A. Phòng, chống tội phạm
B. Kinh doanh trái phép
C. Phòng, chống ma tuý
D. Tàng trữ ma tuý
A. Bà M, ông N và anh T
B. Bà M, anh K và anh T
C. Bà M, ông N và anh K
D. Ông N, anh K và anh T
A. Hội Duy tân
B. Phong trào Duy tân
C. Phong trào Đông du
D. Việt Nam Quang phục hội
A. Chị P, chị M và ông Q
B. Chị P, chị L và ông Q
C. Chị P và ông Q
D. Chị P, chị L và chị M
A. Trật tự "hai cực" Ianta.
B. Trật tự "ba cực".
C. Trật tự Vécxai – Oasinhtơn
D. Trật tự "đa cực".
A. Tiểu tư sản thành thị
B. Công nhân
C. Tư sản dân tộc
D. Sĩ phu yêu nước
A. công xã
B. Xô viết
C. Công hội đỏ
D. Chính phủ liên hiệp
A. Nhật Bản
B. Hàn Quốc
C. Hồng Công
D. Đài Loan
A. sự ra đời "học thuyết Truman".
B. sự ra đời "kế hoạch Mácsan".
C. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
D. sự ra đời của Tổ chức Hiệp ước Vácsava
A. Những năm đầu thế kỉ XX
B. Sau cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933
C. Những năm 40 của thế kỉ XX
D. Những năm 70 của thế kỉ XX.
A. Ngân sách Nhà nước hầu như trống rỗng
B. Nền tài chính quốc gia bước đầu được xây dựng
C. Bị quân Trung Hoa Dân quốc thao túng, chi phối
D. Lệ thuộc vào các ngân hàng của Nhật – Pháp
A. Một số quyền lợi kinh tế - văn hoá
B. Một số nhượng bộ về mặt quân sự
C. Chấp nhận cho Pháp đem 15 000 quân ra Bắc
D. Một số quyền lợi về chính trị
A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương
B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực
C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam
D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương
A. Thực hiện lệnh ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn cõi Đông Dương
B. Tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực
C. Tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất hai miền Nam – Bắc Việt Nam
D. Rút hết các căn cứ quân sự ở Đông Dương.
A. miền Bắc Việt Nam
B. trên toàn Đông Dương
C. miền Nam Việt Nam
D. chiến trường Việt Nam
A. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng".
B. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa nông dân
C. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc
D. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874).
A. chỉ rõ chủ nghĩa đế quốc là nguyên nhân dẫn đến chủ nghĩa phát xít xuất hiện
B. chỉ rõ nguy cơ của chủ nghĩa phát xít, kêu gọi chống phát xít, chống chiến tranh
C. bênh vực quyền lợi cho nhân dân các nước thuộc địa và phụ thuộc trên thế giới
D. tạo điều kiện thuận lợi để chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền bá rộng rãi ở các nước
A. Đều giành được độc lập
B. Bị các nước thực dân phương Tây tái chiếm
C. Tham gia vào các khối quân sự bị chi phối bởi Trật tự "hai cực" Ianta và Chiến tranh lạnh
D. Đều tham gia vào hiệp hội khu vực
A. khoa học gắn liền với kĩ thuật
B. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất
C. thời gian ứng dụng các phát minh vào sản xuất và đời sống diễn ra nhanh
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. làm giấy, xay xát gạo, làm diêm, sản xuất đường
B. khai thác mỏ than và đồn điền cao su
C. kinh doanh ngân hàng
D. chế tạo máy và đóng tàu
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930
B. Luận cương chính trị tháng 10–1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương
C. Nghị quyết chính trị, Điều lệ Đảng được thông qua tại Đại hội đại biểu lần thứ I Đảng Cộng sản Đông Dương (3–1935).
D. Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
A. Giải giáp quân Nhật
B. Giúp đỡ chính quyền cách mạng nước ta
C. Kiềm chế quân Pháp
D. Lật đổ chính quyền cách mạng nước ta
A. 3, 2, 1, 4
B. 2, 3, 1, 4.
C. 1, 2, 3, 4
D. 2, 3, 4, 1
A. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế ở miền Bắc, đưa miền Bắc tiến lên CNXH; tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
B. tiến hành đồng thời nhiệm vụ khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước
C. tiến hành đồng thời nhiệm vụ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước và tiến lên CNXH trên phạm vi cả nước
D. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và thực hiện độc lập, thống nhất đất nước
A. đưa cách mạng về từng nước Đông Dương
B. khẳng định vai trò lãnh đạo duy nhất của Đảng đối với cách mạng Việt Nam
C. tiếp tục sứ mệnh lịch sử lãnh đạo cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam
D. đẩy mạnh tranh thủ sự ủng hộ của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam
A. quân đội Sài Gòn, do cố vấn Mĩ chỉ huy, dựa vào vũ khí, trang bị của Mĩ
B. quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị của Mĩ
C. quân các nước đồng minh của Mĩ, sử dụng vũ khí, trang bị của Mĩ
D. liên quân Mỹ và đồng minh với vũ khí, trang bị của Mĩ
A. Di chứng từ cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. Sự sa lầy của quân đội Mỹ trên chiến trường Irắc
C. Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ
D. Tổng thống Mĩ – Kennơi bị ám sát
A. Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
B. Đài Loan và Hồng Công
C. Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
D. Hàn Quốc và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
A. Phát triển tương đối độc lập, tự chủ
B. Có sự phát triển nhất định nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc vào kinh tế Pháp
C. Lạc hậu, què quặt, phụ thuộc vào kinh tế Pháp
D. Phát triển, trở thành thị trường độc chiếm của tư bản Pháp
A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, cam kết không tiếp tục dính
C. Nhân dân miền Nam có quyền tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt
A. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ cùng với con người
B. Khẳng định vị thế của Liên Xô trên trường quốc tế
C. Mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người
D. Liên Xô là nước đi đầu trong ngành công nghiệp vũ trụ
A. thực hiện "chiến lược toàn cầu" của Mĩ, đưa Mĩ trở thành nước lãnh đạo thế giới
B. buộc các nước đồng minh phải lệ thuộc vào Mĩ
C. ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt các nước XHCN trên thế giới
D. đàn áp phong trào cách mạng và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
A. ra sức củng cố chính quyền của giai cấp tư sản, ổn định tình hình chính trị - xã hội
B. tập trung hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế
C. tìm cách thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ
D. tìm cách quay trở lại các thuộc địa cũ của mình
A. chống đế quốc, phản động tay sai
B. chống chế độ phản động và tay sai
C. chống đế quốc, chống phong kiến
D. chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
A. Thực dân Pháp trải qua 8 năm tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam
B. Quân Pháp ngày càng bị thiệt hại nặng nề, lâm vào thế bị động phòng ngự
C. Cuộc chiến tranh ở Đông Dương trở thành một bộ phận trong "chiến lược toàn cầu" của đế quốc Mĩ
D. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao trên thế giới
A. xây dựng CNXH ở miền Bắc, hỗ trợ cho cách mạng miền Nam
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn
C. xây dựng CNXH ở miền Bắc, tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam, thực hiện hoà bình thống nhất nước nhà
D. miền Bắc xây dựng CNXH, chi viện cho miền Nam, miền Nam tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, bảo vệ miền Bắc
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968
C. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
A. Là cơ sở để hoàn thành thống nhất trên các lĩnh vực chính trị và tư tưởng, kinh tế, văn hoá - xã hội
B. Tạo nên những điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước, đưa cả nước tiến lên CNXH
C. Là cơ sở để hoàn thành cuộc cách mạng XHCN ở miền Bắc
D. Mở ra những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc và mở rộng quan hệ với các nước trên thế giới
A. Nhật Bản trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Zakhalin
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin
C. Khôi phục quyền lợi của Liên Xô ở cảng Lữ Thuận (Trung Quốc).
D. Liên Xô chiếm đóng Bắc Triều Tiên.
A. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Nhân đạo
B. Hội Liên hiệp thuộc địa – Báo Người cùng khổ
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Người cùng khổ
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông - Báo Nhân đạo
A. Đảng tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong mặt trận dân tộc thống nhất
B. luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu trong chiến lược đấu tranh
C. củng cố và phát huy truyền thống yêu nước, kiên quyết chống giặc ngoại xâm của dân tộc
D. kết hợp linh hoạt các hình thức đấu tranh
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc
B. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
C. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược
D. Vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược
A. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ
B. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ.
C. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + quân đội Sài Gòn + vũ khí, trang thiết bị của Mĩ
D. Cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới, tiến hành bằng lực lượng quân đội Mĩ + quân đồng minh + trang thiết bị của Mĩ
A. đồng bằng
B. đồi núi thấp
C. núi trung bình
D. núi cao
A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. sông ngòi nhiều nước
D. chế độ nước sông theo mùa
A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau
B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau
C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang
D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang
A. nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm
B. nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng
C. nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng
D. nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngoài Nhà nước
D. kinh tế tư nhân
A. thổ nhưỡng
B. địa hình
C. khí hậu
D. sinh vật
A. đất phèn
B. đất mặn
C. đất cát
D. đất phù sa ngọt
A. than bùn
B. bôxit
C. đá quý.
D. sắt
A. có nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các dãy núi hướng vòng cung
C. có vị trí giáp biển và nhiều đảo ven bờ
D. các đồng bằng đón gió.
A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. trồng lúa nước
C. chăn nuôi gia súc
D. nuôi trồng thuỷ sản
A. Vĩnh Phúc
B. Phú Thọ
C. Bắc Ninh
D. Quảng Ninh
A. dịch vụ
B. nông, lâm, thuỷ sản
C. công nghiệp và xây dựng
D. thương mại
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Hoà Bình
D. Kon Tum
A. Hà Nội
B. Lạng Sơn
C. Điện Biên Phủ.
D. Sa Pa
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Vàng Danh
B. Quỳnh Nhai
C. Phong Thổ
D. Nông Sơn
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Ôxtrâylia và Ấn Độ.
B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan và Xingapo
C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Liên bang Nga
D. Nhật Bản, Xingapo, Hoa Kì và Hàn Quốc
A. đất phù sa sông
B. đất feralit trên đá vôi
C. đất feralit trên các loại đá khác
D. đất phèn
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. 236987 tỉ đồng, 12881 tỉ đồng và 88937 tỉ đồng
B. 236789 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 98378 tỉ đồng
C. 236987 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng
D. 263987 tỉ đồng, 11288 tỉ đồng và 87938 tỉ đồng
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. các vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc
B. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ
C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác
B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác
D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước.
A. khí hậu phân hoá, có mùa đông lạnh
B. chế độ nhiệt ẩm dồi dào
C. địa hình, đất đai đa dạng
D. nguồn nước và sinh vật phong phú
A. trong vùng có nhiều giống trâu quý
B. trâu thích nghi với khí hậu lạnh tốt hơn bò
C. trâu chăn thả được trong rừng còn bò thì không
D. nhu cầu về thịt bò không cao
A. không có cảng biển
B. có nhiều dân tộc sinh sống
C. nền văn hoá đa dạng
D. nguồn lao động hạn chế về trình độ
A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước
B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước
C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước
D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước
A. chế độ chính trị của các quốc gia thành viên tương đối giống nhau
B. hệ thống cơ sở hạ tầng đã được phát triển theo hướng hiện đại hoá
C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên
D. không còn mâu thuẫn giữa các quốc gia thành viên
A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm
B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng
C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên
D. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng
A. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
B. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh
B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng
C. chế độ mưa thất thường
D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành
C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động
A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao lại góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa
C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí
D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn
A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh
B. đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp
C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm
D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định
A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm
B. độ màu mỡ của đất giảm
C. khí hậu ngày càng khắc nghiệt
D. chất lượng nguồn nước giảm
A. Cột
B. Đường
C. Miền.
D. Tròn
A. công dụng kinh tế của sản phẩm
B. nguồn nguyên liệu
C. tính chất tác động đến đối tượng lao động
D. đặc điểm sử dụng lao động
A. Số dân thành thị tăng nhanh và lớn hơn số dân nông thôn
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm do số dân nông thôn giảm
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn tăng
D. Dân số nước ta chủ yếu sống ở thành thị
A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
B. phát triển từ rất sớm nền kinh tế hàng hoá
C. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật rất tốt và đồng bộ
A. tạo ra của cải vật chất
B. sản xuất xã hội
C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình
D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất
A. Quyền tự do báo chí
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền chính trị
D. Quyền văn hoá – xã hội
A. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có quyền bầu cử
B. Ai cũng có quyền bầu cử
C. Công dân bị kỉ luật ở cơ quan thì không được bầu cử
D. Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng
B. Công dân được học ở các trường đại học
C. Công dân được học ở nơi nào mình thích
D. Công dân được học môn học nào mình thích
A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật
B. Người đang phải chấp hành hình phạt tù.
C. Người đang công tác ở hải đảo
D. Người đang bị kỉ luật
A. Hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên
B. Hệ chính thức hoặc không chính thức
C. Hệ học tập và hệ lao động
D. Hệ công khai hoặc không công khai
A. ai cũng có quyền bắt
B. chỉ công an mới có quyền bắt
C. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt
D. phải chờ ý kiến của cấp trên
A. Tự do nghiên cứu khoa học
B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học
C. Đưa ra phát minh, sáng chế
D. Sáng tác văn học, nghệ thuật
A. Nộp thuế đầy đủ
B. Công khai thu nhập trên báo chí
C. Bảo vệ môi trường.
D. Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh
A. lao động của từng người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
B. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
C. chi phí sản xuất cá nhân làm ra hàng hoá
D. sức lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá
A. Đủ 21 tuổi
B. Đủ 20 tuổi
C. Đủ 19 tuổi
D. Đủ 18 tuổi
A. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hoá đó
B. thời gian lao động cá nhân để sản xuất ra từng hàng hoá đó
C. thời gian lao động tập thể
D. thời gian lao động cộng đồng
A. mọi tổ chức, cá nhân
B. riêng cán bộ kiểm lâm.
C. riêng cán bộ, công chức nhà nước
D. những người quan tâm
A. Đủ 17 tuổi
B. Đủ 18 tuổi
C. Đủ 19 tuổi
D. Đủ 20 tuổi
A. Bình đẳng về thành phần xã hội
B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
C. Bình đẳng tôn giáo
D. Bình đẳng dân tộc
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước
B. Một số người thu được lợi nhuận nhiều hơn người khác
C. Làm hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ
D. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính phổ cập
C. Tính rộng rãi
D. Tính nhân dân
A. Pháp luật bắt buộc đối với cán bộ, công chức
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em
A. kinh tế
B. chính trị
C. văn hoá, giáo dục
D. tự do tín ngưỡng
A. Quan hệ nhân thân
B. Quan hệ tài sản
C. Quan hệ hợp tác
D. Quan hệ tinh thần
A. Quyền bất khả xâm phạm về nhân thân
B. Quyền tự do cá nhân
C. Quyền tự do tinh thần
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. chính trị
B. kinh tế
C. đạo đức
D. văn hoá
A. Trái pháp luật
B. Trái chính sách
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
D. Lỗi của chủ thể
A. Hình sự
B. Hành chính
C. Dân sự.
D. Kỉ luật
A. vi phạm quy tắc lao động
B. vi phạm hành chính
C. vi phạm kỉ luật
D. vi phạm đạo đức
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
D. Bình đắng khi tham gia giao thông
A. Quyền học không hạn chế
B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh
C. Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập
A. Bình đẳng về học suốt đời
B. Bình đẳng về học tập không hạn chế
C. Bình đẳng trong tuyển sinh
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
A. Bình đẳng trong lao động tiền lương
B. Bình đẳng về tìm kiếm việc làm
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
D. Bình đẳng giữa những người lao động
A. Trong lao động
B. Trong tìm kiếm việc làm
C. Trong thực hiện quyền lao động
D. Trong nhận tiền lương
A. Quyết định kết hôn với anh N, không cần mẹ đồng ý
B. Nhờ gia đình anh N tác động, nếu không được thì cứ sống chung với anh N
C. Họp gia đình để biểu quyết rồi sẽ quyết định
D. Nói chuyện thân mật và giải thích để mẹ hiểu anh N và gia đình anh
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
B. Quyền tự do cá nhân
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền tự do đi lại
A. Quyền được bảo vệ chỗ ở
B. Quyền bí mật về chỗ ở
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
D. Quyền bất khả xâm phạm nhà dân
A. Đánh tên trộm một trận cho sợ
B. Chửi tên trộm một hồi cho hả giận
C. Lập biên bản, rồi sau đó thả ra
D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền được tham gia
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Quyền bày tỏ ý kiến
A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại.
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên
D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty
A. L mới học xong Trung học phổ thông
B. L chưa quen kinh doanh thuốc tân dược
C. L chưa có chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc tân dược
D. L chưa nộp thuế
A. Anh S và anh L
B. Anh L và ông B
C. Anh S, anh L và ông B
D. Anh S và ông B.
A. Anh N, ông H và M
B. Ông H và M
C. Anh N, ông H và bà X
D. Ông H bà X và M
A. quốc gia độc lập, chủ quyền nhưng phụ thuộc vào nhà Thanh
B. quốc gia phong kiến nửa thuộc địa
C. quốc gia phong kiến độc lập, có chủ quyền
D. quốc gia bị một số nước phương Tây chia xẻ
A. Bạo lực
B. Hòa bình kết hợp bạo lực
C. Hòa bình, không sử dụng bạo lực
D. Đấu tranh chính trị đòi quyền dân chủ
A. Công nghiệp
B. Công nghiệp chế biến
C. Nông nghiệp trồng lúa
D. Nông nghiệp
A. bí mật, bất hợp pháp
B. hợp pháp.
C. nửa hợp pháp
D. hợp pháp và nửa hợp pháp
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Tài chính ngân hàng
D. Thương nghiệp
A. Đưa con người lên thám hiểm mặt trăng
B. Phát minh và chế tạo máy tính điện tử đầu tiên
C. Phóng thành công tàu vũ trụ, đưa con người lên thám hiểm không gian vũ trụ
D. Công bố "bản đồ gen người", mở ra một chương mới trong khoa học và y học
A. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.
B. Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt".
C. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ”.
D. Chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh”.
A. Toàn dân kháng chiến chống thực dân Pháp
B. Sắm vũ khí, đuổi thù chung
C. Phá tan cuộc tấn công mùa đông của giặc Pháp
D. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc
A. Miền Bắc Việt Nam
B. Trên toàn Đông Dương.
C. Miền Nam Việt Nam
D. Chiến trường Việt Nam.
A. Có vai trò quyết định đối với sự nghiệp thống nhất đất nước
B. Có vai trò quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước
C. Có vai trò quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
D. Có vai trò chủ chốt để hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ IV (12-1976)
B. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (12-1986)
C. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ V (3-1982)
D. Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VII (6-1991)
A. Hình thành hệ thống Vécxai – Oasinhtơn
B. Hình thành trật tự “hai cực” Ianta.
C. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành
D. Hệ thống tư bản chủ nghĩa suy yếu
A. Liên minh công – nông và mặt trận dân tộc thống nhất
B. Mặt trận dân tộc thống nhất
C. Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945).
D. Quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945)
A. Châu Á, Châu Phi.
B. Châu Á, châu Âu
C. Châu Âu, châu Mĩ
D. Toàn thế giới
A. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950
B. Các thắng lợi trong cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ
D. Các thắng lợi trên chiến trường Lào cuối năm 1953 – đầu năm 1954
A. Chịu tác động từ khủng hoảng của nước Mĩ và
B. Bị bao vây bởi hệ thống XHCN lớn mạnh trên thế giới
C. Các nước Tây Âu mất hết thuộc địa ở châu A, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh
D. Tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới bắt đầu từ năm 1973
A. Mĩ đóng vai trò quyết định thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh
B. Mĩ là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
C. Mĩ trở thành quốc gia giàu mạnh nhất thế giới, nắm độc quyền vũ khí nguyên tử
D. Mĩ đứng đầu Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
A. 3, 4, 2, 1.
B. 2, 3, 1, 4
C. 3, 2, 1, 4.
D. 4, 1, 3, 2
A. giai cấp tư sản dân tộc
B. tầng lớp tiểu tư sản trí thức
C. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
D. giai cấp công nhân với đội tiên phong là Đảng Cộng sản
A. Nạn đói, nạn dốt, hạn hán và lũ lụt
B. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách
C. Quân Pháp quay trở lại xâm lược Nam Bộ
D.Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, thù trong giặc ngoài
A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
B. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn
C. Pháp đưa quân vào kiểm soát thủ đô Hà Nội
D. Pháp gủi tối hậu thư đòi Chính phủ ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để chúng giữ gìn trật tự ở Hà Nội
A. Cần sự dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm
B. Tiếp tục đấu tranh chính trị đòi tổng tuyển cử thống nhất nước nhà
C. Đấu tranh chính trị đòi Mĩ – Diệm thi hàn Hiệp định Giơnevơ
D. Đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh vũ trang để giành chính quyền
A. 1, 3, 2, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 2, 4, 1, 3.
D. 3, 4, 2, 1
A. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến
B. Phong trào nông dân tự phát
C. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng tư sản
D. Phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
A. Xuất hiện nhiều đồn điền tròng lúa, cà phê và cao su do tư bản Pháp làm chủ
B. Kinh tế Việt Nam ít có sự chuyển biến và hầu như không bị lệ thuộc vào tư bản Pháp
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa từng bước được du nhập vào Việt nam
D. Xuất hiện một số thành thị và khu công nghiệp hoạt động sầm uất
A. Đảng Cộng sản ra đời và hoạt động ở nhiều nước
B. Chính đảng tư sản lãnh đạo cách mạng ở các nước
C. Phương pháp đấu tranh cách mạng ở các nước thay đổi
D. Khẩu hiệu “đoàn kết vô sản quốc tế” được thực hiện
A. Nền kinh tế XHCN chuyển sang nền kinh tế thị trường với nhiều thành phần sở hữu
B. Đảng Cộng sản ở các nước Đông Âu phải chấp nhận từ bỏ quyền lãnh đạo đất nước, thực hiện đa nguyên chính trị
C. Các thế lực chống CNXH ở các nước Đông Âu thắng cử trong cuộc tổng tuyển cử tự do
D. Chế độ XHCN đã bị sụp đổ ở tất cả cả các nước Đông Âu, kết thúc sự tồn tại của hệ thống XHCN thế giới
A. Trung lập, không can thiệp vào các sự việc bên ngoài
B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc
C. Quan hệ chặt chẽ với Mĩ và các nước lớn, các nước đối tác
D. Ủng hộ các nước XHCN và phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc
A. Sự ra đời “học thuyết Trunman”, khởi đầu Chiến tranh lạnh
B. Mĩ viện trợ cho các nước Tâu Âu thông qua “kế hoạc Mácsan”; lôi kéo các nước này thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Các nước Tây Âu thành lập “Khối thị trường chung châu Âu”.
D. Sự ra đời của Hội đồng tương trợ kinh tế và Tổ chức Hiệp ước Vácsava
A. Chuẩn bị trực tiếp cho việc thành lập các tổ chức cộng sản ở Việt Nam (1929)
B. Chuẩn bị về tổ chức và đội ngũ cán bộ cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt nam
C. Tuyên truyền sâu rộng lí thuận cách mạng giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản vào Việt Nam
D. Trực tiếp lãnh đạo một số phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân
A. Chia ruộng đất cho dân cày
B. Bãi bỏ thuế thân
C. Xóa nợ cho người nghèo
D. Cải cách ruộng đất
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
A. Củng cố khối đoàn kết toàn dân
B. Góp phần bảo vệ độc lập dân tộc
C. Thực hiện liên minh công – nông
D. Là sự chuẩn bị trực tiếp cho thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược
A. Đưa nhân dân lên làm chủ nhiều thôn, xã ở miền Nam.
B. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam
C. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm
D. Đánh dấu bước phát triển của cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
A. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kĩ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ
B. được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), quân số đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh phá hoại ra cả miền Bắc
C. được tiến hành bằng lực lược quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp về hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ
D. thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực
A. Việt Nam là một thành viên đáng tin cậy, có trách nhiệm và tích cực trong ASEAN
B. Góp phần tích cực trong việc thúc đẩy kết nạp các nước còn lại trong khu vực vào Hiệp hội, hình thành một khối ASEAN thống nhất, quy tụ 10 quốc gia ở Đông Nam Á
C. Đảm nhiệm vai trò Chủ tích ASEAN từ năm 2010 đến nay
D. Đóng vai trò tích cực trong việc thành lập Cộng đồng ASEAN cuối năm 2015
A. phát huy cao độ khả năng cách mạng của các giai cấp, tầng lớp trong xã hội Việt Nam, tập hợp được lực lượng, cô lập cao độ kẻ thù
B. phân hóa, làm suy yếu kẻ thù của dân tộc
C. lôi kéo được đông đảo lực lượng tham gia cách mạng
D. tập hợp giai cấp công nhân đoàn kết với nông dân
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1939).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11-1940).
D. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5-1941).
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.
B. Thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.
C. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ
D. Là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam
A. nằm ở phía đông của thung lũng sông
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả
C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã
A. không có hệ thống thoát lũ
B. sông không có hệ thống nước đo
C. mưa lớn kết hợp triều cường
D. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
A. Suy giảm về số lượng thành phần loài
B. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài
C. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái
D. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm
A. quy mô dân số giảm
B. dân số có xu hướng già hóa
C. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm
A. Đường sông
B. Đường biển
C. Đường hàng không
D. Đường bộ (đường ô tô).
A. Cà Mau – Kiên Giang
B. Hải Phòng – Nam Định
C. Thái Bình – Thanh Hóa
D. Quãng Ngãi – Bình Định
A. Cà phê
B. Cao su
C. Hồ tiêu
D. Chè.
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện
C. Khai thác và chế biến boxit, thủy sản
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
A. Cơ cấu kinh tế phát triển nhất
B. Số dân ít nhất
C. Nhiều thiên tai nhất
D. Nhiều tỉnh, thành phố nhất
A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
B. Đà Nẵng, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định
C. Mỹ Khuê, Sa Huỳnh, Cà Ná, Mũi Né
D. Kỳ Hà, Dung Quất, Quy Nhơn, Phan Thiết
A. Bắc Ninh
B. Quảng Ninh
C. Bắc Giang
D. Hưng Yên
A. vùng núi Hoàng Liên Sơn
B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng
C. vùng núi Ngọc Linh
D. vùng cao nguyên Lâm Viên
A. Cao Bằng
B. Sơn La
C. Gia Lai
D. Quảng Nam
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Xingapo
B. Trung Quốc
C. Hoa Kì
D. Hàn Quốc
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Trường Sơn (từ Huế trở vào)
A. cơ khí; hóa chất, phân bón; dệt, may; luyện kim màu
B. cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sản; sản xuất vật liệu xây dựng
C. sản xuất giấy, xenlulô; sản xuất vật liệu xây dựng; hóa chất, phân bón; đóng tàu
D. cơ khí; điện tử, khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất ô tô
A. tây bắc xuống đông nam
B. tây nam lên đông bắc
C. bắc xuống nam
D. đông bắc xuống tây nam
A. công nghiệp nặng và khoáng sản
B. nông, lâm sản
C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. thủy sản
A. 62785 tỉ đồng
B. 62578 tỉ đồng
C. 62875 tỉ đồng
D. 62758 tỉ đồng
A. Phân bổ dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây
B. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2
D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng
A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển
C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất
B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn
A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp tăng nhanh
B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu
C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao
D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt nhiều thành tựu vững chắc
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội
A. mở rộng liên kết theo hướng đông – tây
B. tăng quy mô dân số toàn vùng
C. phát triển kinh tế của khu vực phía tây
D. hình thành mạng lưới đô thị mới ven biển
A. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu
B. vị trí tiếp giáp với Campuchia
C. tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn
D. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh, thành phố
A. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP
B. phát triển theo hướng thâm canh
C. có nhiều nông sản nhiệt đới
D. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu
A. thủy điện
B. lâm nghiệp
C. kinh tế biển
D. chăn nuôi
A. Tốc độ tăng GDP của Brunây ở mức thấp và liên tục giảm
B. Tốc độ tăng GDP của Campuchia ở mức cao và khá ổn định
C. Tốc độ tăng GDP của Malaixia ở mức thấp và rất ổn định
D. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng
A. Tròn
B. Đường
C. Miền
D. Cột
A. Quy mô dân số theo nhóm tuổi các nhóm nước, năm 2016.
B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016
C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016
A. giảm chất lượng của sản phẩm nông nghiệp
B. cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh lúa nước
C. năng suất nông nghiệp thấp
D. tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp
A. sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa
B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng
C. sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh
D. sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường
A. đòi hỏi ít lao động
B. có giá trị sản xuất lớn
C. có công nghệ sản xuất hiện đại
D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn
B. Thiếu nước trong mùa khô
C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
D. Lũ quét trong mùa mưa
A. sự đầu tư của Nhà nước
B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài
C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản
D. có nhiều khu công nghiệp, khu kinh tế
A. Diện tích đất nông nghiệp thu hẹp do ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa
B. Tác động của biến đổi khí hậu
C. Ảnh hưởng của dịch bệnh hại cây trồng
D. Hiệu quả kinh tế và nhu cầu của thị trường
A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện
B. làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.
C. xuất khẩu thu ngoại tệ
D. làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất
A. nhiệt độ trung bình năm đã giảm
B. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền
C. mùa khô không còn rõ rệt
D. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn
A. sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm
B. sự tăng trưởng kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống
C. sự tăng trưởng kinh tế bền vững, cơ cấu kinh tế hợp lí
D. sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế
D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử
A. mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình
B. mọi người đều có quyền lựa chọn việc làm mà không cần đáp ứng yêu cầu nào
C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình
D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân
C. quyền tự do cá nhân của công dân
D. quyền tự do đi lại của công dân
A. Cơ quan công an các cấp
B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
C. Cơ quan thanh tra các cấp
D. Những người có thẩm quyền thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
A. phổ biến, rộng rãi, chính xác.
B. dân chủ, công bằng, tiến bộ, văn minh
C. khẩn trương, công khai, minh bạch
D. phổ thong, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
A. thảo luận các công việc chung của đất nước
B. xây dung văn bản pháp luật về chính trị, kinh tế
C. phê phán cơ quan nhà nước trên Facebook
D. giữ gìn an ninh, trật tự xã hội
A. giá trị sử dụng của hàng hóa
B. giá trị của hàng hóa
C. nhu cầu của người tiêu dùng
D. hình thức của hàng hóa
A. Bình đẳng giữa những người trong dòng tộc
B. Bình đẳng giữa vợ và chồng
C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con
D. Bình đẵng giữa anh chị em
A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển
B. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con
C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc con trưởng thành, chọn ngành học cho con
A. giành uy tính tuyệt đối cho doanh nghiệp
B. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
C. giành hàng hóa tốt nhất về mình.
D. sản xuất được những hàng hóa tốt nhất
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B. quyền bình đẳng giữa các công dân
C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền
D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước
A. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học.
B. phát biểu ở bất cứ nơi nào
C. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên mạng Facebook
D. gửi đơn tố cáo cán bộ, công chức đến các cơ quan có thẩm quyền
A. Đủ 18 tuổi trở lên
B. Đủ 19 tuổi trở lên
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên
A. mọi công dân, tổ chức
B. mọi công dân
C. mọi cơ quan, tổ chức
D. những người có thẩm quyền
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung > cầu
D. Cung ≤ cầu
A. chủ trương của Nhà nước
B. chính sách của Nhà nước
C. uy tín của Nhà nước
D. quyền lực Nhà nước.
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Tính nhân dân
D. Tính nghiêm túc
A. dân sự
B. tinh thần
C. kỉ luật
D. hành chính
A. quyền học tập không hạn chế
B. quyền học tập thường xuyên
C. quyền học tập ở nhiều bậc học
D. quyền học tập theo sở thích
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp
A. Thi hành pháp luật
B. Cưỡng chế pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Bảo đảm pháp luật
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Kỉ luật
D. Hành chính
A. Hình sự và hành chính
B. Kỉ luật và dân sự
C. Hành chính và dân sự
D. Hành chính và kỉ luật
A. Không ai được ưu tiê
B. Không nên làm phiền người khác
C. Công dân bình đẳng và quyền và nghĩa vụ
D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm
A. gia đình
B. tinh thần
C. nhân thân
D. tình cảm
A. Bình đẳng trong tài chính
B. Bình đẳng trong hỗ trợ vay vốn
C. Bình đẳng trong chính sách kinh tế
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong hưởng lương
C. Bình đẳng trong giao tiếp kết hợp lao động
D. Bình đẳng trong tuyển dụng
A. lạm dụng quyền hạn
B. không thiện chí với tôn giáo khác.
C. phân biệt đối xử vì lí do tôn giáo
D. không xây dựng
A. Quyền được an toàn thân thể
B. Quyền được đảm bảo an toàn sức khỏe
C. Quyền tự do cá nhân
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
B. Quyền bí mật thong tin cá nhân
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tứ
D. Quyền tự do yêu đương
A. Coi như không biết gì
B. Mắng cho một trận để hả giận
C. Không chơi với người đó nữa.
D. Khuyên bảo để người đó không có hành vi như vậy nữa
A. Cơ quan cấp trên của công ty
B. Cơ quan công an
C. Giám đốc công ty
D. Tổ chức Đảng của Công ty
A. Quyền học suốt đời
B. Quyền học thường xuyên
C. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập
D. Quyền được phát triển của công dân
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tự do dân chủ.
C. Quyền tham gia xây dựng đất nước
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
A. Yêu cầu lò giết mổ gia cầm ngừng hoạt động
B. Đòi lò giết mổ gia cầm bồi thường vì để ô nhiễm
C. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân phường để ngừng hoạt động của cơ sở này
D. Đe dọa những người làm việc trong lò giết mổ gia cầm
A. Có thể học bất cứ ngành nào
B. Có thể học ở bất cứ cơ sở giáo dục nào mà mình muốn
C. Có thể tiếp tục học theo các hình thức khác nhau
D. Có thể học không hạn chế.
A. Lao động
B. Dịch vụ
C. Sản xuất, kinh doanh
D. Công nghiệp
A. Anh H, chị C và anh T
B. Anh T và chị C
C. Anh T và anh H
D. Anh H và chị C
A. Anh P, anh K và chị X
B. Anh P, anh K, chị X và ông V.
C. Anh P, anh K và ông V
D. Anh P, ông V và chị X
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247