A. ADN
B. rARN
C. protein
D. mARN
A. Chim cu gáy
B. Mèo rừng
C. Tảo
D. Muỗi
A. AABb
B. AAbb
C. AaBb
D. Aabb
A. thú
B. cá
C. chim
D. lưỡng cư
A. aabb × AaBB
B. Aabb × AABB
C. AABb × AABb
D. Aabb × AaBB
A. 1AA: 1aa
B. 1AA: 2Aa: 1aa
C. 1Aa
D. 1AA: 4Aa: 1aa
A. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định
B. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc có thể hình thành quần xã tương đối ổn định
C. Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ môi trường đã có quần xã sinh vật, kết thúc luôn hình thành quần xã tương đối ổn định
D. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường trống trơn, kết thúc hình thành quần xã tương đối ổn định
A. tiêu diệt các loài bất lợi cho sinh vật
B. làm giảm độ đa dạng của quần xã
C. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên
D. làm tăng độ đa dạng của quần xã
A. ADN polimeraza
B. restrictaza
C. ligaza
D. ARN polimeraza
A. phản ánh mối liên quan giữa các loài
B. phản ánh sự tiến hóa đồng quy
C. phản ánh sự tiến hóa phân li
D. phản ánh nguồn gốc chung
A. 60cM
B. 30cM
C. 20cM
D. 40cM
A. đường kính mao mạch bé
B. áp lưc co bóp của tim giảm
C. tổng diện tích của mao mạch lớn
D. mao mạch thường ở xa tim
A. Silua
B. Cambri
C. Pecmi
D. Ocđôvic
A. số lượng loài và mối quan hệ giữa các cá thể
B. thành phần loài và sự phân bố
C. kích thước và mật độ quần xã
D. giới tính và nhóm tuổi
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. XaXa × XAY
B. XAXA × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXA × XaY
A. N2 và NH3+
B. NH4+ và NO3-
C. N2 và NO3-
D. NO2 và NO3-
A. AaBbdd
B. AABbdd
C. aaBbdd
D. AabbDD
A. Mỗi phần tử tARN có thể mang nhiều loại axit amin khác nhau
B. Đầu 3’AXX 5’ mang axit amin
C. Trong phần tử tARN có liên kết cộng hóa trị và liên kết hiđrô
D. Có cấu trúc dạng thùy
A. Sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → crômatit
B. Sợi cơ bản → crômatit → sợi nhiễm sắc
C. Crômatit → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc
D. Sợi nhiễm sắc → sợi cơ bản → crômatit
A. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và làm thay đổi lớn tần số các alen
B. Làm thay đổi tần số các alen
C. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa và dẫn đến sự thích nghi
D. Làm thay đổi lớn tần số các alen và dẫn đến sự thích nghi
A. ban ngày ánh sáng ức chế hoạt động của khí khổng
B. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đẳng hóa CO2
C. ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước, ban đêm mở để lấy CO2
D. pha sáng không cung cấp đủ nguyên liệu cho quá trình đồng hóa CO2
A. Trình tự nuclêôtit trong ADN của Hải và An là khác nhau
B. Kiểu gen của Hải và An khác nhau
C. Tỉ lệ \(\frac{{A + G}}{{T + X}}\) trong ADN của Hải và An là khác nhau
D. Hải và An nhận được loại giao tử khác nhau từ bố, mẹ
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Tháp tuổi có đáy bé đỉnh lớn thể hiện quần thể đang phát triển
B. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của quần thể
C. Để xây đựng tháp tuổi người ta dựa vào tuổi sinh lí
D. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Các cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì tần số alen lặn có xu hướng tăng
B. Các cá thể lông vàng và lông trắng có sức sống và khả năng sinh sản kém, cá thể lông xám có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì quần thể có xu hướng giữ nguyên cấu trúc như quần thể (P)
C. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì kiểu hình lông trắng có xu hướng tăng nhanh hơn kiểu hình lông xám
D. Các cá thể lông vàng có sức sống và khả năng sinh sản kém, các cá thể khác có sức sống và khả năng sinh sản bình thường thì tần số alen trội có xu hướng giảm
A. Có 6 kiểu gen quy định con lông đen, chân dài
B. Có 8 phép lai giữa các con lông đen, chân dài
C. Lai các cá thể lông trắng, chân dài ở F2 với nhau đời con thu được 6 kiểu gen
D. Trong số các con lông đen, chân dài ở F2, con đực chiếm tỉ lệ 1/3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Kiểu gen đồng hợp có tỉ lệ là 1/2
B. Có 3 kiểu gen và 2 kiểu hình
C. Có 3 kiểu gen dị hợp
D. Lấy ngẫu nhiên một cơ thể mang 2 tính trạng trội, xác suất để được cây có kiểu gen đồng hợp là 1/9
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247