Đăng nhập
Đăng kí
Đăng nhập
Đăng kí
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
Trang chủ
Đề thi & kiểm tra
Lớp 6
Toán học
Giải toán 6: Chương 2: Số nguyên !!
Giải toán 6: Chương 2: Số nguyên !!
Toán học - Lớp 6
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 Phép trừ và phép chia
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên và Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 9 Thứ tự thực hiện các phép tính
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10 Tính chất chia hết của một tổng
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 11 Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 13 Ước và bội
20 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 2 Toán 6 năm học 2016 - 2017
Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 6 năm 2016 - 2017
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Ghi số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Số phần tử của một tập hợp và tập hợp con
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 12 Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 14 Số nguyên tố, hợp số và bảng số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 15 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 16 Ước chung và bội chung
Câu 1 :
Đọc nhiệt độ ở các thành phố dưới đây:
Câu 2 :
Đọc độ cao của các địa điểm dưới đây:
Câu 3 :
Hình 35 minh họa một phần các nhiệt kế (tính theo độ C):
Câu 4 :
Hình 35 minh họa một phần các nhiệt kế (tính theo độ C):
Câu 5 :
Đọc độ cao của điểm sau:
Độ cao của đỉnh núi Ê-vơ-rét (thuộc Nê-pan) là 8848 mét (cao nhất thế giới)
Câu 6 :
Đọc độ cao của điểm sau
Độ cao của đáy vực Ma-ri-an (thuộc vùng biển Phi-lip-pin là -11524 mét (sâu nhất thế giới).
Câu 7 :
Người ta còn dùng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên. Chẳng hạn nhà toán học Pi-ta-go sinh năm -570 nghĩa là ông sinh năm 570 trước Công nguyên.
Câu 8 :
Ghi điểm gốc 0 vào trục số ở hình 36.
Câu 9 :
Hãy ghi các số nguyên âm nằm giữa các số -10 và -5 vào trục số ở hình 37
Câu 10 :
Vẽ một trục số và vẽ:
Câu 11 :
Đọc nhiệt độ ở các thành phố dưới đây:
Câu 12 :
Đọc độ cao của các địa điểm dưới đây:
Câu 13 :
Hình 35 minh họa một phần các nhiệt kế (tính theo độ C):
Câu 14 :
Đọc độ cao của điểm sau:
Độ cao của đỉnh núi Ê-vơ-rét (thuộc Nê-pan) là 8848 mét (cao nhất thế giới)
Câu 15 :
Đọc độ cao của điểm sau:
Độ cao của đáy vực Ma-ri-an (thuộc vùng biển Phi-lip-pin là -11524 mét (sâu nhất thế giới).
Câu 16 :
Người ta còn dùng số nguyên âm để chỉ thời gian trước Công nguyên. Chẳng hạn nhà toán học Pi-ta-go sinh năm -570 nghĩa là ông sinh năm 570 trước Công nguyên.
Câu 17 :
Ghi điểm gốc 0 vào trục số ở hình 36.
Câu 18 :
Hãy ghi các số nguyên âm nằm giữa các số -10 và -5 vào trục số ở hình 37.
Câu 19 :
Vẽ một trục số và vẽ:
Câu 20 :
Đọc các số biểu thị các điểm C, D, E trong hình 38.
Câu 21 :
Một chú ốc sên sáng sớm ở vị trí A trên cây cột cách mặt đất 2m (h.39). Ban ngày chú ốc sên bò lên được 3m. Đêm đó chú ta mệt quá “ngủ quên” nên bị “tuột” xuống dưới: 2m. Hỏi sáng hôm sau chú ốc sên cách A bao nhiêu mét?
Câu 22 :
Một chú ốc sên sáng sớm ở vị trí A trên cây cột cách mặt đất 2m (h.39). Ban ngày chú ốc sên bò lên được 3m. Đêm đó chú ta mệt quá “ngủ quên” nên bị “tuột” xuống dưới: 4m. Hỏi sáng hôm sau chú ốc sên cách A bao nhiêu mét?
Câu 23 :
Đọc những điều ghi sau đây và cho biết điều đó có đúng không?
Câu 24 :
Khi người ta nói độ cao của đỉnh núi Phan-xi-păng là +3143 m và độ cao đáy của vịnh Cam Ranh là -30m thì dấu "+" và dấu "-" biểu thị điều gì?
Câu 25 :
Điền đầy đủ câu sau:
Nếu -5
o
C biểu diễn 5 độ dưới 0
o
C thì +5
o
C biểu diễn ....
Câu 26 :
Điền đầy đủ câu sau:
Nếu -65 m biểu diễn độ sâu (của thềm lục địa Việt Nam) là 65 m dưới mực nước biển thì +3143 m biểu diễn độ cao (của đỉnh núi Phan-xi-păng ) là ....
Câu 27 :
Điền đầy đủ câu sau:
Nếu -10000 đồng biểu diễn số tiền nợ 10000 đồng, thì 20000 đồng biểu diễn ....
Câu 28 :
Tìm số đối của +2, 5, -6, -1, -18.
Câu 29 :
Trên hình 40 điểm A cách điểm mốc M về phía Tây 3km, ta quy ước "
Điểm A được biểu thị là -3km
". Tìm số biểu diễn các điểm B,C.
Câu 30 :
Xem trục số nằm ngang (h.42). Điền các từ: bên phải, bên trái, lớn hơn, nhỏ hơn hoặc các dấu: “>”, “<” vào chỗ trống dưới đây cho đúng:
Câu 31 :
So sánh:
Câu 32 :
Điền các dấu ">"; "<", "=" vào ô trống
Câu 33 :
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần: -101, 15, 0, 7, -8, 2001
Câu 34 :
Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 2, -17, 5, 1, -2, 0
Câu 35 :
Tìm
x
∈
ℤ
biết
Câu 36 :
Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số sau 2000, -3011, -10.
Câu 37 :
Điền các dấu ">"; "<"; "=" vào ô trống
Câu 38 :
Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (Sai) vào ô vuông để có một nhận xét đúng:
Câu 39 :
Có thể khẳng định rằng tập hợp
Z
bao gồm hai bộ phận là các số nguyên dương và các số nguyên âm được không? Tại sao?
Câu 40 :
Số nguyên a lớn hơn 2. Số a có chắc chắn là số nguyên dương không?
Câu 41 :
Số nguyên b nhỏ hơn 3. Số b có chắc chắn là số nguyên âm không?
Câu 42 :
Số nguyên c lớn hơn -1. Số c có chắc chắn là số nguyên dương không?
Câu 43 :
Số nguyên d nhỏ hơn -5. Số d có chắc chắn là số nguyên âm không?
Câu 44 :
Điền dấu "+" hoặc "-" vào chỗ trống để được kết quả đúng:
Câu 45 :
Tính giá trị các biểu thức:
Câu 46 :
Tìm số đối của mỗi số nguyên sau: -4, 6, |-5|, |3|, 4.
Câu 47 :
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2 ; -8 ; 0 ; -1.
Câu 48 :
Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4 ; 0 ;1 ; -25.
Câu 49 :
Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
Câu 50 :
Tính và nhận xét kết quả của: (-4) + (-5) và |-4| + |-5|
Câu 51 :
Tính:
Câu 52 :
Tính:
Câu 53 :
Điền dấu ">", "<" thích hợp vào ô vuông:
Câu 54 :
Nhiệt độ hiện tại của phòng ướp lạnh là -5
o
C. Nhiệt độ tại đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm 7
o
C.
Câu 55 :
Tìm và so sánh kết quả của: (-3) + (+3) và (+3) + (-3).
Câu 56 :
Tính:
Câu 57 :
Tính:
Câu 58 :
Tính và nhận xét kết quả của: 23 + (-13) và (-23 ) + 13
Câu 59 :
Tính và nhận xét kết quả của: (-15) + (+15) và 27 + (-27)
Câu 60 :
So sánh:
Câu 61 :
Tính:
Câu 62 :
Tính:
Câu 63 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 64 :
Tính giá trị của biểu thức: x + (-16) biết x = -4
Câu 65 :
Tính giá trị của biểu thức: (-102) + y biết y = 2
Câu 66 :
Số tiền của ông Năm năm nay tăng x triệu đồng. Hỏi x bằng bao nhiêu, biết rằng số tiền của ông Năm năm nay so với năm ngoái:
Câu 67 :
Tính và so sánh kết quả: (-2) + (-3) và (-3) + (-2)
Câu 68 :
Tính và so sánh kết quả: (-5) + (+7) và (+7) + (-5)
Câu 69 :
Tính và so sánh kết quả: (-8) + (+4) và (+4) + (-8).
Câu 70 :
Tìm tổng của tất cả các số nguyên a, biết -3 < a < 3.
Câu 71 :
Tính: 126 + (-20) + 2004 + (-106)
Câu 72 :
Tính: (-199) + (-200) + (-201)
Câu 73 :
Tìm tổng tất cả các số nguyên x biết: -4 < x < 3
Câu 74 :
Tìm tổng tất cả các số nguyên x biết: -5 < x < 5
Câu 75 :
Chiếc diều của bạn Minh bay cao 15m (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng 2m, rồi sau đó lại giảm 3m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi?
Câu 76 :
Tính: 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11)
Câu 77 :
Tính: (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12
Câu 78 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 79 :
Tính:
Câu 80 :
Tính nhanh: 217 + [43 + (-217) + (-23)]
Câu 81 :
Tính nhanh: Tổng của tất cả các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10.
Câu 82 :
Hai ca nô cùng xuất phát từ C đi về phía A hoặc B. Ta qui ước chiều từ C đến B là chiều dương (nghĩa là vận tốc và quãng đường đi từ C về phía B được biểu thị bằng số dương và theo chiều ngược lại là số âm).
Câu 83 :
Một người đi từ C đến A rồi quay về B. Hãy đặt một bài toán phù hợp với hình đó.
Câu 84 :
Đố vui
. Hai bạn Hùng và Vân tranh luận với nhau: Hùng nói rằng có hai số nguyên mà tổng của chúng nhỏ hơn mỗi số hạng; Vân nói rằng không thể có được.
Câu 85 :
Sử dụng máy tính bỏ túi:
Câu 86 :
Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối:
Câu 87 :
Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối:
Câu 88 :
Tính:
Câu 89 :
0 - 7 = ?; 7 - 0 = ?; a - 0 = ?; 0 - a = ?
Câu 90 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 91 :
Đố
: Dùng các số 2, 9 và phép toán "+", "-" điền vào các ô trống trong bảng sau đây để được bảng tính đúng. Ở mỗi dòng hoặc mỗi cột mỗi số hoặc phép tính chỉ được dùng một lần.
Câu 92 :
Tính:
Câu 93 :
Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212.
Câu 94 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 95 :
Tìm số nguyên x, biết:
Câu 96 :
Đố vui
: Ba bạn Hồng, Hoa, Lan tranh luận với nhau:
Câu 97 :
Sử dụng máy tính bỏ túi
Câu 98 :
Tìm số đối của: 2, (-5), 2 + (-5).
Câu 99 :
So sánh số đối của tổng 2 + (-5) với tổng các số đối của 2 và (-5).
Câu 100 :
Tính nhanh: (768 – 39) – 768
Câu 101 :
Tính nhanh: (-1579) – (12 – 1579).
Câu 102 :
Đơn giản biểu thức: x + 22 + (-14 ) + 52
Câu 103 :
Đơn giản biểu thức: (-90) – (p + 10) + 100
Câu 104 :
Tính nhanh tổng sau: (2736 – 75) - 2736
Câu 105 :
Tính nhanh tổng sau: (-2002) – (57 - 2002)
Câu 106 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
Câu 107 :
Bỏ dấu ngoặc rồi tính: (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
Câu 108 :
Tính tổng: (-17) + 5 + 8 + 17
Câu 109 :
Tính tổng:
30 + 12 + (-20) + (-12)
Câu 110 :
Tính tổng:
(-4) + (-440) + (-6) + 440;
Câu 111 :
Tính tổng:
(-5) + (-10) + 16 + (-1)
Câu 112 :
Từ hình 50 dưới đây ta có thể rút ra những nhận xét gì?
Câu 113 :
Tìm số nguyên x, biết: x + 4 = -2.
Câu 114 :
Tìm số nguyên x, biết:
7 – x = 8 – (-7)
Câu 115 :
Tìm số nguyên x, biết:
x – 8 = (-3) - 8
Câu 116 :
Tìm số nguyên a, biết:
|a| = 2
Câu 117 :
Tìm số nguyên a, biết:
|a + 2| = 0
Câu 118 :
Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số là 3; -2 và x bằng 5.
Câu 119 :
Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: a + x = 5
Câu 120 :
Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: a – x = 2
Câu 121 :
Cho a, b ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết:
a + x = b
Câu 122 :
Cho a, b ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: a – x = b
Câu 123 :
Tìm số nguyên x, biết 4 – (27 - 3) = x – (13 - 4).
Câu 124 :
Tính:
Câu 125 :
Một đội bóng đá năm ngoái ghi được 27 bàn và để thủng lưới 48 bàn. Năm nay đội bóng ghi được 39 bàn và để thủng lưới 24 bàn. Tính hiệu số bàn thắng – thua của đội bóng đó trong mỗi mùa giải.
Câu 126 :
Trong bảng dưới đây có nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của một số thành phố vào một ngày nào đó. Hãy ghi vào cột bên phải số độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong ngày đó của một thành phố.
Câu 127 :
Tính tổng sau một cách hợp lý:
3784 + 23 – 3785 – 15
Câu 128 :
Tính tổng sau một cách hợp lý:
21 + 22 + 23 + 24 – 11 - 12 - 13 - 14
Câu 129 :
Tính nhanh: -2001 + (1999 + 2001)
Câu 130 :
Tính nhanh:
(43 - 863) - (137 - 57)
Câu 131 :
Đố
: Cho chín tấm bìa có ghi số và chia thành ba nhóm như hình. Hãy chuyển một tấm bìa từ nhóm này sang nhóm khác sao cho tổng các số trong mỗi nhóm đều bằng nhau.
Câu 132 :
Hoàn thành phép tính:
Câu 133 :
Hãy tính:
Câu 134 :
Em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của tích hai số nguyên khác dấu ?
Câu 135 :
Thực hiện phép tính:
(-5).6
Câu 136 :
Thực hiện phép tính:
9.(-3)
Câu 137 :
Thực hiện phép tính:
(-10).11
Câu 138 :
Thực hiện phép tính:
150.(-4)
Câu 139 :
Tính 125.4. Từ đó suy ra kết quả của:
Câu 140 :
So sánh:
(-67).8 với 0
Câu 141 :
So sánh:
15.(-3) với 15
Câu 142 :
So sánh:
(-7).2 với -7
Câu 143 :
Điền vào ô trống:
Câu 144 :
Một xí nghiệp may mỗi ngày được 250 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, chiều dài của vải dùng để may một số quần áo tăng x dm (khổ vải như cũ). Hỏi chiều dài của vải dùng để may 250 bộ quần áo mỗi ngày tăng bao nhiêu đề xi mét, biết:
Câu 145 :
Tính
Câu 146 :
Cho a là một số nguyên dương. Hỏi b là số nguyên dương hay nguyên âm nếu:
Câu 147 :
Tính:
Câu 148 :
Tính 27.(-5). Từ đó suy ra các kết quả:
Câu 149 :
Cho a là một số nguyên âm. Hỏi b là số nguyên âm hay số nguyên dương nếu biết:
Câu 150 :
Trong trò chơi bắn bi vào các hình tròn vẽ trên mặt đất, bạn Sơn bắn được ba viên điểm 5, một viên điểm 0 và hai viên điểm -2; bạn Dũng bắn được hai viên điểm 10, một viên điểm -2 và ba viên điểm -4. Hỏi bạn nào được điểm cao hơn?
Câu 151 :
So sánh:
(-7).(-5) với 0
Câu 152 :
So sánh:
(-17).5 với (-5).(-2)
Câu 153 :
So sánh:
(+19).(+6) với (-17).(-10)
Câu 154 :
Giá trị của biểu thức (x - 2).(x + 4) khi x = -1 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
Câu 155 :
Điền các dấu "+", "-" thích hợp vào ô trống:
Câu 156 :
Tính:
Câu 157 :
Điền số vào ô trống cho đúng:
Câu 158 :
Biết rằng 3
2
= 9. Có còn số nguyên nào khác mà bình phương của nó cũng bằng 9?
Câu 159 :
Cho
x
∈
Z
, so sánh (-5).x với 0.
Câu 160 :
Sử dụng máy tính bỏ túi
Câu 161 :
Tích một số chẵn các thừa số nguyên âm có dấu gì?
Câu 162 :
Tích một số lẻ các thừa số nguyên âm có dấu gì ?
Câu 163 :
a . (-1) = (-1) . a = ?
Câu 164 :
Đố vui: Bình nói rằng bạn ấy đã nghĩ ra được hai số nguyên khác nhau nhưng bình phương của chúng lại bằng nhau. Bạn Bình nói đúng hay không ? Vì sao ?
Câu 165 :
Tính bằng hai cách và so sánh kết quả:
(-8) . (5 + 3);
Câu 166 :
Tính bằng hai cách và so sánh kết quả:
(-3 + 3) . (-5).
Câu 167 :
Thực hiện phép tính:
15.(-2).(-5).(-6)
Câu 168 :
Thực hiện phép tính:
4.7.(-11).(-2)
Câu 169 :
Thay một thừa số bằng tổng để tính:
(-57).11
Câu 170 :
Thay một thừa số bằng tổng để tính:
75.(-21)
Câu 171 :
Tính:
(37 - 17).(-5) + 23.(-13 - 17)
Câu 172 :
Tính:
(-57).(67 - 34) - 67.(34 - 57)
Câu 173 :
Tính nhanh:
(-98).(1 - 246) – 246.98
Câu 174 :
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
(-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
Câu 175 :
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3)
Câu 176 :
Giải thích vì sao (-1)
3
= -1. Có còn số nguyên nào khác mà lập phương của nó cũng bằng chính nó?
Câu 177 :
Tính:
237.(-26) + 26.137
Câu 178 :
Tính:
63.(-25) + 25.(-23)
Câu 179 :
So sánh:
(-16).1253.(-8).(-4).(-3) với 0
Câu 180 :
So sánh:
13.(-24).(-15).(-8).4 với 0
Câu 181 :
Tính giá trị của biểu thức:
(-125).(-13).(-a) với a = 8
Câu 182 :
Tính giá trị của biểu thức:
(-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b với b = 20
Câu 183 :
Áp dụng tính chất a(b - c) = ab - ac, điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 184 :
Giá trị của tích m.n
2
với m = 2, n = -3 là số nào trong bốn đáp số A, B, C, D dưới đây:
Câu 185 :
Viết các số 6, -6 thành tích của hai số nguyên.
Câu 186 :
Cho hai số tự nhiên a, b với b ≠ 0. Khi nào thì ta nói a chia hết cho b (a ⋮ b) ?
Câu 187 :
Tìm hai bội và hai ước của 6.
Câu 188 :
Tìm ba bội của -5
Câu 189 :
Tìm các ước của -10
Câu 190 :
Tìm năm bội của: 3; -3.
Câu 191 :
Cho hai tập hợp số A = {2, 3, 4, 5, 6} ; B = {21, 22, 23}
Câu 192 :
Tìm số nguyên x, biết: 15x = -75
Câu 193 :
Tìm số nguyên x, biết: 3|x| = 18
Câu 194 :
Điền số vào ô trống cho đúng:
Câu 195 :
Có hai số nguyên a , b khác nhau nào mà a ⋮ b và b ⋮ a
Câu 196 :
Trên trục số cho hai điểm a, b. Hãy:
Câu 197 :
Cho số nguyên a khác 0. So sánh -a với a, -a với 0
Câu 198 :
Dưới đây là tên và năm sinh của một số nhà toán học:
Câu 199 :
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai? Cho ví dụ minh họa đối với câu sai:
Câu 200 :
Tính tổng sau: [(-13) + (-15)] + (-8)
Câu 201 :
Tính tổng sau:
500 – (-200) – 210 - 100
Câu 202 :
Tính tổng sau:
–(-129) + (-119) - 301 + 12
Câu 203 :
Tính tổng sau:
777 – (-111) –(-222) + 20
Câu 204 :
Đố vui
: Bạn Điệp đã tìm được 2 số nguyên, số thứ nhất (2a) bằng hai lần số thứ hai (a) nhưng số thứ hai trừ đi 10 lại bằng số thứ nhất trừ đi 5 (tức là a - 10 = 2a - 5). Hỏi đó là hai số nào?
Câu 205 :
Đố
: Hãy điền các số 1; -1; 2; -2; 3; -3 vào các ô trống ở hình vuông bên (mỗi số vào một ô) sao cho tổng ba số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau.
Câu 206 :
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: -8 < x < 8
Câu 207 :
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
-6 < x < 4
Câu 208 :
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
-20 < x < 21
Câu 209 :
Tìm a ∈ Z, biết:
Câu 210 :
Tính:
(-4).(-5).(-6)
Câu 211 :
Tính:
(-3 + 6).(-4)
Câu 212 :
Tính:
(-3 - 5) .(-3 + 5)
Câu 213 :
Tính:
(-5 - 13):(-6)
Câu 214 :
Tính:
(-7)
3
.2
4
Câu 215 :
Tính:
5
4
.(-4)
2
Câu 216 :
Tìm số nguyên x, biết:
2x - 35 = 15
Câu 217 :
Tìm số nguyên x, biết:
3x + 17 = 2
Câu 218 :
Tìm số nguyên x, biết:
|x - 1| = 0
Câu 219 :
Tính bằng hai cách:
15.12 – 3.5.10
Câu 220 :
Tính bằng hai cách:
45 – 9.(13 + 5)
Câu 221 :
Tính bằng hai cách:
29.(19 - 13) – 19.(29 - 13)
Câu 222 :
Cho hai tập hợp A = {3; -5; 7}; B = {-2; 4; -6; 8}.
Câu 223 :
Đố
: Hãy điền các số nguyên thích hợp vào các ô trống trong bảng dưới đây sao cho tích của ba số ở ba ô liền nhau đều bằng 120:
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Lớp 6
Toán học
Toán học - Lớp 6
Tiểu học
Lớp 6
Lớp 7
Lớp 8
Lớp 9
Lớp 10
Lớp 11
Lớp 12
Hóa học
Tài liệu
Đề thi & kiểm tra
Câu hỏi
hoctapsgk.com
Nghe truyện audio
Đọc truyện chữ
Công thức nấu ăn
Copyright © 2021 HOCTAP247
https://anhhocde.com
X