A. Bệnh hồng cầu hình liềm có thể gây thấp khớp và suy thận
B. Ở đậu hà lan cây nào có hoa tím thì hạt nâu, hoa trắng thì hạt màu nhạt
C. Ở ruồi giấm cá thể có cánh cụt thì có đốt thân ngắn
D. Những người bị claiphento có tay dài hơn bình thường
A. Bố mẹ phải thuần chủng và khác nhau bởi các cặp tính trạng tương phản
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng
C. Để kết quả chính xác phải phân tích trên một số lượng cá thể lớn
D. Các cặp gen phải tác động riêng lẻ lên sự hình thành tính trạng
A. mARN
B. tARN
C. Gen
D. NST
A. Nucleaza
B. Nitrogenaza
C. Caboxilaza
D. Amilaza
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. nhóm tuổi trước sinh sản bằng nhóm tuổi sinh sản và lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản
B. nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản
C. nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
D. nhóm tuổi trước sinh sản bé hơn nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản
A. \(\frac{{AB}}{{Ab}}\)
B. \(\frac{{Ab}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{AB}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{Ab}}{{Ab}}\)
A. rARN
B. tARN
C. mARN
D. ADN
A. Cấu tạo của hoa lúa và hoa ngô khác nhau nên chúng không thụ phấn được cho nhau
B. Gà và công có tập tính sinh sản khác nhau nên không giao phối được với nhau
C. Cừu có thể giao phối với dê, có thụ tinh tạo thành hợp tử nhưng hợp tử bị chết ngay
D. Ngựa vằn phân bố ở Châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Hơi nước, NH3, H2
B. Hơi nước, CH4, H2
C. Hơi nước, CH4, O2
D. Hơi nước, NH3, CH4
A. aaBbDd
B. AaBbDd
C. AaBbdd
D. AabbDD
A. Kích thước
B. Tỉ lệ giới tính
C. Kiểu phân bố
D. Độ đa dạng
A. Thể tứ bội
B. Thể tam bội
C. Thể ba
D. Thể một
A. Phổi và da của ếch nhái
B. Phổi của bò sát
C. Da của giun đất
D. Phổi của chim
A. 0,16
B. 0,36
C. 0,48
D. 0,42
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 4 kiểu
B. 6 kiểu
C. 3 kiểu
D. 2 kiểu
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Tim đập nhanh, mạnh làm huyết áp tăng; tim đập chậm, yếu làm huyết áp giảm
B. Mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây nên tim đâp 75 lần/phút
C. Huyết áp ở các tĩnh mạch cao hơn huyết áp ở các mao mạch
D. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim
A. mở, mở, hai
B. đóng, mở, một
C. mở, đóng, một
D. đóng, mở, hai
A. Loài sinh vật này thuộc loài rất hiếm
B. Độ đa dạng di truyền của quần thể ngày một suy giảm
C. Quần thể đang sống ở môi trường khắc nghiệt
D. Quần thể bị chia cắt thành nhiều quần thể nhỏ
A. Hội sinh, đối kháng
B. Hội sinh,ức chế cảm nhiễm
C. Hợp tác, cạnh tranh
D. Hỗ trợ, cạnh tranh
A. 11 cao: 1 thấp
B. 5 cao: 1 thấp
C. 35 cao: 1 thấp
D. 3 cao: 1 thấp
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (5), (7)
D. (4), (6), (7)
A. A = T = 503; G = X = 697
B. A = T = 501; G = X = 699
C. A = T = 500; G = X = 700
D. A = T = 499; G = X = 701
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
B. 2:2:2:2:1:1:1:1:1:1:1:1 và 9 :3:3:1
C. 2:2:2:2:1:1:1:1 và 3:3:1:1
D. 2:2:1:1:1:1:1:1 và 3:3:1:1
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Chuỗi pôlipeptit do alen đột biến 1 mã hóa không thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do gen ban đầu mã hóa
B. Các phân tử mARN được tổng hợp từ alen đột biến 2 và alen đột biến 3 có các côđon bị thay đổi kể từ điểm xảy ra đột biến
C. Alen đột biến 2 gây hậu quả nghiêm trọng cho quá trình dịch mã
D. Alen đột biến 3 được hình thành do gen ban đầu bị đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit
A. 20cM, 60cM
B. 10cM, 50cM
C. 5cM, 25cM
D. 10cM, 30cM
A. 27/64
B. 35/128
C. 15/128
D. 7/64
A. \(Bb\frac{{AD}}{{ad}}\), f = 40%
B. \(Aa\frac{{Bd}}{{bD}}\) , f = 40%
C. \(Aa\frac{{BD}}{{bd}}\), f = 20%
D. \(Bb\frac{{Ad}}{{aD}}\), f= 20%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247