A. 8 loại
B. 27 loại
C. 36 loại
D. 24 loại
A. AUG mã hóa axit amin foocmin metionin
B. AGU mã hóa axit amin metionin
C. AUG mã hóa axit amin metionin
D. AUG mã hóa axit amin foocmoin metionin
A. UUA, UAG và UGG
B. UAA, UGG và UGA
C. UGG, UGA và UAG
D. UAG, UGA và UAA
A. Là sự thay đổi số lượng NST xảy ra ở tất cả các cặp NST
B. Là sự thay đổi số lượng NST xảy ra ở một hay một số cặp NST
C. Là hiện tượng làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội cuả loài và lớn hơn 2n
D. Là hiện tượng làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội khác loài và lớn hơn 2n
A. 16
B. 17
C. 19
D. 26
A. Hội chứng AIDS
B. Hội chứng Đao
C. Hội chứng Tơcnơ
D. Hội chứng Claiphentơ
A. Tổng hợp ARN
B. Tổng hợp chuỗi polipeptit
C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất
A. 75%
B. 0%
C. 25%
D. 50%
A. Chuyển đoạn
B. Lặp đoạn
C. Mất đoạn
D. Đảo đoạn
A. Vùng vận hành cũng được phiên mã ra mARN để điều hòa quá trình tổng hợp protein
B. Vùng vận hành nằm ở đầu 3’ của mạch mang mã gốc của gen
C. Vùng vận hành có vùng trình tự nucleotit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản quá trình phiên mã.
D. Vùng vận hành là một vùng trình tự nucleotit đặc biệt thuộc vùng điều hòa của operon Lac
A. Thay thế 2 cặp A - T bằng 2 cặp G-X
B. Thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G-X
C. Thay thế 3 cặp G - X bằng 3 cặp A-T
D. Thay thế 2 cặp G - X bằng 2 cặp A-T
A. 112
B. 224
C. 448
D. 336
A. G, A, X
B. G, A, U
C. A, U, X
D. A, T, G
A. Do có 3 NST ở cặp thứ 21, ở nam hay nữ, mắt một mí, hai mắt sếch, si đần vô sinh
B. Do có 3 NST giới tính, ở nam hay nữ, mắt một mí, hai mắt sếch, si đần vô sinh
C. Ở nam, do có 3 NST 21, tay chân dài, tinh hoàn teo, si đần vô sinh
D.
Cặp NST số 21 có 3 chiếc, nữ lùn cổ ngắn, mắt một mí, hai mắt sếch,cơ quan sinh dục kém phát triển, si
đần, vô sinh
A. Thông qua 2 cơ chế di truyền trên mà thông tin di truyền được biểu hiện thành tính trạng
B. (1) và (2) đều chung một hệ enzim
C. (1) và (2) đều xảy ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
D. Hình trên minh họa cơ chế truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào
A. 300nm
B. 250nm
C. 1400nm
D. 700nm
A. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng ; 1dd : 2Dd : 1DD
B. 100% hoa đỏ ; 100% Dd
C. 25% hoa đỏ : 75 hoa trắng ; 1DD : 2 Dd : dd
D. 50 % hoa đỏ : 50% hoa trắng ; 1DD : 1dd
A. 2 lần
B. 4 lần
C. 3 lần
D. 5 lần
A. Tháo xoắn - tổng hợp mạch mới - hoàn thành
B. Tổng hợp mạch mới - tháo xoắn - hoàn thành
C. Tháo xoắn - tổng hợp mạch mới - tách đôi
D. Tách đôi - tháo xoắn - tổng hợp mạch mới
A. Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN
B. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN
C. Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5'→3' trên phân tử mARN
D. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin
A. ♂AA x ♀ aa và ♂ aa x ♀ AA
B. ♂AA x ♀ aa và ♂ Aa x ♀ Aa
C. ♂AA x ♀ AA và ♂ aa x ♀ aa
D. ♂AA x ♀ aa và ♂ Aa x ♀ aa
A. (2), (4), (5)
B. (1), (4), (5)
C. (3), (4), (5)
D. (1), (3), (5)
A. AXGTTAGXTXGA
B. AUGAATXGAGXT
C. AUGAAUXGAGXU
D. AXGUUAGXUXGA
A. mất 2 cặp nuclêôtit nằm trong hai bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
B. mất 3 cặp nuclêôtit nằm trong hai bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
C. mất 3 cặp nuclêôtit nằm gọn trong một bộ ba mã hoá
D. mất 3 cặp nuclêôtit nằm trong ba bộ ba mã hoá kế tiếp nhau
A. (1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể
B. (1) và (2) đều đảo đoạn chứa tâm động
C. (1) đảo đoạn chứa tâm động - (2) đảo đoạn không chứa tâm động
D. (1) chuyển đoạn không chứa tâm động - (2) chuyển đoạn trong một NST
A. Do một cặp NST không phân ly ở quá trình giảm phân
B. Do một hoặc một số cặp NST không phân ly trong quá trình giảm phân
C. Do một cặp NST không nhân đôi trong giảm phân
D. Tất cả các cặp NST không phân ly trong quá trình phân bào
A.
Làm mất cân bằng hệ gen, ảnh hưởng đến sự biểu hiện tính trạng, có thể gây chết, giảm sức sống, giảm
hoặc mất khả năng sinh sản
B.
Làm cho số lượng NST trong tế bào tăng hay giảm và hàm lượng ADN tăng nên quá trình tổng hợp các
chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ
C.
Làm thay đổi số lượng gen, thành phần gen và vị trí các gen trên NST, làm thay đổi hình dạng và kích
thước NST
D. Ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chéo, quá trình nhân đôi của NST
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. G liên kết với X, A liên kết với T
B. U liên kết T, A liên kết với U và G liên kết với X
C. A liên kết với U, T liên kết A và G liên kết với X
D. A liên kết với U và G liên kết với X
A. Aa, Aa,aa,Aa,AA,aa
B. Aa,AA hoặc Aa,aa,Aa,AA,aa
C. Aa, Aa,aa,Aa,AA hoặc ,aa
D. aa, Aa,aa,Aa,Aa,aa
A.
Sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân ly độc lập của các cặp gen tương ứng)
tạo ra các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh
B. Các gen nằm trên một NST và phân li cùng nhau trong quá trình phân bào
C.
Sự tự nhân đôi của NST ở kỳ trung gian và sự phân ly đồng đều của NST ở kỳ sau của quá trình giảm
phân
D.
Sự phân li đồng đều của cặp NST tương đồng trong giảm phân và tổ hợp lại của các NST tương đồng
trong thụ tinh
A. bổ sung
B. sao chép đúng
C. giữ lại một nữa
D. bổ sung và bán bảo tồn
A. Mất cặp nucleotit A - T
B. Thay thế cặp A - T bằng cặp G - X
C. Thêm cặp nucleotit A - T hoặc G - X
D. Thay thế cặp G - X bằng cặp A - T
A. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế
B. Một số phân tử Lactozo liên kết với protein ức chế
C. ADN polymeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
D. ARN polymeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
A. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định
B. Một bộ ba mã hoá nhiều axit amin
C. Một axit amin được mã hoá bởi nhiều bộ ba
D. Một axit amin được mã hoá bởi 1 bộ ba
A. 1, 2 và 4
B. 3 và 5
C. 1, 2 và 5
D. 2, 4 và 5
A. Nho, dưa hấu
B. Điều, đậu tương
C. Cà phê, ngô
D. Lúa, lạc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247