A. Bắc Á
B. Đông Nam Á
C. Nam Á
D. Đông Á
A. Hàn đới và ôn đới lục địa
B. Hàn đới và ôn đới hải dương
C. Ôn đới và cận nhiệt đới
D. Ôn đới hải dương và nhiệt đới
A. Gió mùa
B. Lục địa
C. Chí tuyến
D. Hải dương
A. diện tích rộng lớn nhất
B. dân số đông nhất
C. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất
D. kinh tế phát triển nhất
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần
A. 0,1%/năm
B. 0,5%/năm
C. 1,0%/năm
D. 1,5%/năm
A. Đảo Honsu
B. Đảo kiuxiu
C. Đảo Hôcaiđô
D. Đông Nam đảo Honsu
A. Nhiều nguyên vật liệu cho ngành đóng tàu
B. Nhiều rừng để cung cấp gỗ cho ngành đóng tàu
C. Nhiều cảng biển quan trọng
D. Ngành giao thông vận tải phát triển
A. Đảo Hôcaiđô có các ngành công nghiệp truyền thống rất phát triển
B. Đảo Hôcaiđô có nhiều công nhân lành nghề về lâm nghiệp
C. Đảo Hôcaiđô có nhiều cảng biển tốt tạo điều kiện chuyên chở gỗ xuất khẩu
D. Đảo Hôcaiđô là nơi có diện tích rừng lớn nhất Nhật Bản
A. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Ca-oa-sa-ki
B. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Cô-bê
C. Tô-ky-ô, Ca-oa-xa-ki, Hi-rô-shi-ma, Ki-ô-tô
D. Tô-ky-ô, I-ô-cô-ha-ma, Na-ga-sa-ki, Ô-xa-ca
A. các nước phát triển
B. các nước đang phát triển
C. các nước châu Á
D. EU
A. lúa gạo
B. lúa mì
C. ngô
D. tơ tằm
A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam
B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam
C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam
D. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới
B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới
C. Sức mua thị trường trong nước giảm
D. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều
A. thứ hai thế giới sau CHLB Đức
B. thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ
C. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức
D. thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc
A. Tàu biển
B. Ô tô
C. Rô bốt (người máy)
D. Sản phẩm tin học
A. công nghiệp dệt
B. công nghiệp chế tạo máy
C. công nghiệp sản xuất điện tử
D. công nghiệp đóng tàu biển
A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản liên tục giảm từ năm 1990 - 2001
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản tăng giảm không đều qua các năm
C. Tốc độ tăng GDP cao nhất năm 1990, thấp nhất năm 2001
D. Tốc độ tăng GDP năm 1999 gấp đôi năm 2001
A. Nhóm tuổi dưới 15 tuổi liên tục giảm
B. Nhóm tuổi từ 15 - 64 tuổi liên tục tăng
C. Nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên liên tục tăng
D. Năm 1950 Nhật bản có cơ cấu dân số trẻ, năm 2025 thì ngược lại
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
A. Tạo các điều kiện tốt cho người dân sinh sống và sản xuất
B. Hoạt động công nghiệp có thể phát triển với quy mô lớn
C. Giao thông đường sông phát triển do mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Cung cấp nguồn tài nguyên với trữ lượng lớn, giá trị cao
A. 37%
B. 63%
C. 60%
D. 40%
A. Mức sống người dân ngày càng cao
B. Ý thức tự giác của người dân
C. Tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân không còn
D. Nhà nước tiến hành chính sách dân số rất triệt để
A. Các xí nghiệp, nhà máy chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ
B. Hình thành các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất cho phép các công ty nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất
C. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài vào Trung Quốc ngày càng tăng
D. Ưu tiên tối đa cho các ngành nông nghiệp, công nghiệp truyền thống
A. Nga, Hoa Kì, Canada
B. Nga, Canada, Hoa Kì
C. Nga, Canada, Australlia
D. Nga, Hoa Kì, Mông Cổ.
A. 136 người /km2
B. 220 người /km2
C. 1360 người /km2
D. 13,6 người / km2
A. Nhiệt đới , hàn đới
B. Cận nhiệt đới, hàn đới
C. Cận nhiệt đới, ôn đới
D. Nhiệt đới và cận nhiệt đới
A. Gồm rất nhiều núi cao
B. Là nơi bắt nguồn của nhiều con sông lớn
C. Khí hậu ôn đới lục địa
D. Là vùng có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
A. Thượng Hải, Bắc Kinh
B. Hồng Kông, Ma Cao
C. Đài Loan, Quảng Đông
D. Hồng Kông, Thượng Hải
A. Chế tạo máy, luyện kim, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng
C. Điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô, dệt may và luyện kim
D. Điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, luyện kim và đóng tàu
A. La bàn
B. Thuốc súng
C. Kĩ thuật in
D. Thuyền buồm
A. Điện, luyện kim, cơ khí, hóa chất
B. Điện , luyện kim, cơ khí chính xác, điện tử
C. Điện tử, cơ khí chính xác, máy móc tự động
D. Điên tử, sản xuất ô tô, đóng tàu
A. Xi măng có tốc độ tăng trưởng không liên tục qua các năm
B. Điện có tốc độ tăng không ổn định qua các năm
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất
D. Thép có tốc độ tăng nhanh nhất
A. 160%; 170%; 190%
B. 202%; 580%; 1166%
C. 245%; 586%; 822%
D. 160%; 560%; 822%
A. 190%; 822%; 1233%; 1166%
B. 190%; 822%; 1166%; 1233%
C. 170%; 560%; 580%; 664%
D. 160%; 245%, 202%; 326%
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
A. Kinh tuyến 950Đ
B. Kinh tuyến 1000Đ
C. Kinh tuyến 1050Đ
D. Kinh tuyến 1100Đ
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Miền Tây
D. Dọc duyên hải
A. Đông Á và Trung Á
B. Đông Á và Đông Nam Á
C. Đông Á và Bắc Á
D. Trung Á và Nam Á
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247