Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề KSCL HK1 môn Địa lớp 11 năm 2018 Trường THPT Chuyên Bắc Ninh

Đề KSCL HK1 môn Địa lớp 11 năm 2018 Trường THPT Chuyên Bắc Ninh

Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất LB Nga là một đất nước rộng lớn? 
 

A. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ

B. Giáp với Bắc Băng Dương và nhiều nước châu Âu

C. Tiếp giáp nhiều quốc gia

D. Có nhiều kiểu khí hậu khác nhau

Câu 3 : Trên lãnh thổ Nhật Bản, các đảo lớn lần lượt từ bắc đến nam là 

A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô, Kiu-xiu

B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu

D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

Câu 4 : Hệ sinh thái rừng ngập mặn nước ta phát triển mạnh ở Nam Bộ là do có 

A. vùng biển nông, thềm lục địa mở rộng

B. khí hậu cận xích đạo, diện tích đất mặn lớn

C. sự di chuyển của các dòng hải lưu

D. khí hậu phân hóa theo mùa mưa – khô rõ rệt

Câu 5 : Sự phát triển kinh tế của Hoa kì phụ thuộc chủ yếu vào 

A.  sự phát triển mạnh các ngành công nghiệp hiện đại

B. nguồn hàng xuất khẩu từ công nghiệp điện tử - tin học

C. nguồn vốn lớn và có cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại

D. mức độ tiêu thụ hàng hóa và sử dụng dịch vụ trong nước

Câu 7 : Ý nào sau đây đúng về vị trí địa lí của Hoa Kì? 
 

A. Nằm ở bán cầu Bắc, giáp với Mỹ La Tinh ở phía đông nam

B. Nằm giữa hai đại dương lớn Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

C. Phía tây giáp Đại Tây Dương, phía đông giáp Thái Bình Dương

D. Nằm ở bán cầu Tây, phía đông lãnh thổ giáp với Mê-hi-cô

Câu 8 : Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Nga là 

A. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua

B. Vôn-ga-grát và Nô-vô-xi-biếc

C. Mát-xcơ-va và Vôn-ga-grát

D. Xanh Pê-téc-bua và Vôn-ga-grát

Câu 9 : Trên đất liền, điểm cực Tây của nước ta thuộc tỉnh nào sau đây? 
 

A. Lai Châu

B.  Điện Biên

C. Lạng Sơn

D. Hà Giang

Câu 10 : Phần lãnh thổ phía Nam nước ta có khí hậu 
 

A. cận xích đạo gió mùa

B. ôn đới gió mùa

C.  nhiệt đới gió mùa có mùa đông lạnh

D. cận nhiệt gió mùa

Câu 11 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với gió mùa Đông Bắc ở nước ta? 

A. Hầu như bị chặn lại ở dãy Bạch Mã

B. Tạo nên một mùa đông lạnh ở miền Bắc

C. Thổi liên tục trong suốt mùa đông

D. Hoạt động từ tháng XI đến tháng IV

Câu 14 : Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ cột

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ miền

Câu 15 : Ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản? 
 

A. Sản xuất điện tử

B. Dệt sợi, vải các loại

C. Công nghiệp chế tạo

D. Công nghiệp khai thác

Câu 16 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1955-1973? 
 

A. Tập trung đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài

B. Người lao động có tinh thần trách nhiệm cao

C. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp

D. Hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình

Câu 17 : Ngành công nghiệp mũi nhọn nào sau đây hàng năm mang lại nguồn tài chính lớn cho LB Nga? 
 

A. Hàng không – vũ trụ

B. Quốc phòng

C. Khai thác dầu khí

D.  Luyện kim

Câu 18 : Hoạt động của gió mùa đã dẫn đến sự phân chia mùa khí hậu ở miền Bắc nước ta là 
 

A. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều

B. một mùa mưa kéo dài và một mùa khô rõ rệt

C. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, không mưa

D. mùa đông lạnh, ẩm và mùa khô sâu sắc

Câu 20 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú? 

A. Nằm ở nơi giao thoa của các vành đai sinh khoáng lớn

B. Nằm trong khu vực châu Á gió mùa điển hình nhất thế giới

C. Lãnh thổ kéo dài nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng

D. Nằm ở nơi giao thoa của các luồng di lưu, di cư sinh vật

Câu 21 : Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được bảo toàn là do 

 

A. gió Tín phong bán cầu Bắc hoạt động thường xuyên

B. nằm trong khu vực nội chí tuyến

C. chịu nhiều tác động của gió Tây khô nóng

D.  địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp

Câu 22 : Thảm thực vật ở nước ta bốn mùa xanh tốt, giàu sức sống là do nước ta 

A. nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật

B. chịu tác động của biển Đông và các khối khí di chuyển qua biển

C. nằm trong vùng nhiệt đới, khí hậu phân hóa đa dạng

D. nằm trong khu vực hoạt động gió mùa điển hình trên thế giới

Câu 23 : Phần lớn Đông Nam Á lục địa có kiểu khí hậu nào sau đây? 

A. Ôn đới

B. Xích đạo

C. Cận nhiệt đới

D. Nhiệt đới gió mùa

Câu 25 : Nguyên nhân nào dưới đây làm cho khí hậu nước ta có tính chất gió mùa? 

A. Do nước ta nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương

B. Do nước ta có vị trí giáp với Biển Đông

C. Do nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến

D. Do nước ta nằm gần trung tâm châu Á gió mùa

Câu 26 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến tình trạng mất an ninh xã hội ở Hoa Kì? 

A. Tốc độ gia tăng dân số quá nhanh

B. Chênh lệch về trình độ văn hóa

C. Sự phân hóa giàu nghèo rất sâu sắc

D. Dân nhập cư đến từ nhiều châu lục

Câu 27 : LB Nga giáp với các đại dương nào sau đây? 

A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương

C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương

D. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương

Câu 28 : Nghề làm muối ở các tỉnh ven biển Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn so với các tỉnh Bắc Trung Bộ nước ta là do nguyên nhân nào sau đây? 

A. Nền nhiệt cao, nhiều cửa sông đổ ra biển

B. Nền nhiệt cao, có ít cửa sông đổ ra biển

C. Nền nhiệt thấp, nhiều cửa sông đổ ra biển

D. Lượng mưa nhiều, ít cửa sông đổ ra biển

Câu 29 : Trong tổng dân số của Trung Quốc, thành phần dân tộc nào sau đây chiếm chủ yếu? 

A. Người Ui – gua

B. Người Mông Cổ

C. Người Choang

D. Nguời Hán

Câu 30 : Gió Tín phong hoạt động ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? 

 

A. Thổi quanh năm với cường độ như nhau

B. Chỉ xuất hiện vào thời kì chuyển tiếp xuân - thu

C. Bị suy yếu vào thời kì chuyển tiếp giữa các mùa gió

D. Mạnh lên vào thời kì chuyển tiếp giữa các mùa gió

Câu 31 : Cho biểu đồ về lao động trong các thành phần kinh tế của nước ta.

A. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2005 – 2015

B. Quy mô lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2015

C.  Quy mô và cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2015

D.  Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2014

Câu 32 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên phần phía Đông của LB Nga? 

A. Có trữ năng thủy điện lớn

B. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn

C. Có đồng bằng Đông Âu tương đối cao

D. Địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên

Câu 33 : Cho bảng số liệu vềDIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA

A. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta liên tục tăng

B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng đều tăng, trong đó diện tích rừng trồng có tốc độ tăng nhanh nhất

C. Diện tích rừng và độ che phủ rừng giảm mạnh trong giai đoạn 1943-1983; liên tục tăng trong giai đoạn 1983-2014, nhất là diện tích rừng trồng

D. Diện tích rừng và độ che phủ rừng liên tục tăng, nhất là diện tích rừng trồng, nhưng chất lượng rừng vẫn chưa được phục hồi

Câu 35 : Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi bề mặt địa hình hiện nay của nước ta là 

A. xâm thực – mài mòn

B. xâm thực – bồi tụ

C. vận chuyển - mài mòn

D. xâm thực – vận chuyển

Câu 36 : Cho biểu đồ:

A. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng 

B. Sản lượng lúa tăng liên tục 

C. Tổng diện tích lúa giảm. 

D. Năng suất lúa ngày càng giảm.

Câu 37 : Cho biểu đồ

A. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện tăng đều nhau

B. Sản lượng than sạch tăng chậm nhất, điện tăng nhanh nhất

C. Sản lượng dầu thô không ổn định và tăng 1,1 triệu tấn qua các năm

D. Sản lượng điện tăng liên tục, sản lượng dầu thô không ổn định

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247