A. Nối tam giác \({U_d} = {U_p}\), nối hình sao \({I_d} = {I_p}\).
B. Nối hình sao \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\), nối tam giác \({U_d} = {U_p}\).
C. Nối tam giác \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\), trong cách mắc hình sao \({I_d} = {I_p}\)
D. Nối hình sao \({U_d} = \sqrt 3 {U_p}\), nối tam giác \({U_d} = {U_p}\).
A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha.
B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ.
C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha.
D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số.
A. Id = Ip và \({U_d} = \sqrt 3 {U_p}\)
B. Id = Ip và Ud = Up
C. \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\) và \({U_d} = \sqrt 3 {U_p}\)
D. \({I_d} = \sqrt 3 {I_p}\) và Ud = Up
A. Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên
B. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống
C. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW
D. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW
A. Máy biến đổi điện áp và tần số
B. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp
C. Máy biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số
D. Cả ba phương án trên.
A. Tín hiệu xoay chiều
B. Tín hiệu một chiều
C. Tín hiệu cao tần
D. Tín hiệu trung tần
A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính
B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha
C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O
D. Tất cả đều đúng
A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau.
B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện.
C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định.
D. Cả ba ý trên.
A. tần số của sóng không thay đổi.
B. chu kì của sóng tăng.
C. bước sóng của sóng không thay đổi.
D. bước sóng giảm.
A. IP = 11A, Id = 11A.
B. IP = 11A, Id = 19A.
C. IP = 19A, Id = 11A.
D. IP = 19A, Id = 19A.
A. Ip = 46,24A
B. 64,24A
C. 46,24mA
D. 64,24mA
A. Mạch tiền khuếch đại.
B. Mạch trung gian kích.
C. Mạch âm sắc.
D. Mạch khuếch đại công suất.
A. 500KV
B. 800KV
C. 220KV
D. 110KV
A. lưới điện.
B. các nơi tiêu thụ.
C. các trạm biến áp.
D. các trạm đóng cắt.
A. đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
B. đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. các trạm biến áp và đường dây dẫn điện.
D. đường dây dẫn điện và các trạm điện.
A. nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
A. khoảng vài trăm kW trở lên.
B. khoảng vài chục kW trở xuống.
C. trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW.
D. trong khoảng vài kW đến vài chục kW.
A. nâng cao dòng điện.
B. nâng cao điện áp.
C. nâng cao công suất máy phát.
D. nâng cao tần số.
A. nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. nguồn và tải ba pha.
D. nguồn và dây dẫn ba pha.
A. cơ năng thành điện năng.
B. điện năng thành cơ năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng.
D. quang năng thành cơ năng.
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. nguyên lý lực điện từ.
C. nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ.
D. hiện tượng cộng hưởng.
A. giảm xuống.
B. tăng lên
C. không đổi.
D. bằng không
A. không đổi.
B. tăng lên.
C. bằng không.
D. giảm xuống.
A. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
A. Mạch âm sắc.
B. Mạch khuyếch đại trung gian.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch tiền khuếch đại.
A. mạch khuếch đại công suất.
B. mạch tiền khuếch đại.
C. mạch âm sắc.
D. mạch khuếch đại trung gian.
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu ngoại sai.
A. trị số điện dung của tụ điện.
B. điện áp.
C. dòng điện.
D. điều chỉnh điện trở.
A. thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247