A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.
B. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0)
A. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
C. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
A. Tụ giấy
B. Tụ xoay
C. Tụ hóa
D. Tụ gốm
A. 20.
B. 400.
C. 200.
D. 40
A. 18 x103 Ω ±1%.
B. 18 x104 Ω ±1%.
C. 18 x103 Ω ±0,5%.
D. 18 x104 Ω ±0,5%.
A. tím, đỏ, xám, ngân nhũ
B. tím, đỏ, xám, kim nhũ
C. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
D. xanh lục, đỏ, ngân nhũ
A. UAK < 0 và UGK > 0.
B. UAK < 0 và UGK < 0.
C. UAK > 0 và UGK < 0.
D. UAK > 0 và UGK > 0.
A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
A. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
A. 200 (W)
B. 50 (W)
C. 20 (W)
D. 5(W)
A. UAK \( \le \) 0.
B. UGK \( \le \) 0.
C. UAK > 0.
D. UGK = 0.
A. Một đầu vào và hai đầu ra.
B. Hai đầu vào và một đầu ra.
C. Một đầu vào và một đầu ra.
D. Hai đầu vào và hai đầu ra.
A. Điện trở
B. Diôt
C. Cuộn cảm
D. Cả ba linh kiện trên.
A. Do hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Điện áp đặt vào lớn
C. Dòng điện qua cuộn cảm lớn
D. Do tần số dòng điện lớn
A. Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển.
B. Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận.
C. Khi đã thông và tắc thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau.
D. OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều.
A. Ngăn dòng điện một chiều.
B. Cho dòng điện một chiều đi qua..
C. Khống chế dòng điện trong mạch.
D. Ngăn dòng điện xoay chiều..
A. Tụ sứ.
B. Tụ xoay
C. Tụ hóa
D. Tụ dầu
A. UAK = 0 và UGK = 0
B. UAK = 0 và UGK > 0
C. UAK > 0 và UGK > 0
D. UAK > 0 và UGK = 0
A. Tirixto
B. Tranzito
C. Triac
D. Diac
A. Mắc nối tiếp 2 điện trở ghi 1K - 1W
B. Dùng 1 điện trở ghi 2K - 1W
C. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 2W
D. Mắc song song 2 điện trở ghi 4K - 1W
A. Điện trở
B. Tụ điện
C. Cuộn cảm
D. Cả ba linh kiện trên.
A. Điện trở nhiệt.
B. Điện trở cố định.
C. Điện trở biến đổi theo điện áp.
D. Quang điện trở.
A. 999 Hz.
B. 60 Hz.
C. 50 Hz.
D. 0 Hz.
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
A. DIAC
B. TIRIXTO
C. TRIAC
D. Cả ba phương án trên
A. Cuộn cảm
B. Tụ điện
C. Điện trở
D. Điốt
A. Điôt tiếp điểm
B. Điôt tiếp mặt
C. Điôt zene
D. Tirixto
A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1
B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t
C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1
D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247