A. 3 khối
B. 4 khối
C. 5 khối
D. 6 khối
A. Nhận thông tin
B. Nguồn thông tin
C. Xử lí tin
D. Đường truyền
A. Phần phát thông tin.
B. Phát và truyền thông tin.
C. Phần thu thông tin.
D. Phát và thu thông tin.
A. Cùng tần số
B. Cùng biên độ
C. Cùng pha
D. Cùng tần số, biên độ
A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
A. Biến đổi tần số
B. Khuếch đại tín hiệu âm thanh
C. Biến đổi điện áp
D. Biến đổi dòng điện
A. Tín hiệu xoay chiều
B. Tín hiệu một chiều
C. Tín hiệu cao tần
D. Tín hiệu trung tần
A. 8 khối
B. 6 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 465 kHz
D. 565 Hz
A. Xử lý tín hiệu.
B. Mã hóa tín hiệu.
C. Truyền tín hiệu.
D. Điều chế tín hiệu.
A. Điện áp
B. Dòng điện
C. Điều chỉnh điện trở
D. Trị số điện dung của tụ điện
A. 6 khối
B. 7 khối
C. 5 khối
D. 4 khối
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.
B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.
D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
A. Nâng cao dòng điện
B. Nâng cao điện áp
C. Nâng cao công suất máy phát
D. Cả 3 phương án trên
A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.
B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.
D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
A. Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên
B. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống
C. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW
D. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW
A. 2 dây
B. 3 dây
C. 4 dây
D. Tất cả đều sai
A. 64,24A
B. 46,24A
C. 46,24mA
D. 64,24mA
A. Điện áp tải.
B. Điện áp của nguồn và tải.
C. Cách nối của nguồn.
D. Điện áp nguồn.
A. 2 dây
B. 3 dây
C. 4 dây
D. Tất cả đều sai
A. Tần số của dòng điện
B. Điện áp
C. Cường độ dòng điện
D. Điện áp và cường độ dòng điện.
A. \(\frac{{3\pi }}{2}\)
B. \(\frac{{3\pi }}{4}\)
C. \(\frac{{3\pi }}{5}\)
D. Tất cả đều sai.
A. Kd = 2Kp
B. Kd = Kp
C. Kd = 3 Kp
D. Kd = 5 Kp
A. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường
D. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
A. Động cơ điện và máy biến áp.
B. Máy phát điện và động cơ điện
C. Máy phát điện và máy biến áp.
D. Không thể thay thế cho nhau được.
A. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian.
B. Có chiều luôn thay đổi.
C. Có trị số luôn thay đổi.
D. Có chiều và trị số không đổi.
A. Động cơ đốt trong
B. Máy biến thế
C. Máy phát điện xoay chiều
D. Pin hay ắc qui
A. Cơ năng thành điện năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Nhiệt năng thành cơ năng
D. Quang năng thành cơ năng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247