A. Mạch bảo vệ.
B. Mạch lọc nguồn.
C. Mạch ổn áp.
D. Mạch chỉnh lưu.
A. Hai đầu vào và hai đầu ra.
B. Hai đầu vào và một đầu ra.
C. Một đầu vào và hai đầu ra.
D. Một đầu vào và một đầu ra.
A. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu
B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
A. 1 chiều.
B. 4 chiều.
C. 3 chiều.
D. 2 chiều.
A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
B. Ổn định điện áp xoay chiều.
C. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
A. Máy mài.
B. Quạt bàn.
C. Máy bơm nước.
D. Tủ lạnh.
A. Tụ điện, điôt, tranzito, điac.
B. Tranzito, triac, điac, cuộn cảm.
C. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
D. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
A. 10Ω.
B. 100Ω.
C. 20Ω.
D. 200Ω.
A. UAK < 0 và UGK > 0.
B. UAK > 0 và UGK < 0
C. UAK < 0 và UGK < 0.
D. UAK > 0 và UGK > 0.
A. 23x102 KΩ ±5%.
B. 34x102 KΩ ±5%.
C. 34x105 Ω ± 10%.
D. 23x102Ω ± 10%.
A. 10%.
B. 5%.
C. 20%.
D. 2%.
A. Mạch tạo xung.
B. Điều khiển bảng điện tử.
C. Tín hiệu giao thông.
D. Báo hiệu và bảo vệ điện áp.
A. Điều khiển tín hiệu.
B. Tự động hóa các máy móc, thiết bị.
C. Điều khiển các thiết bị dân dụng, trò chơi giải trí .
D. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ.
A. Mạch khuếch đại.
B. Mạch bảo vệ.
C. Mạch chỉnh lưu.
D. Mạch lọc nguồn.
A. Ba điôt.
B. Một điôt.
C. Bốn điôt.
D. Hai điôt.
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 6 khối
D. 7 khối
A. 4 khối
B. 3 khối
C. 5 khối
D. 6 khối
A. nhận thông tin.
B. nguồn thông tin.
C. xử lí tin.
D. đường truyền.
A. phần phát thông tin.
B. phát và truyền thông tin.
C. phần thu thông tin.
D. phát và thu thông tin.
A. khuyếch đại công suất.
B. mạch trung gian kích.
C. mạch âm sắc.
D. mạch tiền khuyếch đại.
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu ngoại sai.
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. cùng pha
D. cùng tần số, biên độ.
A. mạch hoạt động trong nửa chu kỳ.
B. mạch vẫn hoạt động bình thường.
C. mạch ngừng hoạt động.
D. tín hiệu không được khuyếch đại.
A. khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
A. 6 khối
B. 5 khối
C. 4 khối
D. 7 khối
A. Mạch âm sắc.
B. Mạch khuyếch đại trung gian.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch tiền khuếch đại.
A. khuếch đại tín hiệu âm thanh.
B. biến đổi tần số.
C. biến đổi điện áp.
D. biến đổi dòng điện.
A. mạch khuếch đại công suất.
B. mạch tiền khuếch đại.
C. mạch âm sắc.
D. mạch khuếch đại trung gian.
A. tín hiệu âm tần.
B. tín hiệu cao tần.
C. tín hiệu trung tần.
D. tín hiệu ngoại sai.
A. trị số điện dung của tụ điện.
B. điện áp.
C. dòng điện.
D. điều chỉnh điện trở.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247